I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: nếu ad = bc (b;d 0)
2. Kĩ năng: Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Phương tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
? Thế nào là phân số?
- Chữa bài tập 4 (4 – SBT).
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Vào bài mới. - 1HS lên bảng.
- HS nhận xét Bài tập 4 (SBT – 4).
a) = b) =
c) = d) = với x Z
Hoạt động 2: Xây dựng k/niệm 2 phân số bằng nhau (15 phút)
- Yc HS quan sát hình 5 (SGK).
? Hình 5a biểu diễn phân số nào.
? Hình 5b biểu diễn phân số nào.
? So sánh 2 phần hình chữ nhật đã được tô màu.
? So sánh 2 phân số và .
? Có nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3.
- Đọc ví dụ tương tự (6 SGK).
? = khi nào.
- Nhận xét, chốt lại.
- Hoạt động nhóm làm bài tập 7 (8 – SGK) trong 4 phút.
- Yc HS trình bày kết quả.
- T/ hiện yêu cầu.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- N/cứu thông tin.
- Trả lời.
- Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc.
- Báo cáo kết quả. 1. Định nghĩa
- Có = .
- Nhận xét: 1 . 6 = 3 . 2 = 6
- Định nghĩa: SGK - 8
= nếu a. d = b. c
- Bài tập 7 (8 SGK).
a) = b) =
c) = c) =
Lớp dạy: 6A Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:............................. Tiết 70: phân số bằng nhau I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: nếu ad = bc (b;d 0) 2. Kĩ năng: Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. 3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị 1. Phương tiện GV: Bảng phụ, giáo án, SGK. HS: Bảng nhóm, nháp. 2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ: ? Thế nào là phân số? - Chữa bài tập 4 (4 – SBT). - Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm. - Nhận xét, xác nhận. - Vào bài mới. - 1HS lên bảng. - HS nhận xét Bài tập 4 (SBT – 4). a) = b) = c) = d) = với x Z Hoạt động 2: Xây dựng k/niệm 2 phân số bằng nhau (15 phút) - Yc HS quan sát hình 5 (SGK). ? Hình 5a biểu diễn phân số nào. ? Hình 5b biểu diễn phân số nào. ? So sánh 2 phần hình chữ nhật đã được tô màu. ? So sánh 2 phân số và . ? Có nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3. - Đọc ví dụ tương tự (6 SGK). ? = khi nào. - Nhận xét, chốt lại. - Hoạt động nhóm làm bài tập 7 (8 – SGK) trong 4 phút. - Yc HS trình bày kết quả. - T/ hiện yêu cầu. - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. - N/cứu thông tin. - Trả lời. - Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc. - Báo cáo kết quả. 1. Định nghĩa - Có = . - Nhận xét: 1 . 6 = 3 . 2 = 6 - Định nghĩa: SGK - 8 = nếu a. d = b. c - Bài tập 7 (8 SGK). a) = b) = c) = c) = Hoạt động 3: Các ví dụ áp dụng (19 phút) - Đọc nội dung ví dụ 1 (8 SGK) trong 2’. - Lưu ý cho HS trường hợp 2 phân số bằng nhau và khác nhau. - Hoạt động cá nhân làm ?1 trong 4’. - Yc HS báo cáo kết quả. - Nhận xét, xác nhận. - Trả lời ?2. - Đưa ra ví dụ 2. ? Để tìm x ta áp dụng kiến thức nào. - Hướng dẫn HS và lưu ý cách trình bày lời giải. Tương tự làm bài tập 6a (SGK) ra nháp, ghi kết quả lên bảng con. - Nhận xét, chốt lại. - N/cứu thông tin. - Chú ý lắng nghe. - Thực hiện yc. - Lên bảng làm. - Suy nghĩ, trả lời. - Đọc ví dụ 2. - Chú ý lắng nghe. - Thực hiện yc. 2. Các ví dụ. - Ví dụ 1: 8 SGK. ?1: vì 1.12 = 4.3 vì 2.8 3.6 vì (-3).(-15) = 5.9 vì 4.9 3.(-12) - Ví dụ 2: Tìm x Z biết: x.28 = 21.4 x = x = 3 - Bài tập 6 (8 SGK). x = 2 Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò – Hướng dẫn về nhà (5 phút) Bài học hôm nay cần nắm được các kiến thức nào? BTVN: 6b, 8, 9, 10 (9 SGK). Hướng dẫn bài tập 10 (SGK) Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: