3
1.Mục tiờu
a. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức Chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.
b. Kỹ năng
- Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.
c. Thỏi độ
Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.
2.Chuẩn bị của GV&HS
a. Thầy: Ra đề.
b. Trò:Ôn tập + kẻ giấy kiểm tra.
3.Phương pháp
KIỂM TRA VIẾT
4.TIẾN TRỠNH BàI DẠY
A. KIỂM TRA BàI CŨ.
B. NỘI DUNG BàI MỚI
Cấp độ
Chủ đề NHẬN BIỜT THỤNG HIỂU VẬN DUNG CỘNG
Cấp độ THẤP Cấp độ CAO
TL TL TL TL
SO SỎNH CỎC SỐ NGUYỜN. THỰC HIỆN CỎC PHỘP TỚNH CỘNG, TRỪ , NHÕN Và LUỸ THỪA TRONG TẬP HỢP Z Nhận biết được thứ tự của các số trong Z Nắm được bản chất phép toán và thực hiện đúng, nhanh nhẹ nhàng. VẬN DỤNG THàNH THẠO TRONG BàI TOỎN TỠM X , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số .
SỐ CÕU HỎI
Số điểm
% 1
1
10% 1
1
10% 1
1
10% 3
3
30%
TỠM GIỎ TRỊ TUYỆT đối , bội và ước của số nguyên. Nhận biết được một số nguyên là bội, là ước của một số. BIẾT TỠM GIỎ TRỊ TUYỆt đối của một số nguyên.
Biết phân TH để tỠM GTTĐ của một biểu thức chứa số nguyên.
SỐ CÕU HỎI
Số điểm
% 1
1
10% 1
1
10% 1
1
10% 3
1
30%
TỠM SỐ NGUYỜN CHưa biết từ biểu thức đÓ CHO HAY TỪ điều kiện cho trước. HIỂU BẢN CHẤT PHỘP TOỎN THEO THỨ tự trước sau để GIẢI BàI TOỎN TỠM X TỠM SỐ NGUYỜN A, B THEO điều kiện ràng buộc của bài toán.
SỐ CÕU HỎI
Số điểm
% 3
3
30% 1
1
10% 4
6
40%
TỔNG SỐ CÕU
Tổng số điểm
% 2
2
20% 2
2
20% 4
4
40% 2
2
20% 10
10 100%
Tiết 69 KIỂM TRA CHƯƠNG II (1 Tiết) Ngày soạn : 8 / 1 / 2012 Ngày dạy : / / 2012.Tại lớp 6A.Sĩ số HS: 29 Vắng ........... Ngày dạy : / / 2012.Tại lớp 6B.Sĩ số HS: 28 Vắng ........... 1.Mục tiờu a. Kiến thức - Kiểm tra kiến thức Chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên. b. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên. c. Thỏi độ Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. 2.Chuẩn bị của GV&HS a. Thầy: Ra đề. b. Trò:Ôn tập + kẻ giấy kiểm tra. 3.Phương phỏp Kiểm tra viết 4.Tiến trỡnh bài dạy a. Kiểm tra bài cũ. b. Nội dung bài mới Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TL TL TL TL So sỏnh cỏc số nguyờn. Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ , nhõn và luỹ thừa trong tập hợp Z Nhận biết được thứ tự của cỏc số trong Z Nắm được bản chất phộp toỏn và thực hiện đỳng, nhanh nhẹ nhàng. Vận dụng thành thạo trong bài toỏn tỡm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số . Số cõu hỏi Số điểm % 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% Tỡm giỏ trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyờn. Nhận biết được một số nguyờn là bội, là ước của một số. Biết tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn. Biết phõn TH để tỡm GTTĐ của một biểu thức chứa số nguyờn. Số cõu hỏi Số điểm % 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 1 30% Tỡm số nguyờn chưa biết từ biểu thức đó cho hay từ điều kiện cho trước. Hiểu bản chất phộp toỏn theo thứ tự trước sau để giải bài toỏn tỡm x Tỡm số nguyờn a, b theo điều kiện ràng buộc của bài toỏn. Số cõu hỏi Số điểm % 3 3 30% 1 1 10% 4 6 40% Tổng số cõu Tổng số điểm % 2 2 20% 2 2 20% 4 4 40% 2 2 20% 10 10 100% II. MA TRẬN ĐỀ ĐỀ BÀI Cõu 1: (3đ) a) Sắp xếp cỏc dóy số sau theo thứ tự tăng dần: -27 ; 38 ; -45 ; 0 ;13 ; 29 ; 33 ; b) Liệt kờ tất cả cỏc số nguyờn x thoả món: -4 x < 5 c) Tỡm tất cả cỏc ước của -8. Cõu 2: (3đ) Thực hiện cỏc phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể): (24 – 36) + 112 16.20 - 8.10.2 2.(-3)2 + 3.(-5) + 15 Cõu 3: (3đ) Tỡm số nguyờn x biết: 2x + 41 = 33 5x – 13 = 27 3 = 18. Cõu 4: (1đ) Tỡm tất cả cỏc số nguyờn x, y sao cho x.y = – 6 và x < y. 5 = 25. Đỏp ỏn – Biểu điểm Bài Nội dung Điểm Cõu 1 (3 điểm) a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -45 ; -27; 0 ;13 ; 29; 33; ; 38 . b) Cỏc số nguyờn x thoả món: -4 x < 5 là: -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4. c) Cỏc ước của -8 gồm: 1đ 1đ 1đ Cõu 2 (3 điểm) (24 – 36) + 112 = -12 + 112 = 100 16.20 - 8.10.2 = 16(20 – 10) = 16.10 = 160. c) 2.(-3)2 + 3.(-5) + 15 = 2.9 + (-15) + 15 = 18 1đ 1đ 1đ Cõu 3 (3 điểm) 2x + 41 = 33 Đ/s: x = - 3. 5x – 13 = 27 Đ/s: x = 8 3 = 18 Đ/s: x = 11 và x = -1 1đ 1đ 1đ Cõu 4 (1 điểm) Cỏc số nguyờn x, y sao cho x.y = – 6 và x > y x -6 -3 -2 -1 1 2 3 6 y 1 2 3 6 -6 -3 -2 -1 Đối chiếu điều kiện của x và y ta cú: x = 1, 2, 3, 6 ; y = -6, -3, -2, -1 thỏa món. 0,5đ 0,5đ ( Cỏc cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: