I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Kĩ năng: HS nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau; viết được các cặp phân số bằng nhau từ một tích.
* Trọng tâm: HS hiểu được k/n hai phân số băng nhau, viết được các phân số bằng nhau từ một tích.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng; bảng phụ
- HS: Ôn tập k/niệm hai p/số bằng nhau đã học ở TH
III. Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của thầy Hoạt đọng của Trò
5 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là p/số ?
Viết các phân số biểu diễn phần tô mấu trong cá hình vẽ sau: (GV đưa hình vẽ)
HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
H.1) 1/3
H2) 2/6
13 HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH NGHĨA
GV nêu ví dụ cắt bánh trong SGK và lấy hình vẽ trong phần kiểm tra:
GV: Em có nhận xét gì về hai phân số trên (Hai p/số trong phần Ktra bài cũ)
GV: ở lớp 5, ta đã học hai p/số bằng nhau . Vì sao 1/3 = 2/6 ?
Quan sát hai phân số trên em thấy có tích nào bằng nhau?
Hãy lấy ví dụ để kiểm tra lại n/xét đó ?
Với các p/số có tử và mẫu là các số nguyên thì nhận xét trên vẫn đúng.
Một cách tổnh quát = khi nào ?
GV: Hãy so sánh hai tích
(- 3).15 và (- 9).5 từ đó em có kết luận gì về hai p/số và
GV y/c HS đưa ra định nghĩa hai phân số bằng nhau rồi GV chốt lại Đ/N
GV đưa Đ/N trên bảng phụ và y/c HS đọc lại
HS: Hai p/số bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần cái bánh.
HS: 1.6 = 2.3
HS lấy ví dụ: .
HS: = nếu a. d = b . d
HS: (-3).15 = (-9).5
HS phát biểu và đọc lại
GV: Nguyên Công Sáng Ngày soạn: 27/01/07 Ngày dạy: /02/07 Tiết 70 Phân số bằng nhau I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Kĩ năng: HS nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau; viết được các cặp phân số bằng nhau từ một tích. * Trọng tâm: HS hiểu được k/n hai phân số băng nhau, viết được các phân số bằng nhau từ một tích. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng; bảng phụ - HS: Ôn tập k/niệm hai p/số bằng nhau đã học ở TH III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của thầy Hoạt đọng của Trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Thế nào là p/số ? Viết các phân số biểu diễn phần tô mấu trong cá hình vẽ sau: (GV đưa hình vẽ) HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập H.1) 1/3 H2) 2/6 13’ Hoạt động 2: Định nghĩa GV nêu ví dụ cắt bánh trong SGK và lấy hình vẽ trong phần kiểm tra: GV: Em có nhận xét gì về hai phân số trên (Hai p/số trong phần Ktra bài cũ) GV: ở lớp 5, ta đã học hai p/số bằng nhau . Vì sao 1/3 = 2/6 ? Quan sát hai phân số trên em thấy có tích nào bằng nhau? Hãy lấy ví dụ để kiểm tra lại n/xét đó ? Với các p/số có tử và mẫu là các số nguyên thì nhận xét trên vẫn đúng. Một cách tổnh quát = khi nào ? GV: Hãy so sánh hai tích (- 3).15 và (- 9).5 từ đó em có kết luận gì về hai p/số và GV y/c HS đưa ra định nghĩa hai phân số bằng nhau rồi GV chốt lại Đ/N GV đưa Đ/N trên bảng phụ và y/c HS đọc lại HS: Hai p/số bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần cái bánh. HS: 1.6 = 2.3 HS lấy ví dụ:. HS: = nếu a. d = b . d HS: (-3).15 = (-9).5 HS phát biểu và đọc lại Hoạt động 3: Ví dụ 10’ GV: Căn cứ vào định nghĩa trên, xét xem các phân số sau có bằng nhau không? a) và b) và c) và GV Y/C HS làm bài tập ?1 và ?2 Nửa lớp làm ?1; nửa lớp làm ?2 sau đó cho HS làm đổi lại ?1 Các cặp phân số p/số sau có bằng nhau hay không? a) và b) và c) và d) và ?2 – Có thể khẳng định ngay các cặp p/số sau có bằng nhau được hay không vì sao? a) và b) và c) và HS thực hiện độc lập, GV hướng dẫn HS làm bài tập. a) = vì (-3).(-8) = 4.6 = 24 b) = vì (-1).12 = (-3).4 = -12 c) vì 3.7 = 21; (- 4).5 = 20 HS khác nhận xét bài làm của bạn *HS làm ?1 – Hai HS lên bảng thực hiện a) = b) c) = d) ?2 – HS trao đổi nhóm nhỏ rồi đại diện các nhóm đưa ra câu trả lời và giải thích Các p/số sau không bằng nhau ví một p/số có tử và mẫu cùng dấu và một phân số có tử và mẫu khác dấu. 7’ 5’ 5’ Hoạt động 4: Luyện tập của cố Bài tập: a) Tìm các p/số bằng p/số b) Tìm x biết = GV cho HS hoạt động nhóm Bài 7(SGK) Điền số thích hợp vào ô: GV treo bảng phụ gọi HS lần lựơt lên điền Bài 8 (SGK.8) GV đưa đề bài và hướng dẫn HS làm => KL: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của p/số đó thì được p/s bằng p/số đã cho HS hoạt động nhóm làm bài tập a) =; HS có thể tìm nhiều cạp phân số khác b) = => (-2).6 = 3.x => x = -4 HS lần lợt lên điền vào bẳng phụ hoàn thành bài tập 7 HS làm theo sự hứng dẫ của GV để rút ra KL Hoạt động: Hướng dẫn về nhà Nắm vững k/n hai phân số bằng nhau Làm bài tập 9;10 SGK; Bài 9 – 11 SBT.4 Ôn tập t/c cơ bản đã học ở TH
Tài liệu đính kèm: