Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

- Viết các phân số dưới dạng mẫu số dương rồi rút gọn:

 ; ; ; (ĐS: ; ; ; )

ĐVĐ: Làm thế nào đưa các phân số trên về cùng chung một mẫu?

 Ho¹t ®éng 2: 1. Quy ®ång mÊu hai ph©n sè (14 phút)

- GV: Yêu cầu HS qui đồng dựa vào kiÕn thøc đã học ở tiểu học.

- HS: .

- GV: 40 có quan hệ như thế nào với 5 và 8?

- HS: .

- GV: Vì 40 là BC(5, 8) nên ta đi tìm hai phân số có mẫu là 40 lần lượt bằng ; .

- GV: Cách làm như trên gọi là qui đồng mẫu hai phân số.

- HS: Làm ? 1 điền vào bảng phụ.

- GV: Qua đó cho HS thấy 2 phấn số trên còn có mẫu chung là 80; 120; 160; .

- GV: Để đơn giản, khi qui đồng ta thường lấy BCNN của các mẫu làm mẫu chung.

 Xét hai phân số:

 và

 Ta có:

 =

 =

 - Khi qui đồng mẫu hai phân số ta thường lấy BCNN của các mẫu.

 Ho¹t ®éng 3: 2. Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè (18 phót)

- HS: Làm ? 2 trên bảng phụ.

- GV: Khi tiến hành qui đồng mẫu các phân số trên ta đã thực hiện những bước nào?

- HS: Đọc qui tắc SGK.

- HS: Làm ? 3 điền vào bảng phụ.

- GV: Dựa vào cách qui đồng ở câu a, hãy nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số?

- HS: Tiến hành qui đồng ở câu b.

 Cả lớp làm vào vở.

- HS: Nhận xét, sữa sai.

 * Qui tắc: (sgk)

 Ví dụ: Qui đồng mẫu các phân số:

 ; ; =

Giải

 Ta có: 44 = 22 . 11

 18 = 2 . 32

 36 = 22 . 32

 BCNN(44;18;36) = 22 . 32 . 11 = 396

 Vậy: = =

 = =

 = =

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 72Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 24	Ngµy so¹n:	22/02/2009 	 
TiÕt: 75	Ngµy d¹y:24/02/2009 
	quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
A. Môc tiªu:
Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
Tạo cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình và thói quen tự học.
B. ChuÈn bÞ:
GV: Bảng phụ ghi ®Ò bµi ? 1/SGK.
HS : ¤n tËp c¸ch quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè ®· häc ë líp 5.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (5 phót)
- Viết các phân số dưới dạng mẫu số dương rồi rút gọn:
 ; ; ; (ĐS: ; ; ; )
ĐVĐ: Làm thế nào đưa các phân số trên về cùng chung một mẫu?
 Ho¹t ®éng 2: 1. Quy ®ång mÊu hai ph©n sè (14 phút)
- GV: Yêu cầu HS qui đồng dựa vào kiÕn thøc đã học ở tiểu học.
- HS: .......
- GV: 40 có quan hệ như thế nào với 5 và 8?
- HS: .......
- GV: Vì 40 là BC(5, 8) nên ta đi tìm hai phân số có mẫu là 40 lần lượt bằng ; .
- GV: Cách làm như trên gọi là qui đồng mẫu hai phân số.
- HS: Làm ? 1 điền vào bảng phụ.
- GV: Qua đó cho HS thấy 2 phấn số trên còn có mẫu chung là 80; 120; 160; ...
- GV: Để đơn giản, khi qui đồng ta thường lấy BCNN của các mẫu làm mẫu chung.
 Xét hai phân số:
 và 
 Ta có: 
 = 
 = 
 - Khi qui đồng mẫu hai phân số ta thường lấy BCNN của các mẫu.
 Ho¹t ®éng 3: 2. Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè (18 phót) 
- HS: Làm ? 2 trên bảng phụ.
- GV: Khi tiến hành qui đồng mẫu các phân số trên ta đã thực hiện những bước nào?
- HS: Đọc qui tắc SGK.
- HS: Làm ? 3 điền vào bảng phụ.
- GV: Dựa vào cách qui đồng ở câu a, hãy nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số?
- HS: Tiến hành qui đồng ở câu b.
 Cả lớp làm vào vở.
- HS: Nhận xét, sữa sai.
* Qui tắc: (sgk)
 Ví dụ: Qui đồng mẫu các phân số:
 ; ; = 
Giải
 Ta có: 44 = 22 . 11
 18 = 2 . 32
 36 = 22 . 32
 BCNN(44;18;36) = 22 . 32 . 11 = 396
 Vậy: = = 
 = = 
 = = 
 Ho¹t ®éng 4: Cñng cè - LuyÖn tËp (6 phót) 
- HS: Đọc đề BT28.
- GV: Yêu cầu HS lên bảng áp dụng qui tắc thực hiện qui đồng câu a.
- HS: .....
- HS: Làm câu b.
- GV(lưu ý): Từ nay khi qui đồng nên rút gọn phân số để việc qui đồng được đơn giản.
Bài 28/SGK.
 a. - = = 
 = = 
 = = 
 b. Phấn số chưa tối giản.
 Có thể rút gọn phân số trước khi qui đồng.
 Ho¹t ®éng 5: H­êng dÉn vÒ nhµ (2 phót) 
 - Học thuộc qui tắc.
 - BTVN: 29, 30, 31-sgk.
 Hướng dẫn BT30: a. Chọn 120 là mẫu chung vì 120 40
 b. Rút gọn phân số rồi mới qui đồng.
 - Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 75.doc