A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng : Kỹ năng thực hiện nhanh tính giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ : Cẩn thận tính toán chính xác.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 67 : . ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. 2. Kỹ năng : Kỹ năng thực hiện nhanh tính giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. 3. Thái độ : Cẩn thận tính toán chính xác. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 114 SGK trang 99 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 -BT 115 SGK trang 99 : a) b) c) d) e) -BT 116 SGK trang 99 : Tính a) (-4). (-5). (-6) b) (-3 + 6). (-4) c) (-3 – 5). (-3 + 5) d) (-5 – 13) : (-6) -BT 117 SGK trang 99 : Tính a) (-7)3. 24 b) 54. (-4)2 -BT 118 SGK trang 99 : Tìm số nguyên x, biết : a) 2x – 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 c) -BT 119 SGK trang 100 : Tính bằng hai cách a) 15. 12 – 3. 5. 10 b) 45 – 9. (13 + 5) -BT 114 SGK trang 99 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 -Gọi hs liệt kê các giá trị của x rồi tính tổng. -BT 115 SGK trang 99 : a) b) c) d) e) -BT 116 SGK trang 99 : Tính a) (-4). (-5). (-6) b) (-3 + 6). (-4) c) (-3 – 5). (-3 + 5) d) (-5 – 13) : (-6) -Cho hs hoạt động nhóm BT 116. -BT 117 SGK trang 99 : Tính a) (-7)3. 24 b) 54. (-4)2 -BT 118 SGK trang 99 : Tìm số nguyên x, biết : a) 2x – 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 c) -BT 119 SGK trang 100 : Tính bằng hai cách a) 15. 12 – 3. 5. 10 b) 45 – 9. (13 + 5) - HS giải : a) -8 < x < 8 x -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Tổng : (-7 + 7) + (-6 + 6) + (-5+5) + (-4 + 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0 b) -6 < x < 4 x -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 Tổng : [-5 + (-4)] + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = -9 a) a = 5 hoặc a = -5 b) a = 0 c) Không tìm được a. d) a = 5 hoặc a = -5 e) = (-22) : (-11) = 2 a = 2 hoặc a = -2 - HS đại diện nhóm trình bày : Tính a) (-4). (-5). (-6) = [(-4). (-5)]. (-6) = 20. (-6) = -120 b) (-3 + 6). (-4) = 3. (-4) = -12 c) (-3 – 5). (-3 + 5) = -8. 2 = -16 d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 -BT 117 SGK trang 99 : Tính a) (-7)3. 24 = -343. 16 = -5488 b) 54. (-4)2 = 625. 16 = 10 000 - HS giải : a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 = 50 x = 50 : 2 = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 3x = -15 x = -15 : 3 = -5 c) x – 1= 0 x = 1 - HS giải : a) 15. 12 – 3. 5. 10 Cách 1 : 15. 12 – 3. 5. 10 = 180 – 150 = 30 Cách 2 : 15. 12 – 3. 5. 10 =15. (12 – 10) = 15. 2 = 30 b) 45 – 9. (13 + 5) Cách 1 : 45 – 9. (13 + 5) = 45 – 9. 18 = 45 – 162 = -117 Cách 2 : 45 – 9. (13 + 5) = 45 – 9. 13 – 9. 5 = - 9. 13 = -117 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tập chương 2. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: