Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 81 đến 84 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 81 đến 84 - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu bài dạy:

- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

- Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

II. Chuẩn bị:

 Thầy: bảng phụ, các tấm bìa (28 - SGK).

 Trò: bảng nhóm, bút viết bảng, 4 tấm bìa n.H8.

III.Hoạt động dạy học

 1. Kiểm tra

?1 Cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu tính chất cơ bản ở dạng tổng quát:

+ Giao hoán: a + b = b + a

+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)

+ Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a

+ Cộng với số đối: a + (-a) = 0

? Thực hiện phép tính:

 HĐ của GV HĐ của HS

? rút ra nhận xét?

Học sinh trả lời? Qua các VD trên em nào cho cô biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?

?Nêu các công thức tổng quát?

? Tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không?

? Tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì?

áp dụng: nhờ nhận xét trên em hãy tính nhanh tổng các phân số sau: A = .

? Dùng tính chất giao hoán đổi chỗ các phân số có cùng mẫu.

? áp dụng tính chất kết hợp nhóm thành một tổng rồi tính?

Gọi 2 học sinh lên bảng làm ?2

Tương tự như tính A hãy tính C?

C=

? rút gọn rồi dùng tính chất giao hoán và kết hợp.?

Giáo viên đưa 8 tấm bìa cắt như hình vẽ 8 (SGK - 28)

Tổ chức cho học sinh thi ghép hình.

Ghép thành :

a. hình tròn c. hình tròn.

b. hình tròn d. hình tròn.

?Tìm 5 cách chọn ba trong bảy số để khi cộng lại được tổng là 0.

0;

 1. Các tính chất:

a.Tính chất giao hoán

b.Tính chất kết hợp:

phép cộng phân số có tính chất kết hợp.

(

c.Cộng với 0

2.Áp dụng tính tổng:

A=

A = (tính chất kết hợp)

A = ( - 1) + 1 +

A = 0 +

A = ( cộng với 0)

?2

B = =

Luyện tập:

Bài 48(SGK- 28)

Hình 8

Bài 51 : Có 5 cách chọn là

a.

c.

d.

e.

