Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

1. Mục tiêu:

1.1 Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.

1.2 Kỹ năng: Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, kỹ năng tính nhanh . . .

1.3 Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài

2. Ma trận

 Cấp độ

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

Các phép tính về số nguyên Nhận biết được qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu Thông hiểu các phép tính về số nguyên để thực hiện phép tính Vận dụng các phép tính về số nguyên để tìm x

Số câu

Số điểm TL % 1 câu

3đ 1 câu

2đ 1 câu

2đ 3 câu

Tính giá trị biểu thức Thông hiểu các phép tính về số nguyên để tính giá trị biểu thức

Số câu

Số điểm TL % 1 câu

1đ 1 câu

So sánh Nhận biết tích và so sánh chúng với 0

Số câu

Số điểm TL % 1 câu

TS câu

TS điểm TL% 2 câu

5đ 50% 2 câu

3đ 30% 1 câu

2đ 20% 5 câu

10đ 100%

3. Đề – đáp án

Câu 1: ( 3đ) Phát biểu qui tác cộng hai số nguyên khác dấu?

Ap dụng: Tính a/ ( - 45) + 123 b/ 89 + ( - 23)

 Câu 2: (2đ)Thực hiện phép tính:

a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)

b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20

Câu 3: ( 2đ)

Tìm số nguyên x biết:

a/ x+ 10 = -14

b/ 5x- 12 = 48

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Tuần 23
Tiết 68
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
1.2 Kỹ năng: Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, kỹ năng tính nhanh . . .
1.3 Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài
2. Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Các phép tính về số nguyên
Nhận biết được qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Thông hiểu các phép tính về số nguyên để thực hiện phép tính
Vận dụng các phép tính về số nguyên để tìm x
Số câu
Số điểm TL %
1 câu
3đ 
1 câu
2đ
1 câu 
2đ
3 câu
7đ 
Tính giá trị biểu thức
Thông hiểu các phép tính về số nguyên để tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm TL %
1 câu
1đ 
1 câu 
1đ 
So sánh
Nhận biết tích và so sánh chúng với 0
Số câu
Số điểm TL %
1 câu 
2đ
TS câu
TS điểm TL%
2 câu
5đ 50%
2 câu
3đ 30%
1 câu
2đ 20%
5 câu
10đ 100%
3. Đề – đáp án
Câu 1: ( 3đ) Phát biểu qui tác cộng hai số nguyên khác dấu?
Aùp dụng: Tính a/ ( - 45) + 123 b/ 89 + ( - 23)
 Câu 2: (2đ)Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Câu 3: ( 2đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14
b/ 5x- 12 = 48
Câu 4: ( 1đ) Tính giá trị biểu thức
 125 . 12 . ( - a) với a = 8
Câu 5: So sánh (2đ)
( - 3). 1345. (-9). (-19). 4 với 0
12. ( - 6) . (-67). 45. (-108). (-590) với 0
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện 3 bước:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ ( trong hai số vừa tìm được)
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được
Aùp dụng: a/ ( - 45) + 123 = + ( 123 – 45) = 78 b/ 89 + ( - 23)= 89 – 23 = 66
Câu 2: (2đ)Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) = 125 + 75 + 32 – 48 – 32 = 200 – 48 = 152
b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20 = ( - 24 ) + (- 10) + (- 20) = - 54
Câu 3: ( 2đ) Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14
 x = - 14 – 10
 x = - 24
b/ 5x- 12 = 48
 5x = 48 + 12
 5x = 60
 x = 60: 5
 x = 12
Câu 4: ( 1đ)
Thay a = 8 vào biểu thức ta có:
125 . 12 . ( - 8) = 125. (-8) .12 = ( - 1000) . 12 = - 12000
Câu 5: So sánh (2đ)
( - 3). 1345. (-9). (-19). 4 < 0
12. ( - 6) . (-67). 45. (-108). (-590) > 0
4. Đánh giá, rút kinh nghiệm
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Ghi chú
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6A5
37
6A6
38
Ưu điểm
Tồn tại

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 68.doc