1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
- Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
b) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính nhanh, tính hợp lý cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Đề kiểm tra.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
3) Phương pháp dạy học: GV Đặt vấn đề và HS giải quyết.
4) Tiến trình:
ĐỀ:
Bài 1: (2,5 điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Áp dụng tính: (-15).(-4) ; 7.(-12)
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (-5).8.(-2).3
b) 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
Bài 3: (1 điểm)
a) Tìm ; ;
b) Tìm số nguyên a biết: = 3
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: 5x - 12 = 48
Bài 5: (1 điểm):
a) Tìm tất cả các ước của (-10)
b) Tìm 5 bội của 4
Bài 6: (2 điểm) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5<><>
Tiết PPCT: 68 KIỂM TRA 45’(CHƯƠNG II)
Ngày dạy:
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
- Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
b) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính nhanh, tính hợp lý cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Đề kiểm tra.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
3) Phương pháp dạy học: GV Đặt vấn đề và HS giải quyết.
4) Tiến trình:
ĐỀ:
Bài 1: (2,5 điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Áp dụng tính: (-15).(-4) ; 7.(-12)
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (-5).8.(-2).3
b) 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
Bài 3: (1 điểm)
a) Tìm ; ;
b) Tìm số nguyên a biết: = 3
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: 5x - 12 = 48
Bài 5: (1 điểm):
a) Tìm tất cả các ước của (-10)
b) Tìm 5 bội của 4
Bài 6: (2 điểm) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5< x< 6
------------------------------------- Hết --------------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
Phát biểu đúng hai quy tắc.
Áp dụng tính:
(-15).(-4) = 60
7.(-12) = -84
Bài 2:
a) (-5).8.(-2).3 = (-40).(-6) = 240
b) 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
= 200 + 32 – 80
= 232 – 80 = 152
Bài 3:
a) = 0
= 32
= 10
b) = 3
Bài 4:
5x – 12 = 48
5x = 48 + 12
x = 60:5 = 12
Bài 5:
a) Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10}
b) Năm B(4) = { 0 ; 8 ; 20 ; }
Bài 6:
x{-4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Tổng các số nguyên của x là:
(4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +5 = 5
1,5 (Nhận biết)
0,5 (Thông hiểu)
0,5 (Thông hiểu)
(Vận dụng ở mức độ thấp)
1
0,5
0,5
(Vận dụng ở mức độ thấp)
0,25
0,25
0,25
0,25
(Vận dụng ở mức độ cao)
0,75
0,75
(Vận dụng ở mức độ thấp)
0,5
0,5
(Vận dụng ở mức độ cao)
1
1
5) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: