Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về tính chất của phép cộng và phép nhân

2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào giải các bài tập một cách thành thạo

3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chinh xác , nhanh gọn

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , máy tính

2/- Đối với HS :Máy tính, SGk, vở ghi, kiến thức phép cộng, và phép nhân

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Bt 26 : 25 +19 + 82

 = 155 km

BT 28 : P1 :39, P2 :39

Tổng các số ở 2 phần bằng nhau

Bài tập 31/17 Tính nhanh ?

a) 135 +360 +65 +40

 = 200 +400 = 600

b) 463 +318 +137 +22 = 600 +340

 = 940

c) 20 + 21 +. +29 + 30 = (50 x 50 )+25

 = 275 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân

_ Sửa bài tập về nhà : BT 26 , BT 28

2/- Hoạt động 2 : Bài tập 31/ 17

 HĐ 2.1 : Chia lớp thành 6 nhóm

HĐ2.2 : Quan sát, kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm yếu

HĐ2.3 : Gv thu bài làm của các nhóm lần lượt cho HS quan sát và nhận xét

HĐ2.4 : Gv khẳng định đúng hoặc sai hay cần bổ sung

HĐ2.5 : Động viên hs cố gắng tìm ra cách giải khác Có thể sử dụng máy tính đề làm bài

Học sinh trả lời câu hỏi

Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét

_ Mỗi nhóm phải hoàn thành 3 phần a, b,c trên bảng phụ

_ Kiểm tra và nhận xét bài giải các nhóm

_ Hs nêu cách giải khác ( nếu có )

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Tiết : 7
Ngày soạn : 
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về tính chất của phép cộng và phép nhân 
2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào giải các bài tập một cách thành thạo 
3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chiùnh xác , nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , máy tính 
2/- Đối với HS :Máy tính, SGk, vở ghi, kiến thức phép cộng, và phép nhân
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bt 26 : 25 +19 + 82
 = 155 km
BT 28 : P1 :39, P2 :39
Tổng các số ở 2 phần bằng nhau 
Bài tập 31/17 Tính nhanh ?
a) 135 +360 +65 +40 
 = 200 +400 = 600
b) 463 +318 +137 +22 = 600 +340
 = 940
c) 20 + 21 +.. +29 + 30 = (50 x 50 )+25
 = 275
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân
_ Sửa bài tập về nhà : BT 26 , BT 28 
2/- Hoạt động 2 : Bài tập 31/ 17
 HĐ 2.1 : Chia lớp thành 6 nhóm 
HĐ2.2 : Quan sát, kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm yếu 
HĐ2.3 : Gv thu bài làm của các nhóm lần lượt cho HS quan sát và nhận xét 
HĐ2.4 : Gv khẳng định đúng hoặc sai hay cần bổ sung 
HĐ2.5 : Động viên hs cố gắng tìm ra cách giải khác 
 Có thể sử dụng máy tính đề làm bài
Học sinh trả lời câu hỏi 
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
_ Mỗi nhóm phải hoàn thành 3 phần a, b,c trên bảng phụ 
_ Kiểm tra và nhận xét bài giải các nhóm 
_ Hs nêu cách giải khác ( nếu có )
Bài tập 32 /17 
a) 996 + 45 = 
 = 996 + ( A + 41 )
 = 1041
b) 37 +198 = 35 +2 +198 =235
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Hướng dẫn cách tính tổng 97+ 19 theo sgk 
HĐ 3.2 : Gọi 2 học sinh lên bảng 
HĐ 3.3 : Cho hs theo dõi và nhận xét 
_ Khẳng định kết quả đúng 
_ Làm BT các phần a ,b theo cách trên 
_ 2 hs lên bảng 
Nêu cách tìm ước của 1 số 
_ Học sinh nhận xét , bổ sung ( nếu có ) 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 33 trang 17
Dãy số cần tìm là : 1,1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
Hoạt động 4 
HĐ 4.1 : Cho HS nhận xét tính chất của dãy số 
HĐ 4.2 : Yêu cầu giải bài tập cá nhân 
HĐ 4.3 Cho hs nhận xét khẳng kết quả đúng 
 _ Số ra bằng tổng 2 số đứng trước nó 
 _ Tìm cách dãy số 
 _Nhận xét bổ sung ( nếu có )
BT 56 /10 SBT 
Tính nhanh 
a) 2 .31 .12 + 4.6.42 + 8.27.3 
 = 24.31 +24.42 + 24.27
 = 24.100 = 2400
b) 36.28 +36.82 +64.69 +64.41
= 36.110 +64.110 
= 110.100 = 11000
Hoạt động 5
HĐ 5.1 : Cho hs nhận xét các số hạng trong tổng câu a, câu b
HĐ 5.2 : Yêu cầu hs tìm cách giải bài toán phù hợp theo yêu cầu của đề bài 
HĐ 5.3 : Yêu cầu nhận xét kết quả lẫn hs họp nhóm giải bài tập 
HĐ 5.4 : Cho các nhóm nhận xét kết quả lẫn nhau 
HĐ 5.5 : Kết luận, đánh giá tình hình kinh nghiệm 
Mỗi số hạng đều chứa 2 thừa số có tính bằng 24 ( câu a)
Hai số hạng chứa thừa số 64, hai số hạng chứa thừa số 36
Phát biểu cách tính
_ Hs làm bài tập theo nhóm 
_ Nhận xét kết quả các nhóm khác 
Củng cố 
Khi gặp các phép tính bất kỳ, nên vận dụng tất cả các tính chất đã học, tính chất nào phù hợp nhất thì áp dụng để việc tính toán chính xác và nhẹ nhàng hơn 
Hướng dẫn BTVN
Bài tập 37 /20 
Áp dụng tính chất a (b -c ) = a.b -a.c
Dặn dò 
làm bài tập và chuẩn bị tiết sau tiếp tục luyện tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 7- SO HOC.doc