Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55 đến 69 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Phúc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55 đến 69 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Phúc

I.Mục tiêu:

- Nắm lại các kiến thức trong chương 1 và chương 2 như: Tập hợp; Phép cộng, trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa, BCNN, ƯCLN,

- Áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập một cách nhanh và chính xác nhất.

II.Chuẩn bị:

GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

III.Tiến trình lên lớp:

Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

40

3

2 Hoạt động 1:Ôn tập (tt)

Bài tập 8:

Hãy nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua ƯCLN

Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 8

Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.

Giáo viên hoàn chỉnh bài.

Bài tập 9

Yêu cầu cả lớp cùng giải

Giáo viên quan sát sửa sai cho các học sinh yếu.

Giáo viên hoàn chỉnh bài

Bài tập 10

Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 10

Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.

Giáo viên hoàn chỉnh bài.

Hãy nêu cách tìm ƯCLN, BCNN

Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu

Bài tập 12

Có nhận xét gì về bài a,b,c ?

Gọi 3 học sinh lên bảng giải 3 câu a, b, c

Giáo viên quan sát sửa sai

Câu d, e, thuộc dạng nào ?

Giáo viên quan sát sửa sai

Giáo viên quan sát sửa sai

Hoạt động 2: Củng cố

Nhắc lại cách giải của mỗi dạng bài tập

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà

Học sinh nêu lại cách tìm ƯC thông qua ƯCLN

Hoạt động nhóm giải bài tập 8

Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày

Cả lớp nhận xét

Hai học sinh lên bảng trình bày

Cả lớp cùng giải

Cả lớp nhận xét

Hoạt động nhóm giải bài tập 10

Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày

Cả lớp nhận xét

Học sinh phát biểu

Hai học sinh lên bảng trình bày

Cả lớp nhận xét

a)Tích bằng 0 vậy:

 x – 45 = 0

b) 23.1 = 23 vậy:

 42 – x = 1

c) xem x + 61 là số trừ nên: x + 61 = 156 – 82

d) xem 5.(x – 3) là số trừ nên 5(x – 3)=70 – 45

e)xem 2x là số hạng nên

 2x = 16 – 10 (nhưng trước hết phải tính 45:43

Xem và giải lại tất cả các bài tập đã giải, chuẩn bị kiểm tra 45

Bài tập 8: Tìm số tự nhiên x biết rằng

a) 12 x; 30 x và 2 < x=""><>

b) 112 x;140 x và 10< x=""><>

Bài tập 9: Tìm số tự nhiên a nhỏ

nhất biết rằng

a) a 15; a 18

15 = 3.5; 18 = 2.32 ;

BCNN(15;18) = 2.32.5 = 90

Vậy a = 90

b) a 21; a 18

21 = 3.7; 18 = 2.32 ;

BCNN(15;18) = 2.32.7 = 126

Vậy a = 126

Bài tập 10: Tìm số tự nhiên x biết

a) x 12; x 24; x 28 và 100<><>

b) x 10; x 12; x 15 và 150<><>

Bài tập 11: Cho a = 45; b = 90.

 Tìm ƯCLN(a;b) ; BCNN(a;b)

a = 45 = 32.5; b = 90 = 2.32.5

ƯCLN(a;b) = ƯCLN(45;90) = 45 BCNN(a;b) =BCNN(45;90) = 90

Bài tập 12: Tìm x

a) (x – 45).27 = 0;

 x – 45 = 0; x = 45

b) 23.(42 – x) = 23;

 42 – x = 1; x = 41

c) 156 – (x + 61) = 82;

 x + 61 = 156 – 82;

 x = 74 – 61; x = 13

d) 70 – 5(x – 3) = 45;

 5(x – 3) = 70 – 45; x – 3 = 25:5;

 x = 5+3 = 8

e) 10 + 2x = 45:43;

 10 + 2x = 42 ; 10 + 2x = 16;

