Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0.

1.2-Kĩ năng:

Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.

1.3.Thái độ:

Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dung các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

2.TRỌNG TM:

 Cc tính chất của php cộng phn sĩ

3. CHUẨN BỊ:

· GV: Chuẩn bị các tấm bìa ( hình 8) SGK/ 28, 2 bảng phụ để chơi “ Trò chơi ghép hình “

· HS: Bảng nhóm, mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như hình 8, bán kính 10 cm.

4. TIẾN TRÌNH:

4.1.Ổn định tổ chức.

6a2 .

4.2. Kiểm tra miệng

GV nêu câu hỏi kiểm tra:

HS1: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát?

Thực hiện phép tính:

 và

 Rút ra nhận xét.

HS2: Thực hiện phép tính

(

GV nhận xét, cho điểm HS.

 Phép cộng số nguyên có các tính chất :

+Giao hoán : a+ b = b+ a

+Kết hợp: (a+b) +c = a+ ( b+ c)

+Cộng với 0 : a+ 0= 0+ a = a

+Cộng với số đối a+ (-a) = 0

=

=

(=

=

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8; Tiết: 80
 Tuần 27
 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 
HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0.
1.2-Kĩ năng: 
Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
1.3.Thái độ: 
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dung các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
2.TRỌNG TÂM:
 Các tính chất của phép cộng phân sĩ
3. CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị các tấm bìa ( hình 8) SGK/ 28, 2 bảng phụ để chơi “ Trò chơi ghép hình “
HS: Bảng nhóm, mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như hình 8, bán kính 10 cm.
4. TIẾN TRÌNH: 
4.1.Ổn định tổ chức.
6a2..
4.2. Kiểm tra miệng
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát?
Thực hiện phép tính:
 và 
 Rút ra nhận xét.
HS2: Thực hiện phép tính 
(
GV nhận xét, cho điểm HS.
Phép cộng số nguyên có các tính chất :
+Giao hoán : a+ b = b+ a
+Kết hợp: (a+b) +c = a+ ( b+ c)
+Cộng với 0 : a+ 0= 0+ a = a
+Cộng với số đối a+ (-a) = 0
=
=
(=
=
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Hoạt động 1: Các tính chất 
Qua ví dụ và tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên em nào nêu được tính chất của phép cộng phân số?
GV gọi hs nêu lại các tính chất
Hs: nêu lại các tính chất 
Mỗi tính chất gọi HS nêu ví dụ.
GV: Theo em tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không?
HS: Tổng của nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán và kết hợp.
GV: Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì?
HS: Nhờ tính chất cơ bản của phân số khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số để tính thuận tiện .
+Dựa vào nhận xét trên em hãy tính nhanh tổng các phân số sau:
A = 
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
GV ghi bảng.
@ Hoạt Động 2: Aùp dụng
?2
GV: Cả lớp làm vào tập 
Gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu B, C.
1/ Các tính chất:
a/ Tính chất giao hoán:
b/ Tính chất kết hợp:
(
c/ Cộng với số 0:
Chú ý: a, b, c, d, p, q Z
 b, d, q 0
A = 
 = 
 = (-1) +1+ 
2/ Aùp dụng:
B = 
 = (
 = (-1) + 1 +
 = 
C = 
 = 
 = (
 = -1 + 
4.4. Củng cố và luyện tập:
GV gọi vài HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài tập 51/ 29 SGK.
HS đọc kỹ đề bài và tự tìm cách giải.
Bài tập điền số thích hợp vào ô trống.
GV gọi từng học sinh đứng tại chỗ trả lời.
(Có thể chọn hai đội để thi đua).
Cả lớp nhận xét.
GV đưa đề bài lên bảng
Gọi 1 HS đọc đề.
Gọi 1 HS khá giỏi lên bảng giải.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).
5 cách chọn là:
+
=
+
+
+
=
=
=
+
=
Bài tập nâng cao:
Tìm x, biết:
1+
Đáp án:
x{42; 43; 44; . . .; 52}
4.5. Hướng dẫn hs tự học:
Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
Làm bài tập 47, 49, 52 SGK; Bài 66; 68 / 13 SBT.
Bài mới : Luyện tập.
Chuẩn bị bài 53; 64; 67 / 30-31 SGK.
 * Bài tập nâng cao:
Tính tổng sau một cách hợp lý nhất:
A = 
B = 
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung 
Phương pháp:
Đddh+ thiết bị:

Tài liệu đính kèm:

  • doc80.doc