Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 8: Luyện tập (tiếp theo)

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 8: Luyện tập (tiếp theo)

1. Mục tiêu bài dạy:

a) Kiến thức:

 - Học sinh đựơc khắc sâu thêm các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.

- Hướng dẫn học sinh cách sử máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.

b) Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải bài tập

- Phát triển tư duy nhanh nhẹn, chính xác

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 8: Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/08/2010 
 Ngày giảng: 31/08/2010. Lớp 6a
Tiết 8: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu bài dạy:
a) Kiến thức:
	- Học sinh đựơc khắc sâu thêm các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Hướng dẫn học sinh cách sử máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
b) Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải bài tập 
- Phát triển tư duy nhanh nhẹn, chính xác
c) Thái độ:
- Tạo thái độ nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác khi tính toán
2. Chuẩn bị: 
a) Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b) Học sinh: Đọc trước bài , Máy tính bỏ túi , làm bài tập đã cho
3. Phần thể hiện ở trên lớp:
a) Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) 
- Phép nhân có mấy tính chất viết dạng tổng quát của nó. vận dụng giải bài 35 không cần tính kết quả.
Trả lời:
Tìm các tích bằng nhau: 15.2.6 = 5.3.12 = 15.2.3 
 4.4.9 = 8.18= 8.2.9
b) Bài mới:
ĐVĐ: làm thế nào để tìm kết quả phép nhân nhanh nhất ta học tiết hôm nay
TG 20’
20'
Hoạt động của giáo viên
GV giới thiệu 2 cách tính nhẩm 45.6 = ?
Vận dụng tính nhẩm 15.4 ; 25.12 ; 125.16 ? 
Các nhóm cùng tính và so sánh kết quả ?
Có em nào còn cách tính nào khác không?
Theo em cách nào nhanh hơn?
Học sinh lên làm bài 37 ?
Muốn tính nhẩm ta làm như thế nào?
Hs 4 em lên bảng làm Hs cả lớp cùng làm.
Muốn tính nhanh ta làm như thế nào? 
16.19 = ?
Tương tự giải 46.99= ? 
Còn cách tính nào khác không?
Học sinh lên làm bài 38 ?
Các nhóm cùng làm và so sánh ?
Hãy bỏ máy tính lên bàn và làm theo các bước.
Em nào dùng máy tính thì tính 375.376 = ? 
 Có ai ra kết quả khác không vì sao ?
 Dùng máy tính để tính nhanh các kết quả còn lại ?
Áp dụng tính
Yêu cầu làm bài 60 (SBT – 10 ) 
 So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng ?
Để so sánh a và b ta làm như thế nào ?
a = (2000 + 2).2002 = 2000.2002 + 2.2002
b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
Từ đó ta so sánh được a và b.
Hoạt động của học sinh
1. Nội dung luyện tập:
Bài 36 ( SGK – 18 ) 
45.6. = 45( 2.3 ) = ( 45.2).3 
= 90.3 = 270
45.6.= ( 40 + 5) .6 = 40.6 + 5.6 
= 240 + 30 = 270 
áp dụng tính nhẩm .
a) 15.4 = ( 10+ 5 ) .4 
= 10.4 + 5.4 = 60 
Cách 2: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
125.16 = 125.4.4.= 500.4 = 2000
125.16 = 125.2.8 = 250.8 = 2000
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
b) 47.101 = 47( 100+1) = 47.100 + 47.1= 4700+ 47 = 4747
Bài 37( SGK – 20 )
áp dụng tính Chất a(b – c) = ab – ac
Tính nhanh:
13.99 = 13 ( 100 - 1) = 13.100 – 13 = 1300 - 13 = 1287
16.19 = 16 ( 20-1 ) = 16.20 – 16 = 320 – 16 = 304
46.99 = 46( 100-1) = 46. 100- 46 = 4600 – 46 = 4554
35.98 = 35( 100-2 ) = 35.100 – 35.2 = 3500-70 = 3430
Bài 38 ( SGK – 20 )
 Dùng máy tính tính :
a) 42.37 = 1554
b) 375.376 = 14100
c) 624.625 = 390000
d) 13.81.215= 226395
c) Bài tập củng cố:
Bài 58(SBT – 10) 
Ta kí hiệu n! ( đọc là: n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là : 
n! = 1.2.3.n
Tính 
a. 5! = 1.2.3.4.5 = 120 
b. 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 18
Bài 60* ( SBT – 10 ) 
So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a = 2002.2002; b = 2000.2004 
HS:Phân tích
ta có :
a = (2000 + 2) .2002 = 2000.2002 + 2.2002
b = 2000. (2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
Vậy : a > b 
d) Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2’ )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 50 đến 55 ( SBT – 9 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trước bài 29

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6 tiet 8.doc