Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 67: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 67: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức:

- HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”.

- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho.

2) Kĩ năng: biết tìm bội và ước của một số nguyên.

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: ở Tiết 66

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Tính:

a) (–4).17.(–25) = ?

b) (+8).2.(–3) = ?

 So sánh: ( không cần tính )

 a) (–3).1574.(–7).(–11).(–10) với 0

 b) 25 – (–37).(–29).(–154).2 với 0

Cho a,b  N*. Khi nào a là bội của b ? Khi nào b là ứơc của a ?

Vậy trong số nguyên có còn giống như trong số tự nhiên nữa không ?

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

– G: cho Hs làm ?1

 + H: 2 Hs làm bài trên bảng .

– G: nhận xét

– G: cho Hs làm ?2

( Nếu có q  N sao cho a = b.q )

– G: tương tự điều này vẫn đúng trong Z

– G: giới thiệu bội và ước của một số nguyên theo SGK/96

– G: Vd: – 9 là bội của 3 vì – 9 = 3.( – 3 )

– G: Cho Hs làm ?3

 +H: trình bày bảng

– G: nhận xét

– G: giới thiệu chú ý theo SGK/96

- G: tại sao nói 0 là bội chung của mọi số nguyên khác 0?

- G: 0 có phải là ước của mọi số nguyên không ? Vì sao ?

 + H: không. vì số chia phải khác 0

– G: Số nào là ước của mọi số nguyên ?

 + H: 1 và – 1

– G: Ư(10) = ?

 B(3) = ?

 + 2 HS lên bảng ghi ra kết quả

– G: nhận xét

Hoạt động 2:

– G: Cho hs tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ, Gv ghi .

– G: nhận xét

– G: Cho hs làm bài ?4

– H: 2 hs giải bảng

– G: nhận xét

 I) Bội và ước của một số nguyên:

6 = 1.6 = (–1).(–6)

 = 2.3 = (–2).(–3)

–6 = –1.6 = 1.(–6)

 = –2.3 = 2.(–3)

Cho a, b  Z và b  0 . Nếu có số nguyên q sao9 cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.

 Bội của 6 là 12, – 12

 Ước của 6 là 3, – 3

* Chú ý : SGK/96

Ư(10) =  1; –1; 2; –2; 5; –5; 10; –10

B(3) =  0; 3; –3; 6; –6 . 

II) Tính chất:

 a b và b c  a c

 a b  am b ( mZ )

 a c và b c (a+ b) c và (a –b) c

Ví dụ : –16 8 và 8 4 nên –16 4

 –3 3 nên 2.(–3) 3

 12 4 và (–8) 4 nên [ 12+ (–8)] 4 và [12 –(–8)] 4

 a)Ba bội của 5 là : 0 , –5 , 5

 b) Các ước của –10 là :

 1,–1 , 2, –2, 5, –5, 10, –10

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 67: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 	- Tuần 22
- Ngày dạy: 	Lớp 6A2	- Tiết 67
- Ngày dạy: 	Lớp 6A3
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: 
HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”.
Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho.
2) Kĩ năng: biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK 
2) Học sinh: ở Tiết 66
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Tính:
(–4).17.(–25) = ?
(+8).2.(–3) = ?
	So sánh: ( không cần tính ) 
	a) (–3).1574.(–7).(–11).(–10) 	với 0
	b) 25 – (–37).(–29).(–154).2 	với 0
Cho a,b Î N*. Khi nào a là bội của b ? Khi nào b là ứơc của a ?
Vậy trong số nguyên có còn giống như trong số tự nhiên nữa không ?
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
– G: cho Hs làm ?1
	+ H: 2 Hs làm bài trên bảng .
– G: nhận xét 
– G: cho Hs làm ?2
( Nếu có q Î N sao cho a = b.q )
– G: tương tự điều này vẫn đúng trong Z
– G: giới thiệu bội và ước của một số nguyên theo SGK/96
– G: Vd: – 9 là bội của 3 vì – 9 = 3.( – 3 ) 
– G: Cho Hs làm ?3
	+H: trình bày bảng
– G: nhận xét 
– G: giới thiệu chú ý theo SGK/96
- G: tại sao nói 0 là bội chung của mọi số nguyên khác 0?
- G: 0 có phải là ước của mọi số nguyên không ? Vì sao ?
	+ H: không. vì số chia phải khác 0
– G: Số nào là ước của mọi số nguyên ?
	+ H: 1 và – 1 
– G: 	Ư(10) = ?
	B(3) = ?
	+ 2 HS lên bảng ghi ra kết quả 
– G: nhận xét
Hoạt động 2:
– G: Cho hs tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ, Gv ghi .
– G: nhận xét 
– G: Cho hs làm bài ?4
– H: 2 hs giải bảng
– G: nhận xét 
?1
I) Bội và ước của một số nguyên: 
6 = 1.6 = (–1).(–6)
 = 2.3 = (–2).(–3)
–6 = –1.6 = 1.(–6)
 = –2.3 = 2.(–3)
Cho a, b Î Z và b ¹ 0 . Nếu có số nguyên q sao9 cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
?3
	Bội của 6 là 12, – 12 
	Ước của 6 là 3, – 3 
* Chú ý : SGK/96
Ư(10) = { 1; –1; 2; –2; 5; –5; 10; –10}
B(3) = { 0; 3; –3; 6; –6 . }
II) Tính chất:
	a b và bc ® ac
	a b ® am b ( mÎZ )
	a c và bc ®(a+ b) c và (a –b) c
Ví dụ : –16 8 và 8 4 nên –16 4
 –3 3 nên 2.(–3) 3
 12 4 và (–8) 4 nên [ 12+ (–8)] 4 và [12 –(–8)] 4
? 4
	a)Ba bội của 5 là : 0 , –5 , 5 
	b) Các ước của –10 là : 
	1,–1 , 2, –2, 5, –5, 10, –10
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
– G: Cho hs làm bài 101 SGK/97 
	+ H: 2 hs giải bảng
– G: Nhận xét 
– G: Cho hs làm bài 102 SGK/97
	+ H: Trả lời miệng 
– G: nhận xét 
Bài 101/97 :
 Năm bội của 3, –3 là : 3 , 6 , –6 , 9 , –12
Bài 102/97
	Các ước của 3 là : 1, –1 , 3, –3
	Các ước của 6 là : 
	1, –1, 2, –2, 3, –3, 6, –6
	Các ước của 11 là : 1,–1, 11, –11
	Các ước của –1 là : 1, –1.
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học thuộc bài 
Làm bài 103, 104, 105 , 106 SGK/97.
Trả lời và học thuộc các câu hỏi ôn tập SGK/97
Học quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc . 
Tiết sau LT.
HD bài 104 b/ Tìm çx÷ à x
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+67.doc