Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69: Kiểm tra chương II (1 tiết) - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69: Kiểm tra chương II (1 tiết) - Năm học 2011-2012

3

1.Mục tiờu

a. Kiến thức

- Kiểm tra kiến thức Chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.

b. Kỹ năng

- Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.

c. Thỏi độ

 Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.

2.Chuẩn bị của GV&HS

a. Thầy: Ra đề.

b. Trò:Ôn tập + kẻ giấy kiểm tra.

3.Phương pháp

 KIỂM TRA VIẾT

4.TIẾN TRỠNH BàI DẠY

A. KIỂM TRA BàI CŨ.

B. NỘI DUNG BàI MỚI

Cấp độ

Chủ đề NHẬN BIỜT THỤNG HIỂU VẬN DUNG CỘNG

 Cấp độ THẤP Cấp độ CAO

 TL TL TL TL

SO SỎNH CỎC SỐ NGUYỜN. THỰC HIỆN CỎC PHỘP TỚNH CỘNG, TRỪ , NHÕN Và LUỸ THỪA TRONG TẬP HỢP Z Nhận biết được thứ tự của các số trong Z Nắm được bản chất phép toán và thực hiện đúng, nhanh nhẹ nhàng. VẬN DỤNG THàNH THẠO TRONG BàI TOỎN TỠM X , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số .

SỐ CÕU HỎI

Số điểm

% 1

1

10% 1

1

10% 1

1

10% 3

3

30%

 TỠM GIỎ TRỊ TUYỆT đối , bội và ước của số nguyên. Nhận biết được một số nguyên là bội, là ước của một số. BIẾT TỠM GIỎ TRỊ TUYỆt đối của một số nguyên.

 Biết phân TH để tỠM GTTĐ của một biểu thức chứa số nguyên.

SỐ CÕU HỎI

Số điểm

% 1

1

10% 1

1

10% 1

1

10% 3

1

30%

TỠM SỐ NGUYỜN CHưa biết từ biểu thức đÓ CHO HAY TỪ điều kiện cho trước. HIỂU BẢN CHẤT PHỘP TOỎN THEO THỨ tự trước sau để GIẢI BàI TOỎN TỠM X TỠM SỐ NGUYỜN A, B THEO điều kiện ràng buộc của bài toán.

SỐ CÕU HỎI

Số điểm

% 3

3

30% 1

1

10% 4

6

40%

TỔNG SỐ CÕU

Tổng số điểm

% 2

2

20% 2

2

20% 4

4

40% 2

2

20% 10

10 100%

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69: Kiểm tra chương II (1 tiết) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 69 KIỂM TRA CHƯƠNG II (1 Tiết)
Ngày soạn : 8 / 1 / 2012
 Ngày dạy : / / 2012.Tại lớp 6A.Sĩ số HS: 29 Vắng ...........
Ngày dạy : / / 2012.Tại lớp 6B.Sĩ số HS: 28 Vắng ...........
1.Mục tiờu 
a. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức Chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.
b. Kỹ năng
- Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.
c. Thỏi độ
	Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.
2.Chuẩn bị của GV&HS
a. Thầy: Ra đề.
b. Trò:Ôn tập + kẻ giấy kiểm tra.
3.Phương phỏp
	Kiểm tra viết
4.Tiến trỡnh bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ.
b. Nội dung bài mới
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biờt
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TL
TL
TL
TL
So sỏnh cỏc số nguyờn. Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ , nhõn và luỹ thừa trong tập hợp Z 
Nhận biết được thứ tự của cỏc số trong Z
 Nắm được bản chất phộp toỏn và thực hiện đỳng, nhanh nhẹ nhàng.
 Vận dụng thành thạo trong bài toỏn tỡm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số .
Số cõu hỏi
Số điểm
%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
 Tỡm giỏ trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyờn.
 Nhận biết được một số nguyờn là bội, là ước của một số.
 Biết tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn.
Biết phõn TH để tỡm GTTĐ của một biểu thức chứa số nguyờn.
Số cõu hỏi
Số điểm
%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
1
30%
Tỡm số nguyờn chưa biết từ biểu thức đó cho hay từ điều kiện cho trước.
 Hiểu bản chất phộp toỏn theo thứ tự trước sau để giải bài toỏn tỡm x
Tỡm số nguyờn a, b theo điều kiện ràng buộc của bài toỏn.
Số cõu hỏi
Số điểm
%
3
3
30%
1
1
10%
4
6
40%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
%
2
2 
20%
2
2 
20%
4
4 
40%
2
2 
20%
10
10 100%
II. MA TRẬN ĐỀ
 ĐỀ BÀI
 Cõu 1: (3đ) a) Sắp xếp cỏc dóy số sau theo thứ tự tăng dần:
-27 ; 38 ; -45 ; 0 ;13 ; 29 ; 33 ; 
 b) Liệt kờ tất cả cỏc số nguyờn x thoả món: -4 x < 5
 c) Tỡm tất cả cỏc ước của -8.
 Cõu 2: (3đ) Thực hiện cỏc phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể): 
(24 – 36) + 112 
 16.20 - 8.10.2 
 2.(-3)2 + 3.(-5) + 15 
Cõu 3: (3đ) Tỡm số nguyờn x biết:
2x + 41 = 33 
5x – 13 = 27
3 = 18.
 Cõu 4: (1đ) Tỡm tất cả cỏc số nguyờn x, y sao cho x.y = – 6 và x < y.
5 = 25.
Đỏp ỏn – Biểu điểm
Bài
Nội dung
Điểm
Cõu 1
(3 điểm)
 a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -45 ; -27; 0 ;13 ; 29; 33; ; 38 .
 b) Cỏc số nguyờn x thoả món: -4 x < 5 là: -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4.
 c) Cỏc ước của -8 gồm: 
 1đ
 1đ
 1đ
Cõu 2
(3 điểm)
(24 – 36) + 112 = -12 + 112 = 100 
16.20 - 8.10.2 = 16(20 – 10) = 16.10 = 160.
c) 2.(-3)2 + 3.(-5) + 15 = 2.9 + (-15) + 15 = 18 
 1đ
 1đ
 1đ
Cõu 3
(3 điểm)
2x + 41 = 33 Đ/s: x = - 3.
 5x – 13 = 27 Đ/s: x = 8
3 = 18 Đ/s: x = 11 và x = -1
 1đ
 1đ
 1đ
Cõu 4
(1 điểm)
Cỏc số nguyờn x, y sao cho x.y = – 6 và x > y
x
-6
-3
-2
-1
1
2
3
6
y
1
2
3
6
-6
-3
-2
-1
Đối chiếu điều kiện của x và y ta cú:
x = 1, 2, 3, 6 ; 
y = -6, -3, -2, -1 thỏa món.
0,5đ
 0,5đ
( Cỏc cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6(15).doc