Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhanh.

- Biết vận dụng hợp lý các bài toán sử dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân.

- Biết sử dụng máy tính bỏ túi

II. CHUẨN BỊ:

Gv: giáo án – bảng phụ- tranh

Hs: máy tính- làm BT

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU.

– Vấn đáp

– Luyện tập và thực hành.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. KIỂM BÀI CŨ. (10)

1) a) Chọn câu trả lời đúng:

 Tính: 368.63 + 368.27

A. 36750 B.3680

C. 36700 D.Cả A, B, C đều sai

 b) Tìm x N biết:

 (x – 29) . 59 = 0

A. x = 59 B.x= 0

C. x=29 D. x = 30

2) Phát biểu tính chất phép cộng, phép nhân

Ap dụng:

 81 + 243 + 19

 32.47 + 32.53

 (x – 45 ). 27 = 0 Giải.

1)

a) D

b) C

2)

81 + 243 + 19 = 81 + 19 + 243

 = 100 + 243 = 343

32.47 + 32.53 = 32 . (47 + 53)

 = 32. 100 = 3200

 (x – 45 ). 27 = 0

 x – 45 = 0

 x = 45

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhanh.
Biết vận dụng hợp lý các bài toán sử dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân.
Biết sử dụng máy tính bỏ túi 
II. CHUẨN BỊ:
Gv: giáo án – bảng phụ- tranh
Hs: máy tính- làm BT
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Vấn đáp
Luyện tập và thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
KIỂM BÀI CŨ. (10’)
1) 	a) Chọn câu trả lời đúng:
	Tính: 368.63 + 368.27
A. 36750 B.3680
C. 36700 D.Cả A, B, C đều sai
	b) Tìm x ỴN biết: 
	 (x – 29) . 59 = 0
A. x = 59 B.x= 0
C. x=29 D. x = 30
2) Phát biểu tính chất phép cộng, phép nhân
Aùp dụng: 
	81 + 243 + 19
	32.47 + 32.53
 (x – 45 ). 27 = 0
Giải.
1)
a) D
b) C
2) 
81 + 243 + 19 = 81 + 19 + 243
 = 100 + 243 = 343
32.47 + 32.53 = 32 . (47 + 53)
 = 32. 100 = 3200
 (x – 45 ). 27 = 0
 x – 45 = 0
 x = 45
LUYỆN TẬP.
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
Nội dung
TG
Gv yêu cầu Hs làm 
Bài tập 31.
a)135+360+65+40
b)463+318+137+22
c)20+21+22++29+30
+ Hãy tìm cách tính tổng quát các số tự nhiên liên tiếp.
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập 32.
Gv: cho Hs làm 
Bài tập 33. Cho dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8, 
Tìm quy luật của dãy số
Gv: hướng dẫn Hs dùng máy tính bỏ túi.
CE: xoá các số bấm nhầm
Gv: giới thiệu nhà toán học Gauss
Gv yêu cầu Hs nêu phương pháp tôûng quát
à Hs làm bài tập 31.
à Tổng quát: tính tổng dãy số liên tiếp:
1+ 2 + 3 ++ n
= (n+1)(n-1) : 2
à HS đọc phần hướng dẫn bài tập 32 .
(97 + 19 = (97+3)+16
 =100 + 16
à Cách thực hiện
2 = 1+1
3 = 2 + 1
5 = 3 +2
8 = 5 + 3
..
à HS thực hiện- nêu kết qua bài tập 34.
à Hs: Cách tính số phần tử của tập hợp.
à HS trả lời
Dạng 1: Tính nhanh 
Bài 31.
a) 135 + 360 + 65 + 40
=(135 +65) + (360+40)
=200 + 400
=600
b) 463 + 318+ 137 +22
=(463 +137)+ (318+ 22)
=600+ 340
=940
c) 20+ 21+ 22+  + 30
=(20+30)+(21+29)+...+25
=50.5+25
=275
Bài 32.
996 +45 =996 + 4 + 41
 =1000 + 41
 =1041
37 + 198 = 35 + 2 + 198
 =35 + 200
 =235
Bài 33.
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
Dạng 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài tập 34.
Tính:
1364 + 4578 =
1534 + 217 + 217 + 217 =
1 + 2 + + 100= 
A= 26 + 27+  + 33
 = (33 +26) .8 : 2
 = 236
C= 1 + 3 + 5+ + 2007
 = (2007 + 1).1004 : 2
 = ?
CỦNG CỐ. (3’)
à Bài tập 51 (SBT) Bảng phụ
Hoạt động nhóm
 a Ỵ {25; 38 }; 	b Ỵ{ 14; 23}
Biết:	x = a +b . Hãy tìm x
+ Gv: hướng dẫn cách tìm nhanh
à Tính chất của phép cộng và phép nhân được ứng dụng như thế nào?
Bài 51
x = 25 +14 x = 25 +23
x = 38 + 14 x= 35 +25
	4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2’)
Xem lại tính chất của phép cộng và phép nhân
Làm bài tập 35, 36, 37, 40.
	5. RÚT KINH NGHIỆM.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7.doc