Các dạng bài tập ôm tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II

Các dạng bài tập ôm tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II

B. BÀI TẬP

Bài tập 1: Tính tổng:

a) b)

c) d)

Bài tập 2. Tính giá trị của biểu thức

a) b) c)

d) e)

f) g)

h) i)

j) 125%. k) +

l) + m)

n) p)

Bài tập 3: Tính hợp lí:

a) KQ: 3/97/120

b) (Hướng dẫn: Nhân cả tử và mẫu với (2. 11. 13)) . KQ: - 4/ 155

Bài tập 4. Tìm x biết:

a) b)

 c) d)

e) f) g)

h) i)

j) k)

l) m)

n) 60%x+=

p) q)

Bài tập 5: Tìm tập hợp các số nguyên x biết:

 a)

 b)

Bài tập 6: Tìm các số nguyên xbiết:

 a) b)

Bài tập 7. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên

 a) b) c) d)

Bài tập 8: Chứng minh rằng:

a) (hướng dẫn: )

b) (Hướng dẫn: sử dụng kết qủa ý a)

Bài tập 9. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi:

a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?

b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3

c) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập ôm tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ôn tập toán 6 học kì II
A. Lí thuyết:
1) Phân số có dạng với a, b Z, b 0
* Phân số Ai Cập: là phân số có dạng 
* Mọi a Z ta có a = 
* a.d = b.c (tích chéo bằng nhau), 
* Tính chất : 
* tối giản = 1
* Quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương:
B1: Tìm BCNN của các mẫu
B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
B3: Nhân tẻ và mẫu voái thừa số phụ tương ứng.
* So sánh phân số: Muốn so sánh hai phân số không cùng mầu, ta viết chúng dưới dạng mẫu dương, quy đồng rồi so sánh các tử.
* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Quy đồng, cộng các tử, giữ nguyên mẫu.
* Phép trừ phân số: 
* ; 
* Phép nhân, chia phân số: ; 
2) Ba bài toán cơ bản về phân số:
* Muốn tìm x bằng của số b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0)
* Muốn tìm một số biết của nó bằng b ta tính a : (m, n N8)
* a : b = = %
B. Bài tập
Bài tập 1: Tính tổng: 
a) b) 
c) d) 
Bài tập 2. Tính giá trị của biểu thức
a) 	b) 	c)
d) 	 e) 
f) g) 	
h) i) 
j) 125%.	k) +	
l) + m) 	
n) p) 
Bài tập 3: Tính hợp lí:
a) KQ: 3/97/120
b) (Hướng dẫn: Nhân cả tử và mẫu với (2. 11. 13)) . KQ: - 4/ 155
Bài tập 4. Tìm x biết:
a) b) 
 c) d) 
e) 	 f) 	g) 	
h) 	i) 	
j) 	k) 
l) 	m) 	
n) 60%x+=
p)	q)
Bài tập 5: Tìm tập hợp các số nguyên x biết:
	a) 
	b) 
Bài tập 6: Tìm các số nguyên xbiết:
 a) b) 
Bài tập 7. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên 
 a) b) c) d) 
Bài tập 8: Chứng minh rằng:
a) (hướng dẫn: )
b) (Hướng dẫn: sử dụng kết qủa ý a)
Bài tập 9. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi:
Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.
Bài tập 10. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại	b)Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.
c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
Bài tập 11. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được số trang sách. Ngày 2 bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang.
Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?
Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1; ngày 2
Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?
Bài tập 12. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán được trong ngày 1.
Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 1; ngày 3
Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1.
Số gạo cửa hàng bán được trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng?
Bài tập 13. Một bà bán cam bán lần đầu hết và 1 quả. Lần thứ hai bán còn lại và 1 quả. Lần 3 bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu quả cam?
Bài tập 14. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o.
Tính góc zOy
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt
Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài tập 15. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOz.
Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài tập 16. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy =600 và góc xOt=1200.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOt.
Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
Bài tập 17. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy = 400, góc xOz =1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz?
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Bài tập 18. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy =500, góc xOz = 1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?	
Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài tập 19. Cho góc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
Tính góc xOm	b) Tính góc mOn
Bài tập 20. Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn . Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của .
Tính 
 có là hai góc phụ nhau không? Vì sao?
Bài tập 21. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm	. Đo và cho biết số đo của góc A
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
Bài tập nâng cao
Bài tập 22. Chứng minh các phân số sau là các phân số tối giản:
Bài tập 23. Chứng minh rằng:
a) 	b) 
c) 
Bài 24. Tính tổng 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap cuoi nam toan 6(1).doc