Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 31 - Tiết 93: Kiểm tra (45 phút)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 31 - Tiết 93: Kiểm tra (45 phút)

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra kiến thức về việc áp dụng tính chất cơ bản của phân số vào việc giải toán.

- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số , quy đổi qua lại được giữa hỗn số, số thập phân, phần trăm.

2. Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy, tính toán chính xác hợp lý lô gíc.

3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, nghiêm túc, tự giác.

II. Đồ dùng dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1259Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 31 - Tiết 93: Kiểm tra (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/4/10
Ngày giảng: 8/4/10
Tuần: 31
Tiết 93: Kiểm tra (45 phút)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra kiến thức về việc áp dụng tính chất cơ bản của phân số vào việc giải toán.
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số , quy đổi qua lại được giữa hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy, tính toán chính xác hợp lý lô gíc.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, nghiêm túc, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đề kiểm tra.
* Ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số
1
 0,5
1
 0,5
So sánh phân số
1
 0,5
1
 0,5
Phép cộng trừ phân số
2 
1
1
 1
1
 2
4
 4
Phép nhân chia phân số
1
 0,5
1
 0,5
2
 1
Hỗn số, Số thập phân, phần trăm
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
3
 2
Tổng
4
 2
4
 2
2
 2
1
 2
11
 10
*Đề kiểm tra:
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cáI đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. : So sánh 2 phân số và ta được kết quả là:
	A. > 	B. < 	C. = 	
Câu 3. : Số đối của phân số là:
	A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 4 : Số ngịch đảo của phân số là:
	A. 	B. 7 	C. -7	D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 5. Viết hỗn số về dạng phân số ta được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Kết quả phép toán: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 1 kêt quả khác.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được các câu đúng:
Câu 7: Phân số thập phân mà PS mà mẫu là .
Câu 8: Muốn cộng 2 PS cùng mẫu ta cộng các tử và 
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 9.(2điểm) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý
	a. = ? b. = ?
Câu 10. (2 điểm) Tìm x biết:
	a. b. 
Câu11.(2điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bề trong 4 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 5 giờ. Hỏi:
	a, Trong 1 giờ mỗi vòi chảy được mấy phần của bể?
	b, Trong 1 giờ cả 2vòi chảy được mấy phần của bể?
*Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
A
B
C
C
D
A
Điền từ : (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
 Câu 7 : Lũy thừa của 10.
 Câu 8 : Giữ nguyên mẫu.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Giải
Điểm
9
a, = 
1
b, = 
1
10
a, x = 
1
b, x = .
1
11
a, Trong 1 giờ: - Vòi 1 chảy được là: phần bể
 - Vòi 2 chảy được là: phần bể
0,5
0,5
b, Trong 1 giờ: Cả 2 vòi chảy được là: + phần bể
1
- HS : ôn các kiến thức chương III.
III. Phương pháp:
- Kiểm tra viết .
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV phát đề cho HS và giải đáp thắc mắc nếu cần.
-- Theo dõi học sinh làm bài.
-GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
- HS nhận đề.
- HS làm bài.
- HS thu bài
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (1’)
Tổng kết : - GV thu bài nhận xét giờ kiểm tra.
Hướng dẫn về nhà :- Chuẩn bị cho bài học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 6 Tiet 93.doc