A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
+ HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh: Bài tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức:6A: .6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
HS 1
Làm bài tập
HS1 Lên bảng làm bài tập
II. Bài mới:
- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 <19>.19>
- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4 được không ?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.
- Tương tự như phép cộng.
- Gọi 3 HS làm bài tập 38 <20>.20>
- GV yêu cầu hS hoạt động nhóm bài 39, 40.
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- Gọi các nhóm trình bày. 1. Dạng tính nhẩm:
Bài 36 SGK tr 19
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20
= 60.
Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2
= 30 . 2 = 60.
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3
= 100 .3 = 300.
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2
= 1000 . 2 = 2000
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
Bài 37 SGK tr 20
19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16
= 320 - 16 = 304.
46. 99 = 46. (100 - 1)
= 46 . 100 - 46 = 4600 - 46
= 4554.
35 . 98 = 35. (100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430.
2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 38 SGK tr 20
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000.
13 . 81 . 215 = 226395.
Bài 39 SGK tr 20
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571.
142857 . 4 = 571428.
142857 . 5 = 714285.
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.
Bài 40 SGK tr 20
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14
cd gấp đôi ab là 28.
Năm abcd = năm 1428.
Tiết: 8 Luyện tập 2 A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. + HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng Học sinh: Bài tập C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức:6A:..6B:6C: II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời HS 1 Làm bài tập HS1 Lên bảng làm bài tập II. Bài mới: - GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 . - Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4 được không ? - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37. - Tương tự như phép cộng. - Gọi 3 HS làm bài tập 38 . - GV yêu cầu hS hoạt động nhóm bài 39, 40. - Yêu cầu HS nhận xét kết quả. - Gọi các nhóm trình bày. 1. Dạng tính nhẩm: Bài 36 SGK tr 19 a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20 = 60. Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2 = 30 . 2 = 60. 25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3 = 100 .3 = 300. 125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2 = 1000 . 2 = 2000 b) áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: Bài 37 SGK tr 20 19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16 = 320 - 16 = 304. 46. 99 = 46. (100 - 1) = 46 . 100 - 46 = 4600 - 46 = 4554. 35 . 98 = 35. (100 - 2) = 3500 - 70 = 3430. 2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi: Bài 38 SGK tr 20 375 . 376 = 141 000 624 . 625 = 390 000. 13 . 81 . 215 = 226395. Bài 39 SGK tr 20 142857 . 2 = 285714 142857 . 3 = 428571. 142857 . 4 = 571428. 142857 . 5 = 714285. 142857 . 6 = 857142. Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác. Bài 40 SGK tr 20 ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14 cd gấp đôi ab là 28. Năm abcd = năm 1428. Hoạt động 3 Bài tập phát triển tư duy (7 ph) Bài 59 . Bài tập GV: Hướng dẫn Bài 59 : C1: ab . 101 = (10a +b) . 101 = 1010a + 101b = 1000a + 10a + 100b + b = abab. C2: 1b 101 ab ab abab b) C1: abc . 7 . 11 . 13 = abc . 1001 = (100a + 10b + c) . 1001 = 100100a + 10010b + 1001c = 100000a + 10000b + 1000c + 100a + 10b + c = abcabc. C2: abc 1001 HS thảo luận theo nhóm làm bài tập IV: Củng cố Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức HS trả lời V. HDVN - Bài 36 (b) ; 52 ; 53. Làm bài tập Đọc trước bài “Phép trừ và phép chia”
Tài liệu đính kèm: