Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.

- Kĩ năng: HS nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau; viết được các cặp phân số bằng nhau từ một tích.

* Trọng tâm: HS hiểu được k/n hai phân số băng nhau, viết được các phân số bằng nhau từ một tích.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Thước thẳng; bảng phụ

- HS: Ôn tập k/niệm hai p/số bằng nhau đã học ở TH

III. Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của thầy Hoạt đọng của Trò

5 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

 1. Thế nào là p/số ?

Viết các phân số biểu diễn phần tô mấu trong cá hình vẽ sau: (GV đưa hình vẽ)

HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập

H.1) 1/3

H2) 2/6

13 HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH NGHĨA

 GV nêu ví dụ cắt bánh trong SGK và lấy hình vẽ trong phần kiểm tra:

GV: Em có nhận xét gì về hai phân số trên (Hai p/số trong phần Ktra bài cũ)

GV: ở lớp 5, ta đã học hai p/số bằng nhau . Vì sao 1/3 = 2/6 ?

Quan sát hai phân số trên em thấy có tích nào bằng nhau?

Hãy lấy ví dụ để kiểm tra lại n/xét đó ?

Với các p/số có tử và mẫu là các số nguyên thì nhận xét trên vẫn đúng.

Một cách tổnh quát = khi nào ?

GV: Hãy so sánh hai tích

 (- 3).15 và (- 9).5 từ đó em có kết luận gì về hai p/số và

GV y/c HS đưa ra định nghĩa hai phân số bằng nhau rồi GV chốt lại Đ/N

GV đưa Đ/N trên bảng phụ và y/c HS đọc lại

HS: Hai p/số bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần cái bánh.

HS: 1.6 = 2.3

HS lấy ví dụ: .

HS: = nếu a. d = b . d

HS: (-3).15 = (-9).5

HS phát biểu và đọc lại

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyên Công Sáng
Ngày soạn: 27/01/07
Ngày dạy: /02/07
Tiết 70 Phân số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Kĩ năng: HS nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau; viết được các cặp phân số bằng nhau từ một tích.
* Trọng tâm: HS hiểu được k/n hai phân số băng nhau, viết được các phân số bằng nhau từ một tích.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng; bảng phụ
- HS: Ôn tập k/niệm hai p/số bằng nhau đã học ở TH
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt đọng của Trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là p/số ?
Viết các phân số biểu diễn phần tô mấu trong cá hình vẽ sau: (GV đưa hình vẽ)
HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
H.1) 1/3
H2) 2/6
13’
Hoạt động 2: Định nghĩa
GV nêu ví dụ cắt bánh trong SGK và lấy hình vẽ trong phần kiểm tra:
GV: Em có nhận xét gì về hai phân số trên (Hai p/số trong phần Ktra bài cũ)
GV: ở lớp 5, ta đã học hai p/số bằng nhau . Vì sao 1/3 = 2/6 ?
Quan sát hai phân số trên em thấy có tích nào bằng nhau?
Hãy lấy ví dụ để kiểm tra lại n/xét đó ?
Với các p/số có tử và mẫu là các số nguyên thì nhận xét trên vẫn đúng.
Một cách tổnh quát = khi nào ?
GV: Hãy so sánh hai tích
 (- 3).15 và (- 9).5 từ đó em có kết luận gì về hai p/số và 
GV y/c HS đưa ra định nghĩa hai phân số bằng nhau rồi GV chốt lại Đ/N
GV đưa Đ/N trên bảng phụ và y/c HS đọc lại
HS: Hai p/số bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần cái bánh.
HS: 1.6 = 2.3
HS lấy ví dụ:.
HS: = nếu a. d = b . d
HS: (-3).15 = (-9).5
HS phát biểu và đọc lại
Hoạt động 3: Ví dụ
10’
GV: Căn cứ vào định nghĩa trên, xét xem các phân số sau có bằng nhau không?
a) và b) và 
c) và 
GV Y/C HS làm bài tập ?1 và ?2
Nửa lớp làm ?1; nửa lớp làm ?2 sau đó cho HS làm đổi lại
?1 Các cặp phân số p/số sau có bằng nhau hay không?
a) và b) và 
c) và d) và 
?2 – Có thể khẳng định ngay các cặp p/số sau có bằng nhau được hay không vì sao?
a) và b) và 
c) và 
HS thực hiện độc lập, GV hướng dẫn HS làm bài tập. 
a) = vì (-3).(-8) = 4.6 = 24
b) = vì (-1).12 = (-3).4 = -12
c) vì 3.7 = 21; (- 4).5 = 20
HS khác nhận xét bài làm của bạn
*HS làm ?1 – Hai HS lên bảng thực hiện
a) = b) 
c) = d) 
?2 – HS trao đổi nhóm nhỏ rồi đại diện các nhóm đưa ra câu trả lời và giải thích
Các p/số sau không bằng nhau ví một p/số có tử và mẫu cùng dấu và một phân số có tử và mẫu khác dấu.
7’
5’
5’
Hoạt động 4: Luyện tập của cố
Bài tập: 
a) Tìm các p/số bằng p/số 
b) Tìm x biết = 
GV cho HS hoạt động nhóm
Bài 7(SGK) Điền số thích hợp vào ô:
GV treo bảng phụ gọi HS lần lựơt lên điền
Bài 8 (SGK.8) GV đưa đề bài và hướng dẫn HS làm
=> KL: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của p/số đó thì được p/s bằng p/số đã cho 
HS hoạt động nhóm làm bài tập
a) =; HS có thể tìm nhiều cạp phân số khác
b) = => (-2).6 = 3.x => x = -4
HS lần lợt lên điền vào bẳng phụ hoàn thành bài tập 7
HS làm theo sự hứng dẫ của GV để rút ra KL
Hoạt động: Hướng dẫn về nhà
Nắm vững k/n hai phân số bằng nhau
Làm bài tập 9;10 SGK; Bài 9 – 11 SBT.4
Ôn tập t/c cơ bản đã học ở TH

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 70.doc