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 81 đến 84 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 81: phép cộng phân số
I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng).
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Bài tập bảng phụ (BT 44, 46 tr 26, 27SGK).
 Trò: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào.
Đáp: Ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử số với nhau. Phân số nào có tử số lớn hơn là phân số lớn hơn.
- 1học sinh làm bài 41(24)
 2.Bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
GV:Yêu cầu Học sinh ghi lại VD trên
? lấy 1 VD có tử và mẫu là các số nguyên.?
? nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu. Viết TQ.
HS: 
GV: Gọi học sinh lên bảng làm ?1(3 em)
c) Theo em ta nên làm ntn trước khi thực hiện phép cộng.
Học sinh làm ?2 tại sao có thể nói GV:Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho VD?
? Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm ntn?
? Nêu các bước quy đồng mẫu? 
VD: 
Gọi học sinh nêu cách làm?
? Phát biểu quy tắc SGK - 26
GV: Yêu cầu cả lớp làm ?3
Gọi 2 học sinh lên làm 
Củng cố: Gọi 2 học sinh làm bài 42 c, d(26)
Giáo viên chốt lại toàn bài
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 43(SGK 26(c, d)
Tính tổng
Gọi 4 học sinh lên bảng làm 44
Điền dấu thích hợp () vào ô vuông:
Hoạt động theo các nhóm 
Gợi ý: thực hiện các phép tính ở 2 vế, rút gọn, rồi so sánh.
Tìm x biết:
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
a. VD:
 Qui tắc(SGK- 25)
c.Tổng quát:
 (a,b,m Z, m 0)
?1:
a.
b. 
c.
?2 -5+3 =
2.Tổng hai phân số không cùng mẫu:
ví dụ: MC:35
Qui tắc: (SGK)
?3
a)MC:15
b. MC:30
 3. Luyện tập củng cố:
Bài 42(SGK- 26)
c.
d.
Bài 43(SGK- 26)
Tính tổng
c.
d.
Bài 44(SGK-26)
a. b.
c. d.
Bài 45(SGK-26) Tìm x biết 
a.
b) 
 => x = 1
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài:- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số. Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả.BTVN: 43, 45 (26 -SGK) 58, 59, 60 (12 - SBT).
V-Điều chỉnh tiết dạy: ....................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
VI-Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 82: tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: bảng phụ, các tấm bìa (28 - SGK).
 Trò: bảng nhóm, bút viết bảng, 4 tấm bìa n.H8.
III.Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra
?1 Cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu tính chất cơ bản ở dạng tổng quát:
+ Giao hoán: a + b = b + a
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
+ Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
+ Cộng với số đối: a + (-a) = 0
? Thực hiện phép tính:
 HĐ của GV HĐ của HS
? rút ra nhận xét?
Học sinh trả lời? Qua các VD trên em nào cho cô biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số? 
?Nêu các công thức tổng quát?
? Tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không?
? Tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì?
áp dụng: nhờ nhận xét trên em hãy tính nhanh tổng các phân số sau: A = ..
? Dùng tính chất giao hoán đổi chỗ các phân số có cùng mẫu.
? áp dụng tính chất kết hợp nhóm thành một tổng rồi tính?
Gọi 2 học sinh lên bảng làm ?2
Tương tự như tính A hãy tính C?
C= 
? rút gọn rồi dùng tính chất giao hoán và kết hợp.?
Giáo viên đưa 8 tấm bìa cắt như hình vẽ 8 (SGK - 28)
Tổ chức cho học sinh thi ghép hình.
Ghép thành :
a. hình tròn c. hình tròn.
b. hình tròn d. hình tròn.
?Tìm 5 cách chọn ba trong bảy số để khi cộng lại được tổng là 0.
0;
1. Các tính chất:
a.Tính chất giao hoán
b.Tính chất kết hợp:
phép cộng phân số có tính chất kết hợp.
(
c.Cộng với 0
2.áp dụng tính tổng:
A= 
A = (tính chất kết hợp)
A = ( - 1) + 1 + 
A = 0 + 
A = ( cộng với 0) 
?2 
B = =
Luyện tập:
Bài 48(SGK- 28) 
Hình 8
Bài 51 : Có 5 cách chọn là 
a.
c.
d.
e.
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh? BTVN 41, 49, 52 (SGK) 54 (30 - phần BT).
V-Điều chỉnh tiết dạy: ....................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
VI-Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 83: luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số, có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Bảng phụ ghi các BT 53, 64, 67 (30, 31 - SGK).
 Trò: bút viết bảng.
III.Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.
 2. Luyện tập:
 HĐ của GV HĐ của HS
1 học sinh lên bảng chữa bài 49 (29 - SGK)
10 phút đầu: quãng đường
10 phút thứ 2: S
10 phút cuối: S
30 phút ? S
Giáo viên đưa bảng phụ ghi bài 52 (29 - SGK)
GV:Gọi 2 học sinh lên bảng điền vào ô trống?
? Thực hiện các phép tính vào bảng nháp.
Giáo viên đưa ra bảng phụ ghi bài 53
Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào các "viên gạch" theo quy tắc
a = b + c
Hãy nêu cách xây ntn?
Gọi 2 học sinh lên điền các dòng
lớp nhận xét kết quả
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 54 Đưa bảng phụ cả lớp quan sát.
từng học sinh trả lời sai đúng và sửa lại cho đúng?
Bài 55: (30 - SGK).
Giáo viên đưa ra bảng phụ các nhóm thực hiện bài ghi kết quả phải là phân số tối giản.
Giáo viên chốt lại toàn bài.
?nhắc lại quy tắc cộng phân số.
? Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài 49(29 -SGK).
Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là:
(quãng đường)
Bài 52(SGK- 29)
Điền số thích hợp vào ô trống:
b
a+b
Bài 53(SGK- 30)
Bài 54 (SGK- 30)
a.( Sai )
Sửa lại: 
b.Đúng
c.Đ
d.Sai sửa lại là 
Bài 55(SGK- 30)
+
-1
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài:
Ôn lại lý thuyết - BT 57(31 - SGK) ; 69, 70, 71, 73 (14 - SBT)
Ôn lại số đối củ 1 số nguyên, phép trừ số nguyên. Đọc trước bài phép trừ phân số.
V- Điều chỉnh tiết dạy: ....................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
VI-Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 84: phép trừ phân số
I. Mục tiêu bài dạy:
Học sinh hiểu được thế nào là số đối nhau, hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép tính trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: bảng phụ ghi bài 61 (33 - SGK). Quy tắc trừ phân số,.
 Trò: Bút viết bảng.
III.Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra:
Phát biểu quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu.
áp dụng tính:
a. 
Học sinh nhận xét và đánh giá kết quả.
 2 . Dạng bài mới:
ĐVĐ: Trong tập hợp Z các số nguyên có thể thay thế phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ 
VD: 3 - 5 = 3 + (-5)
Vậy có thể thay thế phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không đó là nội dung bài hôm nay.
 HĐ của GV HĐ của HS
Học sinh đã làm ?1 ở bài kiểm tra 
Giáo viên ta có: 
GV:
 Ta nói là số đối của phân số
Ta nói là số đối của phân số
? có mối quan hệ với nhau như thế nào?
HS: là hai số đối nhau.
? Tìm số đối của phân số 
? Khi nào thì hai số được gọi là đối nhau?
? Hãy so sánh ?
? Vì sao các phân số đó bằng nhau?
HS: vì đều là số đối của phân số .
GV:Yêu cầu học sinh làm ?3 
Từ đó rút ra qui tắc trừ hai phân số.
?Hãy phát biểu lại qui tắc trừ hai phân số.
=> đưa ra bảng phụ
cho ví dụ về phép trừ phân số.
HS:
a. 
hiệu của 2 phân số là 1 số ntn?
Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược lại của phép cộng phân số.
Học sinh làm ?4
Gọi 4 học sinh lên bảng làm ?4
Giáo viên chữa
Gọi 2 học sinh lên bảng làm 60
Giáo viên đưa ra bảng phụ bài 61
?Học sinh trả lời.
1. Số đối:
?1 
Ta nói là số đối của phân số
Ta nói là số đối của phân số
 là hai số đối nhau.
* Định nghĩa: SGK - 32
Ký hiệu: Số đối của phân số a/b là-a/b
Ta có:a/b+ (-a/b) = 0 
2.Phép trừ phân số:
?3 Hãy tính và so sánh:
Quy tắc(SGK- 32)
*Ví dụ: tính 
a.
b.
* Nhận xét:
a. 
Bài 60(SGK- 33)
Tìm x biết 
a.x - 
x= 
Bài 61 (SGK- 33)
1.Sai 
2.Đúng
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc trừ phân số. Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào BT.
BT 59(33 - SGK), 74, 75 (SBT).
V-Điều chỉnh tiết dạy: ....................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
VI-Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT-80-84-sh6.doc