Đề tham khảo khối A môn Toán - Năm học 2007-2008

Đề tham khảo khối A môn Toán - Năm học 2007-2008

Câu 01: Cho hàm số:

2x

3x4x

y

2

−+−

=

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.

2. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số đến các

đ−ờng tiệm cận của nó là hằng số.

Câu 02:

1. Giải ph−ơng trình: x2gcot2

x2sin

1

xsin2

1

xsinx2sin =−−+

2. Tìm m để bất ph−ơng trình: ( 2 ) ( ) ≤−+++− 0x2x12x2xm có nghiệm [ + 31;0x ].

Câu 03: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm (− − ) (− −18;7;3B,2;3;1A ) và mặt phẳng

( ) =++− 01zyx2:P .

1. Viết ph−ơng trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P).

2. Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho + MBMA nhỏ nhất.

Câu 04:

1. Tính: ∫

++

4 +

0

dx

1x21

1x2

.

2. Giải hệ ph−ơng trình :

⎧⎪⎨⎪⎩

+=+−+

+=+−+

− −

132y2yy

132x2xx

2 1x

2 1y

Câu 05a: (Cho ch−ơng trình THPT không phân ban)

1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đ−ờng tròn ( ) 22 =+ 1yx:C . Đ−ờng tròn (C′) tâm ( 2;2I ) cắt

( ) C tại hai điểm AB sao cho = 2AB . Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB.

2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau?

Câu 05b: (Cho ch−ơng trình THPT phân ban)

1. Giải bất ph−ơng trình : ( ) x + 4 2 2 ≥ 0x2logxlog8log .

2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có 1 === 5a2AA;a2AC;aAB và . Gọi

M là trung điểm của cạnh CC

= 120BAC o

1. Chứng minh MAMB 1 và tính khoảng cách từ điểm A

tới mặt phẳng (A1BM)

 

pdf 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 332Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo khối A môn Toán - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C á c đ ề d ự b ị d u n g _ t o a n 7 8 @ y a h o o . c o m 
Đề tham khảo khối A - 2007 
Câu 01: Cho hàm số: 
2x
3x4xy
2
−
−+−= 
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 
2. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số đến các 
đ−ờng tiệm cận của nó là hằng số. 
Câu 02: 
1. Giải ph−ơng trình: x2gcot2
x2sin
1
xsin2
1xsinx2sin =−−+ 
2. Tìm m để bất ph−ơng trình: ( ) ( ) 0x2x12x2xm 2 ≤−+++− có nghiệm [ ]31;0x +∈ . 
Câu 03: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm ( ) ( )18;7;3B,2;3;1A −−−− và mặt phẳng 
. ( ) 01zyx2:P =++−
1. Viết ph−ơng trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P). 
2. Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho MBMA + nhỏ nhất. 
Câu 04: 
1. Tính: ∫ ++
+4
0
dx
1x21
1x2
. 
2. Giải hệ ph−ơng trình : 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=+−+
+=+−+
−
−
132y2yy
132x2xx
1x2
1y2
Câu 05a: (Cho ch−ơng trình THPT không phân ban) 
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đ−ờng tròn ( ) 1yx:C 22 =+ . Đ−ờng tròn ( tâm )C′ ( )2;2I cắt 
 tại hai điểm AB sao cho ( )C 2AB = . Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB. 
2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau? 
Câu 05b: (Cho ch−ơng trình THPT phân ban) 
1. Giải bất ph−ơng trình : ( ) 0x2logxlog8log 224x ≥+ . 
2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có 5a2AA;a2AC;aAB 1 === và . Gọi 
M là trung điểm của cạnh CC
o120BAC=∠
1. Chứng minh 1MAMB ⊥ và tính khoảng cách từ điểm A 
tới mặt phẳng (A1BM). 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDedubikhoiAnam200701453087346496.pdf