 2x = 16 – 10 ; x = 6:2 = 3

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55 đến 69 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 55
 ÔN TẬP HỌC KÌ I 
I.Mục tiêu:
 Nắm lại các kiến thức trong chương 1 và chương 2 như: Tập hợp; Phép cộng, trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa, BCNN, ƯCLN, 
Áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập một cách nhanh và chính xác nhất.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm, xem trước phần ôn tập 
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
40’
3’
2’
Hoạt động 1: Ôn tập
Bài tập 1: Có mấy cách viết một tập hợp ?
Bài tập 2: Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm gì ?
Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm gì ?
Bài tập 3: 
Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân ?
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm 
Giáo viên hoàn chỉnh 
Bài tập 4: 
Gợi ý: Tách một số hạng và kết hợp lại với một số hạng khác.
Giáo viên hoàn chỉnh 
Bài tập 5:
Yêu cầu cả lớp nhận xét 
Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
Giáo viên hoàn chỉnh bài 
Bài tập 6:
Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Cho ví dụ.
Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 6
Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Giáo viên hoàn chỉnh bài.
Bài tập 7:
Hãy nêu cách tìm ƯCLN; BCNN của hai hay nhiều số.
Yêu cầu cả lớp cùng giải 
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày 
Hoạt động 2: Củng cố
Nhắc lại cách giải của mỗi dạng bài tập 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
Có hai cách: liệt kê, chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử. 
Cả lớp cùng giải.
Cộng số mũ và giữ nguyên cơ số.
Số mũ lớn trừ số mũ bé và giữ nguyên cơ số.
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
Phân phối: a.(b + c) = a.c + b.c
Cả lớp chia thành 4 nhóm giải bài tập 
Đại diện nhóm đọc lời giải.
Cả lớp nhận xét 
Hai học sinh lên bảng giải bài tập 4
Cả lớp cùng giải 
Hai học sinh lên bảng giải.
Cả lớp cùng giải 
Phát biểu 
Hoạt động nhóm giải bài tập 6
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Phát biểu 
Hai học sinh cùng bàn thảo luận cách giải 
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Xem và giải lại các bài tập đã giải.
Bài tập 1:Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x Ỵ N / 12 < x < 16}
 ® A = {13;14;15}
B = { x Ỵ N / x < 5} 
® B = {0; 1; 2; 3; 4}
Bài tập 2: Viết dưới dạng một luỹ thừa
27.2.26 = 27+1+6 = 214
85:83 = 85-3 = 82
74:74 = 74-4 = 70 = 1
Bài tập 3: Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh
81 + 234 + 19 
= (81 + 19) + 234 =100 + 234 = 334
5.25.2.16.4 
= (2.5).(25.4).16=10.100.16= 16000
Bài tập 4:Tính nhanh
997 + 37 
= 997 + 3 + 34 = 1000 + 34 = 1034
49 + 194 
= 43 + 6 + 194 = 43 + 200 = 243
Bài tập 5: Thực hiện phép tính
(39.42 – 37.42):42
 = 42.(39-37):42 
 = 42.2:42 = 2
2.(42:22 + 3.32) 
 = 2.(16:4 + 3.9) 
 = 2.(4 + 27) 
 = 2.31 = 62
Bài tập 6: Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố 
63:4.3 + 2.52 
= 216:4.3 + 2.25 = 54.3 + 2.25 =162 + 50 = 212 = 2.101
333:3 + 225:152 
= 111 + 125:125 
= 111 + 1 = 112 = 24.7
124.36 + 64.124 
= 124.(36 + 64) = 124. 100 = 12400 = 24.52.31
Bài tập 7: Tìm số tự nhiên a lớn 
nhất biết rằng
48 M a và 60 M a 
42 M a và 70 M a
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 56
 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I.Mục tiêu:
 Nắm lại các kiến thức trong chương 1 và chương 2 như: Tập hợp; Phép cộng, trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa, BCNN, ƯCLN, 
Áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập một cách nhanh và chính xác nhất.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
40’
3’
2’
Hoạt động 1:Ôn tập (tt)
Bài tập 8:
Hãy nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua ƯCLN
Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 8
Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Giáo viên hoàn chỉnh bài.
Bài tập 9
Yêu cầu cả lớp cùng giải
Giáo viên quan sát sửa sai cho các học sinh yếu.
Giáo viên hoàn chỉnh bài
Bài tập 10 
Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 10
Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Giáo viên hoàn chỉnh bài.
Hãy nêu cách tìm ƯCLN, BCNN 
Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu
Bài tập 12
Có nhận xét gì về bài a,b,c ?
Gọi 3 học sinh lên bảng giải 3 câu a, b, c
Giáo viên quan sát sửa sai 
Câu d, e, thuộc dạng nào ?
Giáo viên quan sát sửa sai
Giáo viên quan sát sửa sai
Hoạt động 2: Củng cố
Nhắc lại cách giải của mỗi dạng bài tập 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Học sinh nêu lại cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Hoạt động nhóm giải bài tập 8
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp cùng giải
Cả lớp nhận xét 
Hoạt động nhóm giải bài tập 10
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét
Học sinh phát biểu 
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
a)Tích bằng 0 vậy:
 x – 45 = 0
b) 23.1 = 23 vậy:
 42 – x = 1
c) xem x + 61 là số trừ nên: x + 61 = 156 – 82
d) xem 5.(x – 3) là số trừ nên 5(x – 3)=70 – 45
e)xem 2x là số hạng nên
 2x = 16 – 10 (nhưng trước hết phải tính 45:43
Xem và giải lại tất cả các bài tập đã giải, chuẩn bị kiểm tra 45’
Bài tập 8: Tìm số tự nhiên x biết rằng
12 M x; 30 M x và 2 < x < 6
112 M x;140 M x và 10< x < 20
Bài tập 9: Tìm số tự nhiên a nhỏ
nhất biết rằng
a M 15; a M 18
15 = 3.5; 18 = 2.32 ; 
BCNN(15;18) = 2.32.5 = 90
Vậy a = 90
a M 21; a M 18
21 = 3.7; 18 = 2.32 ; 
BCNN(15;18) = 2.32.7 = 126
Vậy a = 126
Bài tập 10: Tìm số tự nhiên x biết
a) x M12; x M24; x M28 và 100<x<200
b) x M10; x M12; x M15 và 150<x<200
Bài tập 11: Cho a = 45; b = 90.
 Tìm ƯCLN(a;b) ; BCNN(a;b)
a = 45 = 32.5; b = 90 = 2.32.5
ƯCLN(a;b) = ƯCLN(45;90) = 45 BCNN(a;b) =BCNN(45;90) = 90
Bài tập 12: Tìm x
(x – 45).27 = 0;
 x – 45 = 0; x = 45
23.(42 – x) = 23;
 42 – x = 1; x = 41
156 – (x + 61) = 82;
 x + 61 = 156 – 82; 
 x = 74 – 61; x = 13
70 – 5(x – 3) = 45;
 5(x – 3) = 70 – 45; x – 3 = 25:5; 
 x = 5+3 = 8
10 + 2x = 45:43; 
 10 + 2x = 42 ; 10 + 2x = 16; 
 2x = 16 – 10 ; x = 6:2 = 3
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 57, 58
Bài: QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 59
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại. Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm, xem trước bài.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
6’
5’
10’
3’
17’
2’
2’
Hoạt động 1: Tìm hiểu kiến thức 
Giáo viên dẫn dắt học sinh rút ra kết luận 
Gợi ý : để vế trái chỉ còn lại x ta làm gì ?
Giáo viên quan sát và sửa sai cho những học sinh yếu.
Nếu x + b = a thì x = ?
Ta có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài tập 64 tương tự nhận xét 
Giáo viên quan sát và sửa sai cho những học sinh yếu.
Bài tập 62 ta có thể tự nhẩm
Nhắc lại hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài tập 63 yêu cầu học sinh suy nghĩ đưa ra bài toán 
 Bài tập 66 :
Ta có thể áp dụng quy tắc chuyển vế 
Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
Ghi đề bài tập 67 
Yêu cầu học sinh nhắc lại quy cộng trừ hai số nguyên cùng dấu, trái dấu
Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài tập 68
Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề bài tập 68.
Hoạt động 4: Củng cố
Nêu lại quy tắc chuyển vế.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Bài tập 70;71 sử dụng các phép biến đổi trong một tổng đại số.
Cân vẫn ở trạng thái cân bằng.
Qua hình vẽ trực quan rút ra tính chất.
Dựa vào ví dụ giải ?2
Qua hai ví dụ rút ra quy tắc.
Học sinh phát biểu 
Áp dụng quy tắc giải ?3
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Hai học sinh lên bảng giải bài tập 64
Cả lớp nhận xét 
Hai học sinh lên bảng giải bài tập 61.Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài bạn.
Học sinh đứng tại chổ trả lời
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đứng tại chổ nêu bài toán,
Học sinh khác lên bảng viết và giải bài toán đó.
Một học sinh lên bảng giải bài tập 66
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài bạn.
Học sinh nhắc lại quy cộng trừ hai số nguyên cùng dấu, trái dấu
Bốn học sinh lên bảng trình bày.
Cả lớp nhận xét 
Giải bài tập: 70; 71/tr88 sgk
1. Tính chất:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ:
Tìm x, biết x – 2 = -3; 
 x – 2 + 2 = -3 + 2 
 x = -1
3. Quy tắc: (sách giáo khoa)
Ví dụ: 
x – 2 = 6; 
 x = 6 + 2; x = 8
x + 4 = 1;
 x = 1 – 4; x = -3
* Nhận xét:
Nếu x + b = a thì x = a – b.
Bài tập 
Bài tập 64
a + x = 5; x = 5 – a
a – x = 2; x = a - 2
Bài tập 61
7 – x = 8 – (-7); 
 7 – x = 15; x = -8
x – 8 = (-3) – 8; x = -3
Bài tập 62
½a ½ = 2 thì a = 2; -2
½a + 2½ = 0 thì a = -2
Bài tập 63
Ta có 3 + (-2) + x = 5;
 1 + x = 5; x = 4
Bài tập 66: Tìm x:
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
 4 – 24 = x – 9
 -20 = x – 9
 x = -20 + 9
 x = -11
Bài tập 67
(-37) + (-112) 
 = -(37 + 112) = -149
(-42) + 52 
 = 52 – 42 = 10
14 – 24 – 12 
 = 14 – (24 + 12) = -22
(-25) + 30 – 15
 = -(25+15) + 30 = -10
Bài tập 68:
Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái: 27 – 48 = -21 (bàn)
Hiệu số bàn thắng thua năm nay: 39 – 24 = 15 (bàn)
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 60
 Bài: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.Mục tiêu:
Biết dự đoán tìm quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. 
Hiểu đươ ... 5: Hướng dẫn về nhà
Nhắc lại khái niệm bội, ước của một số tự nhiên và các tính chất.
Hoạt động nhóm giải ?1; ?2
6 = 2.3 = (-2).(-3) = 1.6 
 = (-1).(-6)
-6 = 2.(-3) = (-2).(3) 
 = (-1).6 = 1.(-6)
Cho ví dụ minh hoạ giải cả 
Cả lớp cùng giải ?3
Hai bội của 6; hai ước của 6
Mọi số nguyên khác 0
Không có
Qua các ví dụ học sinh rút ra chú ý.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hai học sinh cùng bàn thảo luận , sau đó rút ra kết luận về tính chất 
Giải nhanh tại chổ bài tập 101
Một học sinh đọc kết quả 
Cả lớp cùng giải bài tập 102 
Bốn học sinh lần lượt đọc kết quả của 4 câu
Cả lớp nhận xét 
Đại diện nhóm trình bày 
- Làm bài tập 105/tr97 sgk; bài tập 107; 108; 109; 110/tr98,99 sgk
- Soạn các câu hỏi ôn tập chương 2
1. Bội và ước của một số nguyên:
(sách giáo khoa)
Ví dụ: 
 -8 là bội của 2 vì –8 M 2
 -9 là bội của –3 vì –9 M (-3)
* Chú ý:
(sách giáo khoa)
2. Tính chất:
Nếu a M b và b M c thì a M c
Nếu a M b thì a.m M b (m Ỵ Z)
Nếu a M c và b M c thì (a + b) M c và (a – b) M c
Bài tập áp dụng
Bài tập 101
Năm bội của 3 là: -3; 3; -6; 6; 9
Năm bội của -3 là: -3; 3; -6 ; 6; 9
Bài tập 102
Ư(-3) = {1; -1; 3; -3}
Ư(6) ={1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
Ư(11) = {1; -1; 11; -11}
Ư(-1) = {1; -1}
Bài tập 103
Có 15 cặp số 
Trong đó có 7 cặp số chia hết cho 2
Bài tập 104 Tìm x
15.x = -75; 
3.½x½=18;
Bài tập 106
Có. Mọi cặp số nguyên đối nhau và khác 0 đều có tính chất a M (-a) và (-a) M a
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết:66
 ÔN TẬP CHƯƠNG
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chương 2.
Rèn luyện kỷ năng tính toán của học sinh 
Vân dụng kiến thức đã học để giải bài tập 
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Ôn tập
Gợi ý : Z = {  }
Số đối của số nguyên a là số nào ?
Số đối của số nguyên a có thể là những số nào ?
Cho ví dụ ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là ?
Giá trị tuyệt đối của số 0 là ?
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc cộng , trừ , nhân , chia hai số nguyên.
Có mấy trường hợp ?
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần có nghĩa là như thế nào ?
Số âm . Số âm = ?
Số dương . Số dương = ?
Số âm . Số dương = ?
Số dương . Số âm = ?
Ta có thể thay đổi vị trí các số hạng không ?
Ta tính tổng như thế nào ?
Hoạt động 2: Củng cố
Nhắc lại các quy tắc ở phần lý thuyết 
Cách giải các bài tập trên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị tiết ôn tập thứ 2 (làm các bài tập 115,116,117,118,119)
Nêu và viết tập hợp Z
là –a
Có thể là số nguyên âm,có thể là số nguyên dương 
Ví dụ: Số đối của –2 là 2, Số đối của 5 là –5.
Số đối của nó
Chính nó 
là 0
Học sinh tính: (-3) + (-7); (-3) +7; 5 – 7; -10 – 8; -6 – 115; 2.(-7); (-3).(-8); 0.(-5) 
Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số nguyên . Viết công thức tổng quát.
Hai trường hợp: 
a 0
Từ nhỏ đến lớn, 
Học sinh lên bảng trình bày 
Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Nhắc lại quy tắc bỏ ngoặc
Bốn học sinh lên bảng Cả lớp cùng giải.
Qua hai bước: liệt kê và tính tổng
Có những giá trị đối nhau.
Tính tổng các số đối nhau.
A. Lý thuyết:
1. Z = {;-3;-2;-1;0;1;2;3;}
2. 
a. Số đối của số nguyên a là –a
b. Số 0 là số đối của chính nó
3. 
 a nếu a > 0
½ a½= 0 nếu a = 0
 - a nếu a < 0
4. Các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên (sgk)
5.
II.Bài tập
Bài tập 108
a 0 và –a > a
a > 0 thì –a < 0 và –a < a
Bài tập 109
-624; -570; 287; 1441; 1596; 1777; 1850.
Bài tập 110 
a) Đ b) Đ c) Đ
d) Sai Ví dụ: (-7).(-1) = 7
Bài tập 111: Tính tổng 
a. [(-13) + (-15)] + (-8)
 = (-28) + (-8) = -36
b. 500 – (-200) – 210 – 100 
= 500 +200 –210 –100 = 390
c. –(-129) + (-119) – 301 +12
=129 – 119 –301 +12 = -179
d. 777 – (-111) – (-222) + 20
=777 + 111 + 222 + 20 =1130
Bài tập 114
a. –8 < x < 8
b. –6 < x < 4
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 67
 ÔN TẬP CHƯƠNG (tt)
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chương 2.
Rèn luyện kỷ năng tính toán của học sinh 
Vân dụng kiến thức đã học để giải bài tập 
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Ôn tập (tt)
½ a½= ?; ½ -a½= ?; ½ 0½= ?
gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 115
giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
Tích một số chẳn các thừa số nguyên âm mang dấu gì?
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm mang dấu gì?
Tính luỷ thừa trước sau đó tính nhân lại.
Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh yếu.
Hãy nêu cách giải của bài tập 119
Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh yếu.
Hoạt động 2: Củng cố
Nêu cách giải các bài tập trên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Ôn lý thuyết và giải lại các bài tập trong phần ôn tập chương
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’
Nhắc lại 
 a nếu a > 0
½ a½= 0 nếu a = 0
 - a nếu a < 0
 Cả lớp cùng giải sau đó , nhận xét bài bạn.
Dấu “+” 
Dấu “-“ 
Hai học sinh lên bảng trình bày
Học sinh giải 
(-4)2 = (-4).(-4) = 16
Ba học sinh lên bảng bài tập 
Cả lớp cùng giải sau đó cả lớp nhận xét.
Học sinh nêu cách giải 
Cả lớp nhận xét 
Sau đó hai bạn đại diện lên bảng trình bày 
Cả lớp làm vào vở. 
Bài tập 115
a. ½ a½= 5. Vậy a = 5; -5
b. ½ a½= 0. Vậy a = 0
c. ½ a½= -3. Không tìm được giá trị a nào thoả mãn.
d. ½ a½= ½ -5½. Vậy a = 5; -5
e. –11.½ a½= -22, vậy ½ a½= 2. Vậy a = 2; -2
Bài tập 116 Tính
a. (-4).(-5).(-6) = -120
b. (-3 +6).(-4) = 3.(-4) = -12
c. (-8).2 = -16
d. (-5 – 13):(-6) = (-18):(-6)=3
Bài tập 117 
a. (-7)3.24 = (-343).16 = -5488
b. 54.(-4)2 = 675.16 = 10000
Bài tập 118
a. 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35 
2x = 50; x = 25
b. 3x + 17 = 2
3x = 2 –17 
3x = -15; x = -5
c. ½ x - 1½= 0. 
khi x – 1 = 0 hay x = 1
Bài tập 119
a. 15.12 – 3.5.10 = 180 – 150 = 30
b. 29.(19 – 30) – 19(29 – 13) 
=29.19 – 29.30 – 19.29 + 19.13
=-29.30 + 19.13
= -130
Rút kinh nghiệm:
KẾ HOẠCH CHƯƠNG III – PHÂN SỐ
Mục tiêu của chương:
Học chương này học sinh cần đạt yêu cầu sau:
Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số , quy tắc rút gọn phân số , so sánh phân số , các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của phép tính ấy, cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.
Có kỷ năng rút gọn phân số , so sánh phân số , kỷ năng làm các phép tính về phân số , giải các bài toán cơ bản về phân số và phần trăm, kỷ năng dựng các biểu đồ phần trăm.
Có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế và học tập các môn học khác , bước đầu có ý thức tự học , ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lý khi giải toán , ý thức rèn luyện tính cẩn thận chính xác.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 69
Bài: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên 
Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu số là 1.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
8’
8’
5’
15
2’
3’
Hoạt động 1:Kiểm tra
Nêu một vài phân số đã học ở Tiểu học.
Đâu là tử số, đâu là mẫu số?
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Xem phân số là thương của phép chia 3 cho 4. Vậy thì có phải là một phân số không 
Vậy phân số là gì?
Yêu cầu cả lớp đọc ?2
Giáo viên hoàn chỉnh 
Vì phân số có thể coi là thương của phép chia a cho b. Em hãy tìm các phân số mà có tử chia mẫu bằng tử.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1 
Giáo viên treo bảng phụ 
Gọi một học sinh lên bảng 
Bài tập 2
Treo bảng phụ 
Yêu cầu học sinh trả lời tại chổ.
Bài tập 3
Yêu cầu hai học sinh lên bảng 
Bài tập 4
Yêu cầu học sinh lên bảng giải,
Bài tập 5
Yêu cầu học sinh đọc đề 
Gọi một học sinh lên bảng trình bày 
Hoạt động 4: Củng cố
Nêu khái niệm phân số 
Số nguyên a có phải là phân số không ?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Bài tập 1,2,3,4 sbt tương tự bài tập trang 5,6 sách giáo khoa 
Dự đoán trả lời
Học sinh thảo luận trả lời 
,với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 là phân số 
Đứng tại chổ giải ?1
 là các phân số 
Giải ?2
Hai học sinh cùng bàn thảo luận ?2
Một học sinh đứng tại chổ trình bày ,giải thích vì sao 
Thảo luận trả lời 
Học sinh lên bảng dùng phấn màu tô các phần hình vẽ mà đề bài yêu cầu
Học sinh quan sát hình trả lời.
Cả lớp nhận xét 
Hai học sinh lên bảng biểu diễn 
Hai học sinh cùng bàn thảo luận giải 
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Học sinh đọc đề 
Cả lớp nhận xét 
Làm bài tập 1,2,3,4/ tr34 sbt
Xem trước bài: “Phân số bằng nhau “
1. Khái niệm phân số:
Người ta gọi , với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 là phân số; a là tử số; b là mẫu số của phân số 
2. Ví dụ:
?1 là các phân số 
?2
a) c) là các phân số , các câu b, d tử và mẫu không là số nguyên , câu e mẫu bằng 0.
?3
Mọi số nguyên đều có thể viết được dưới dạng phân số 
Ví dụ: 3; -5 được dưới dạng phân số là ; 
* Nhận xét:
Mọi số nguyên a có thể viết là 
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 5
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET55~1.doc