A. Mục tiêu : ( Như tiết 7 )
B. Chuẩn bị của GV và HS : ( Như tiết 7 )
C. Tiến trình bài dạy :
I. Kiểm tra bài cũ :
Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .
II. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ BT 35/19 SGK : Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích : 15.2.6 ; 4.4.9 ; 5.3.12 ; 8.18 ; 15.3.4 ; 8.2.9
- Có nhận xét gì về các thừa số trong mỗi tích ? - Các tích nào bằng nhau? Tại sao?
2/ BT 36/19 SGK : Tính nhẩm :
a) Bằng cách áp dụng tính chất kết hợp : 15.4 ; 25.12 ; 125 .16
b) Bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
25.12 ; 34.11 ; 47.101
3/ BT 37/20 SGK : Ap dụng tính chất :
a(b-c) = ab –ac để tính nhẩm :
16.19; 46.99; 35.98
- Phải phân tích số nào thành hiệu ? Tại sao ?
4/ BT 38/20 SGK : Dùng máy tính để tính :
375.376 .624 .625 ; 13.81 .215
- GV giới thiệu nút dấu nhân x
- GV hướng dẫn HS sử dụng các nút đặc biệt : cách nhân với 1 số nhiều lần ( thừa số lặp lại đặt trước )
- 142857.2;142857.3;142857.4;142857.5 1/ BT 35/19 SGK
- HS đứng tại chổ trả lời
- các tích bằng nhau : 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2 . 9
2/ BT 36/19 SGK :
- HS lên bảng tính : 125.8.2 = 1000.2=2000
- HS lên bảng tính : 47.(100+1) = 47.100+47.1
= 4700 +47 = 4747
( Các BT còn lại về nhà làm )
- HS đọc phần hướng dẫn ở SGK trang 20
- Cả lớp làm vào tập bài 16.19
- Gọi 1 HS lên bảng
16.19=16(20-1)=16.20 – 16.1 = 320-16 =304
( Các BT còn lại về nhà làm )
- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV
Tuần 3 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 7+8 : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP NHÂN ---ÐĐ--- A. Mục tiêu : Củng cố và khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các t/ c để tính nhanh; tính nhẩm;sử dụng máy tính bỏ túi. Giáo dục HS yêu thích môn toán qua gương nhà toán học Gauss, biết thêm về lịch sử nước nhà . B. Chuẩn bị của GV và HS : GV nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài , máy tính bỏ túi HS : Học bài, Làm bài tập, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình bài dạy : I. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép cộng các số tự nhiên. - Giải bài tập về nhà. HS: trả lời và viết công thức. HS: Giải bài tập về nhà. II. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS BT 31/17 SGK : Tính nhanh: a/ 135 + 360 + 65 + 40 b/ 463+318+137+22 c/ 20+ 21 + 22 + . 29 + 30 Có nhận xét gì về các số hạng trong từng tổng? Vận dụng t/c nào để tính nhanh? GV hướng dẫn kỹ bài c Dãy số có bao nhiêu số hạng ? Cách tính số hạng trong tổng đó ? Các số hạng ấy có gì đặc biệt? GV yêu cầu cả lớp làm bài Gọi 3 Hs lên bảng làm * GV: Hướng dẫn HS tính cách khác: BT 32 / 17 SGK : Tính nhanh : 996 + 45 b) 37 + 198 - Trong từng bài, phải phân tích số nào? Và kết hợp với số nào ? - Cả lớp làm vào tập - Gọi 2 HS lên bảng sửa - GV hướng dẫn cả lớp sửa bài BT 34 trang 17 SGK : Sử sụng máy tính bỏ túi để tính tổng : * 1364 + 4578 * 5421 + 1469 * 1534 + 217 + 217 + 217 * 6453 + 1469 * 3124 + 1469 - GV giới thiệu 1 số nút ( phím) trong máy tính bỏ túi ( như SGK) - GV hướng dẫn sử dụng các phím , đặc biệt là cách cộng với 1 số nhiều lần ( số hạng lặp lại đặt sau ) 1) BT 31/17 SGK : HS lên bảng làm : 135 + 360 + 65 + 40 = ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200 + 400 = 600 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22 ) = 600 + 440 = 1040 Tính chất giao hoán và kết hợp - Số các số hạng = ( Số cuối – số đầu ) + 1 = (30 – 20) + 1 = 11 số hạng 20 + 30 = 21 + 2 9 = c/ 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 = = ( 20 + 30) + ( 21+ 29 ) ++( 24+ 26 ) + 25 = 50 + 50 + + 50 + 25 = 250 + 25 = 275 Cách khác: A = 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 A = 30 + 29 + 28 + + 21 + 20 từ đó: 2A = (20 + 30) + (21 + 29) + + (30 + 20) A = (50 + 50 + + 50) : 2 = 50 . 11 : 2 = 275 2) BT 32 / 17 SGK : HS đứng tại chổ trả lời 45 = 4 + 41 37 = 35 + 2 a/ 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1000 +41 = 104 c / 37 + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 - HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV III. Củng cố : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phép cộng và phép nhân có tính chất gì giống nhau? HS: giống nhau ở tính giao hoán, tính chất kết hợp mà ta phải dùng trong khi làm phép cộng hay phép nhân. IV. Hướng dẫn học tập ở nhà : - Đọc bài : Có thể em chưa biết : “ cậu bé giỏi toán” ( trang 18 SGK) - Xem lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên . V. Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 8 : ---ÐĐ--- A. Mục tiêu : ( Như tiết 7 ) B. Chuẩn bị của GV và HS : ( Như tiết 7 ) C. Tiến trình bài dạy : I. Kiểm tra bài cũ : Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép nhân các số tự nhiên . II. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ BT 35/19 SGK : Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích : 15.2.6 ; 4.4.9 ; 5.3.12 ; 8.18 ; 15.3.4 ; 8.2.9 - Có nhận xét gì về các thừa số trong mỗi tích ? - Các tích nào bằng nhau? Tại sao? 2/ BT 36/19 SGK : Tính nhẩm : Bằng cách áp dụng tính chất kết hợp : 15.4 ; 25.12 ; 125 .16 Bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : 25.12 ; 34.11 ; 47.101 3/ BT 37/20 SGK : Aùp dụng tính chất : a(b-c) = ab –ac để tính nhẩm : 16.19; 46.99; 35.98 - Phải phân tích số nào thành hiệu ? Tại sao ? 4/ BT 38/20 SGK : Dùng máy tính để tính : 375.376 .624 .625 ; 13.81 .215 - GV giới thiệu nút dấu nhân x GV hướng dẫn HS sử dụng các nút đặc biệt : cách nhân với 1 số nhiều lần ( thừa số lặp lại đặt trước ) 142857.2;142857.3;142857.4;142857.5 1/ BT 35/19 SGK - HS đứng tại chổ trả lời - các tích bằng nhau : 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 4.4.9 = 8.18 = 8.2 . 9 2/ BT 36/19 SGK : - HS lên bảng tính : 125.8.2 = 1000.2=2000 - HS lên bảng tính : 47.(100+1) = 47.100+47.1 = 4700 +47 = 4747 ( Các BT còn lại về nhà làm ) - HS đọc phần hướng dẫn ở SGK trang 20 - Cả lớp làm vào tập bài 16.19 - Gọi 1 HS lên bảng 16.19=16(20-1)=16.20 – 16.1 = 320-16 =304 ( Các BT còn lại về nhà làm ) HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV III. Củng cố : Mục đích của việc học các tính chất ? IV. Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm BT 36a,b ( các bài tập còn lại ) BT 40 trang 20 SGK , BT 37 ( các bài còn lại ) Hướng dẫn BT 40: Một tuần có mấy ngày? => Hai tuần có mấy ngày ? ab =? cd = 2 ab => c d =? => a b c d =? V. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: