Giáo án phụ đạo Toán học Lớp 6 - Tiết 31 đến 32 - Năm học 2009-2010

Giáo án phụ đạo Toán học Lớp 6 - Tiết 31 đến 32 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu:

1.Về Kiến thức:

-Củng cố cho học sinh các kiến thức về cộng trừ nhân và tính giá trị tuyệt đối của số nguyên

2. Về kỹ năng:

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, tính giá trị tuyệt đối , lũy thừa của số nguyên và loại toán tìm x.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất các phép toán vào thực hiện phép tính.

3. Về thái độ:

- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại của học sinh.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, SGK.

2. Chuẩn bị của học sinh : ôn tập, làm trước bài tập.

III. Tiến trình bài dạy:

1. Kiểm tra bài cũ: (8’)

Đề bài

GV gọi 2 Hs lên bảng giải bài :

Thực hiện phép tính:

a) {(-13) + (-15)} + (-8)

b) {500 - (-200)} - (210 + 100)

c) {-(-129) + (-119)} - 301 + 12

d) 777 - (-111) - (-222) + 20

 Đáp án

a) {(-13) + (-15)} + (-8)

 = (-28) + (-8) = -36

b) {500 - (-200)} - (210 + 100)

 = 700 - 310 = 390

c) {-(-129) + (-119)} - 301 + 12

= 100 - 301 + 12

 = 189

d) 777 - (-111) - (-222) + 20

= {777 + 111 + 222 + 20}

 = (888 + 222) + 20

= 1110 + 20 = 1130

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 49Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo Toán học Lớp 6 - Tiết 31 đến 32 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:23/01/2010
Ngµy phô ®¹o : 25 /01/2010
Tiết 31: Ôn tập chương II
I. Mục tiêu : 
1.Về kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức Chương II về số nguyên Z.
- Các phép tóan cộng, trừ, nhân 2 số nguyên. Cách so sánh 2 số nguyên, tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
2. Về kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính 1 cách chính xác và hợp lý.
3. Về thái độ
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại của học sinh
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của Hs : Vở ghi, ôn tập Chương làm câu hỏi và bài tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ( không kiểm tra).
 ĐVĐ: Trực tiếp
2.Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết(15’)
GV: Cho HS ôn lại các kiến thức theo các câu hỏi.
? Viết tập Z các số nguyên?
? Biểu diễn trục số nguyên Z?
? Số đối của số nguyên a là gì?
H: trả lời
G: ghi bảng
? Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì?
? Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a có thể là số dương, số âm, bằng 0 được không?
? Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên?
Hoạt động 2: Bài tập(27’)
GV:cho 1 học sinh giải 107(98)SGK?
GV đưa ra trục số (bảng phụ)
? Có em nào ra kết quả khác không?
? So sánh a; a, -a với 0?
 ? So sánh b; -b; b với 0?
? 1 học sinh giải 108 SGK?
Cho 1 số nguyên a so sánh -a với a và với 0?
GV: Gọi 1HS lên bảng làm bài 109
? Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần?
GV: Gọi 1 học sinh giải bài 110 (Tr99- SGK) ?
?Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm? đúng? sai? Cho VD?
? Tổng 2 số nguyên dương là 1 số nguyên dương? Cho VD?
?Tích 2 số nguyên âm là 1 số âm? VD?
A. Lý thuyết 
1. Tập hợp :
 Z = {; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;}
2. Số đối :
-Số đối của số nguyên a là: -a
-Số đối của số nguyên có thể là số dương, có thể là số âm, hoặc số 0.
-Số 0 có số đối là số không (0).
3. Giá trị tuyệt đối :
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
*NX:
 a nếu a > 0 
 0 nếu a = 0
 -a nếu a < 0 
4. Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân 2 số nguyên: SGK.
5. Nêu các tính chất phép cộng, trừ, nhân của số nguyên.
B. Bài tập
Bài 107(Tr98-SGK)
a) Trên trục số, ta thấy:
a =- 4 => - a = -(-4) = 4 
b = 3 => - b = -3
b)
c) 
Bài 108(Tr98-SGK)
Với a Z và a0, ta xét hai trường hợp:
Khi a > 0 thì -a < 0 và -a < a
Khi a 0 và -a > a
Bài 109(Tr98-SGK)
Theo thứ tự tăng:
- 624; - 570; - 287; 1441; 1596; 1777; 1850.
Bài 110(Tr99-SGK)
a) Đúng
VD: (-2) + (-4) = -6
b) Đúng
VD: 3 + 5 = 8
c) Sai
VD: (-2).(-3) = 6
d) Đúng
VD: 2.3 = 6
3.Củng cố, luyện tập(3’)
	? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cúng dấu, khác dấu
	? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
	? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’)
-Về học bài, làm bài tập 111 -> 115 (Tr99-SGK).
- Ôn các quy tắc cộng trừ , nhân số nguyên
- Ôn tập về giá trị tuyệt đối của số nguyên
- Tiết sau ôn tập tiếp.
================
Ngµy so¹n:23/01/2010
Ngµy phô ®¹o : 25 /01/2010
Tiết 32: Ôn tập chương II (tiếp)
I. Mục tiêu: 
1.Về Kiến thức:
-Củng cố cho học sinh các kiến thức về cộng trừ nhân và tính giá trị tuyệt đối của số nguyên
2. Về kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, tính giá trị tuyệt đối , lũy thừa của số nguyên và loại toán tìm x.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất các phép toán vào thực hiện phép tính.
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại của học sinh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh : ôn tập, làm trước bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (8’)
Đề bài
GV gọi 2 Hs lên bảng giải bài :
Thực hiện phép tính:
a) {(-13) + (-15)} + (-8) 
b) {500 - (-200)} - (210 + 100) 
c) {-(-129) + (-119)} - 301 + 12 
d) 777 - (-111) - (-222) + 20
Đáp án
a) {(-13) + (-15)} + (-8) 
 = (-28) + (-8) = -36
b) {500 - (-200)} - (210 + 100) 
 = 700 - 310 = 390
c) {-(-129) + (-119)} - 301 + 12 
= 100 - 301 + 12
 = 189
d) 777 - (-111) - (-222) + 20
= {777 + 111 + 222 + 20}
 = (888 + 222) + 20
= 1110 + 20 = 1130
ĐVĐ: Trực tiếp
2. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
G: 2 học sinh giải 112, 113 (Tr99-SGK)?
? Muốn tìm a ta làm ntn?
H: áp dụng quy tắc chuyển vế, đổi dấu
G: Điền các số -1, 1, -2, 2, -3, 3
thích hợp vào ô trống để được các tổng hàng ngang, hàng dọc đường chéo đều = nhau?
? x có thể nhận những giá trị nào?
Tính tổng các giá trị đó?
Tính = cách nào nhanh nhất?
Tương tự câu a tính tổng x biết
- 6 < x < 4?
? 3 học sinh giải 115, 116, 117(99)SGK?
Tìm a biết: │ a │ = 5 
b) │ a │ = 0 
c) │ a │ = -3 
d) │ a │ = │-5│ = 5 
e) -11. │a│ = -22 
? Tính (-4).(-5).(-6) =?
? Tính (-3+6) (-4)=?
Bài 117(tr.99)
Tính (-7).2 =?
b) 5 . (-4) =? 
Cần chú ý gì khi thực hiện dãy tính có chứa lũy thừa?
G: cho hs làmBài 118(Tr99-SGK)
? Muốn tìm x ta làm ntn?
Bài 112(Tr99-SGK)
a - 10 = 2a - 5
=> 2a - a = 5 - 10
=> a = -5
Vậy số thứ nhất là -10, số thứ hai là -5
Bài 113(Tr99-SGK)
Tổng -1, 1, 2, -2, 3, -3, 4, 0, 5 luôn = 9
=> Các hàng có tổng = 3
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
Bài 114:
Liệt kê và tính tổng x Z
a) -8 < x < 8 (5’)
=> x = -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1.7
=> (-7 + 7) + (-6 + 6) + (-5+ 5) + . + 0
= 0+ 0 + ) + 0 = 0
b) -6 < x < 4
=> x ={ -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}
=> [(-5) + (-4)]+ [(-3) + 3 ]+ (-2 + 2) + (-1+ 1)
= 0 + 0 + 0 + 0 +( -9) = -9
Bài 115(Tr99-SGK)
Tìm a Z biết:
a) │ a │ = 5 => a = 5 hoặc a = -5
b) │ a │ = 0 => a = 0
c) │ a │ = -3 => không có a
d) │ a │ = │-5│ = 5 => a = 5 hoặc a = -5
e) -11. │a│ = -22 
=> │a│ = 2 
=> a = 2 hoặc a = -2
Bài 116(Tr99-SGK)
Tính:
a) (-4).(-5).(-6) = 20.(-6) = -120
b) (-3 + 6) (-4) = 3.(- 4) =-12
Bài 117(Tr99-SGK)
 a) Tính: (-7).2 = - 343 . 16 
= - 5488
 b) 5 . (-4) = 625 . 16 = 10.000
Bài 118(Tr99-SGK)
Tìm x Z biết:
a) 2x - 35 = 15
=> 2 .x = 50 => x = 25
c) │x - 1│ = 0 => x - 1 = 0 => x = 1
3. Củng cố, luyện tập(3’):
	? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
	? Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào?
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Về ôn tập chuẩn bị kiến thức để cho tiết kiểm tra
- học thuộc các quy tắc cộng trừ số nguyên, giá trị tuyệt đối của các số nguyên
Xem lại các bài tập thực hiện phép tính và bài tìm x
============================

Tài liệu đính kèm:

  • docT31,32.doc