Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập + Kiểm tra 15 phút - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập + Kiểm tra 15 phút - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức : HS củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

 2. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết kiểm tra kết quả của phép nhân.

II - CHUẨN BỊ

· Giáo Viên : Bảng phụ, phiếu học tập .

Bảng phụ : Đề kiểm tra 15 phút

1) Thay * bằng chữ số nào để

a) 322* chia hết cho 2 và 5?

b) 8*9 chia hết cho 3 và 9 ?

2) Xét xem các tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 không?

a) 435 + 6570 b) 567 – 891 + 735 c) 490 + 720 – 360

· Học Sinh : BTVN ( tiết 23)

III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

-HS1:Chữa bài 102 SGK và phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?

-HS2 : Chữa bài 105/SGK/tr42

Gv yêu cầu học sinh nhận xét cách giải. -HS1 : Lên bảng chữa bài 102/tr41 và chữa bài tập 102/SGK/tr41

HS2 : Chữa bài 105/SGK/tr42

 Bài 102(SGK - tr41)

a) A= 3564;1347;6534;93258

b) B = 3564; 6534; 93258

c) B A.

Bài 105(SGK - tr42)

a)450; 405; 540; 504

b) 453; 435; 543; 534; 345; 354

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập + Kiểm tra 15 phút - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 08	 Ngày soạn : 01/10/2008
Tiết : 23	 Ngày dạy : 03/10/2008
LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
 2. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết kiểm tra kết quả của phép nhân.
II - CHUẨN BỊ
Giáo Viên : Bảng phụ, phiếu học tập .
Bảng phụ : Đề kiểm tra 15 phút 
1) Thay * bằng chữ số nào để 
a) 322* chia hết cho 2 và 5?
b) 8*9 chia hết cho 3 và 9 ?
2) Xét xem các tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 không?
a) 435 + 6570 b) 567 – 891 + 735 c) 490 + 720 – 360 
Học Sinh : BTVN ( tiết 23)
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
NỘI DUNG GHI BẢNG 
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS1:Chữa bài 102 SGK và phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
-HS2 : Chữa bài 105/SGK/tr42
Gv yêu cầu học sinh nhận xét cách giải.
-HS1 : Lên bảng chữa bài 102/tr41 và chữa bài tập 102/SGK/tr41
HS2 : Chữa bài 105/SGK/tr42
Bài 102(SGK - tr41)
a) A= 3564;1347;6534;93258
b) B = 3564; 6534; 93258
c) B Ì A.
Bài 105(SGK - tr42)
a)450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 534; 345; 354
HOẠT ĐỘNG 2 : TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
*Gv cho Hs làm bài 106/SGK/tr42
Học sinh đọc đề bài
?-số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào?
?-Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên có 5 chữ số sao cho:
+ chia hết cho 3?.
+chia hết cho 9?
*Gv cho HS làm bài 107/SGK/tr42 trên phiếu học tập 
-Yêu cầu HS cho VD minh họa với câu đúng và câu sai 
* GV cho HS làm bài 108/SGK/tr42 trên bảng phụ theo nhóm
-Gọi hai nhóm HS lên bảng trình bày.
Nhóm 1: hai số đầu
Nhóm 2: hai số sau.
*GV cho HS làm bài 109/SGK trên bảng phụ 
-Cho HS làm bài 139/SBT/tr19
Tìm các chữ số a, b sao cho
a- b= 4 và 87ab 9
-HS làm bài 106/SGK/tr42
-Số 10000
-số 10002
-Số 10008
-HS làm bài 107/SGK/tr42 
Bài 106(SGK - tr42)
a)10002
10008
10002
10008
Bài 107(SGK - tr42)
(Phiếu học tập )
Câu 
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
x
b) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
x
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3
x
d) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9
x
-HS làm bài 108/SGK/tr42 theo nhóm 
1546 : 9 dư 7 vì 1+5+4+6= 16 :9 
dư 7
1546: 3 dư 1
1527:9 dư 6 vì 1+5+2+7= 15:9 dư 6
1527: 3 dư 0 (chia hết)
2468:9 dư 2 vì2+4+6+8= 20: 9 dư 2
2468: 3 dư 2
1011:9 dư 1 vì 1011=10.1010 :9 dư 1
1011: 3 dư 1
-HS làm bài 109/SGK/tr42 trên bảng phụ 
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
-HS làm bài 139/SBT/tr19
87ab 9 Û (8+7+a+b) 9
Û (15+a+b)9Û(a+b) Ỵ 
ta có a- b= 4 nên a+b= 3 (loại)
vậy: Þ a=8, b=4
vậy số phải tìm là 8784
Bài 108(SGK - tr42)
1546 : 9 dư 7 vì 1+5+4+6 = 
= 16 :9 dư 7
1546 : 3 dư 1
1527: 9 dư 6 vì 
1+5+2+7= 15:9 dư 6
1527: 3 dư 0 (chia hết)
2468:9 dư 2 vì
2+4+6+8= 20: 9 dư 2
2468: 3 dư 2
1011:9 dư 1 vì 1011=10.1010 :9 dư 1
1011: 3 dư 1
Bài 109(SGK - tr42)
a
16
213
827
468
m
Bài 139(SBT - tr19)
87ab : 9 Û (8+7+a+b) 9
Û (15+a+b) 9
Û (a+b) Ỵ 
ta có a- b= 4 nên a+b= 3 (loại)
vậy: Þ a=8, b=4
vậy số phải tìm là 8784
HOẠT ĐỘNG 3 : KIỂM TRA 15 PHÚT
GV cho HS làm bài kiểm tra 15 phút, đề bài ghi trên bảng phụ 
Đáp án : 1a) *= 0 ; 1b) * = 1 
 2a) tổng chia hết cho 3 và 5 ; 2b) Tổng chia hết cho 3 ; 2c) Tổng chia hết cho 2 và 5 
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN : Thay * bởi chữ số nào để:a) 12+ 1*3 chia hết cho 3 ; b)5*793*4 chia hết cho 3.
-Nghiên cứu trước bài “Ước và bội” 
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT 
LỚP 
SĨ SỐ
0-2
2.1-4.9
< TB
5-6.4
6.5-7.9
8-10
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A
6B
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 23.doc