1. Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Cộng, trừ, nhân các số nguyên. HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu
HS hiểu được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, nhân hai số nguyên.
Vận dụng các quy tắc cộng trừ số nguyên để giải các bài tập thực tế.
Số câu:10
Số điểm :6,0 Tỉ lệ 60% Số câu:2C1a,b
Số điểm:1 Số câu:7C1c,d,e,f
C2a,b,c
Số điểm:3,5 Số câu:1C4
Số điểm:1.5 Số câu:10
Số điểm :6,0 Tỉ lệ 60%
Chủ đề 2
Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
HS biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện một dãy phép tính. Biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x.
Số câu:2
Số điểm 2,5 Tỉ lệ
25 % Số câu:3 C 2d,C3a,b
Số điểm:2,5 Số câu:2
Số điểm 2,5 Tỉ lệ25 %
Chủ đề 3
Tính chất phép cộng các số nguyên. HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng số nguyên để tính một cách nhanh gọn.
Số câu:1
Số điểm 1 Tỉ lệ15 % Số câu:1C5
Số điểm:1.5 Số câu:1
Số điểm 1 Tỉ lệ15 %
Tuần: 22 Tiết: 68 Ngày soạn:16/01/2014 Ngày dạy : 21/01/2014 KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương II) 1. Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận với nhiều bài tập nhỏ 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Cộng, trừ, nhân các số nguyên. HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu HS hiểu được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, nhân hai số nguyên. Vận dụng các quy tắc cộng trừ số nguyên để giải các bài tập thực tế. Số câu:10 Số điểm :6,0 Tỉ lệ 60% Số câu:2C1a,b Số điểm:1 Số câu:7C1c,d,e,f C2a,b,c Số điểm:3,5 Số câu:1C4 Số điểm:1.5 Số câu:10 Số điểm :6,0 Tỉ lệ 60% Chủ đề 2 Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. HS biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện một dãy phép tính. Biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x. Số câu:2 Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25 % Số câu:3 C 2d,C3a,b Số điểm:2,5 Số câu:2 Số điểm 2,5 Tỉ lệ25 % Chủ đề 3 Tính chất phép cộng các số nguyên. HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng số nguyên để tính một cách nhanh gọn. Số câu:1 Số điểm 1 Tỉ lệ15 % Số câu:1C5 Số điểm:1.5 Số câu:1 Số điểm 1 Tỉ lệ15 % Tổng số câu:14 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:2 Số điểm: 1 10% Số câu:7 Số điểm:3,5 35% Số câu:5 Số điểm:5,5 55% Số câu:14 Số điểm:10 Tỉ lệ :100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề kiểm tra chương II lớp 6 Thời gian làm bài : 1 tiết Câu 1: (3đ) Tính a) 11 + 16 = (–8) +(–12) = 24 + (– 14 ) = (-20 ) + 17 = 5 – 9 = (–5) – (–15) = Câu 2: (2đ) Tính (– 24).5 = (–7).( –5) = (–4).| –6| = A= – (–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3 Câu 3: (2đ) Tìm x x – 8 = 12 5 – x = 20 Câu 4:(1.5 đ) Buổi sáng, nhiệt độ ở Bắc Kinh là –60C, đến buổi chiều, nhiệt độ tăng lên 20C, tới buổi tối nhiệt độ giảm đi 100C so với buổi chiều. Em hãy tính nhiệt độ ở Bắc Kinh vào buổi tối. Câu 5: (1.5 đ) Tính tổng các số nguyên x biết: - 7 < x < 7 ----------Hết--------- 5.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm Câu Nội dung Điểm 1 a) 11 + 16 = 27 b) (–8) +(–12) = -20 c) 24 + (–14 ) = 10 d)(-20 ) + 17 = - 3 e) 5 – 9 = -4 f) (–5) – (–15) =(-5) + 15 = 10 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a) (– 24).5 = -120 b) (–7).( –5) = 35 c) (–4).| –6| = (-4).6 = -24 d) A= –(–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3 A = –(4).( –5) –[–20].3 A = 20 + 60 A = 80 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 3 a) x – 8 = 12; x = 12 + 8 x = 20 b) 5 – x = 20; – x = 20 – 5 –x = 15 x = –15 0.5 0.5 0.25 0.25 0. 5 4 Nhiệt độ ở Bắc Kinh vào buổi tối là: -6 + 2 – 10 = - 14 0C 1.5 5 Ta có x = x = - 6 + (-5) +.....+ (- 1 ) + 0 + 1 + ....+6 = (- 6 + 6 ) + ( - 5 + 5 ) +....+ ( -1 + 1 ) + 0 = 0 0.5 0.5 0.5 6. Kết quả bài kiểm tra: * Kết quả kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A2 * Nhận Xét : * Biện pháp :
Tài liệu đính kèm: