Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết

I. Mục tiêu :

– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .

– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .

– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .

II. Chuẩn bị :

– HS xem lại “ quy tắc nhân phân số “

III. Phương pháp:

PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.

IV.Hoạt động dạy và học :

1.Ổn định tổ chức :

2.Kiểm tra bài cũ:

3. Dạy bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1 : Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số

GV : = ? , giải thích theo các cách khác nhau ?

HĐ 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số :

GV : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 .

GV : Phát hiện và hình thành vấn đề qua ví dụ sgk

GV : Hướng dẫn cách giải

– Củng cố cách tìm “giá trị phân số của một số cho trước “ qua ?1 .

GV : Khẳng định lại cách tìm .

– Chú ý phần ký hiệu và điều kiện của quy tắc .

HĐ 3: Luyện tập vận dụng quy tắc :

GV : Củng cố quy tắc qua ?2 .

GV : Chú ý yêu cầu HS xác định b, trong bài toán cụ thể và tương ứng với công thừc ta thực hiện như thế nào ?

 Thực hiện BT 115 (sgk : tr 51)

GV:Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u

C¶ líp cng lµm HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .

HS : Có thể giải thích : (45:9).2 = 10 hay xem 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số .

HS : Đọc đề bài toán ví dụ (sgk : tr 50) .

HS : Vận dụng kiến thức Tiểu học giải tương tự .

HS : Giải như phần ví dụ .

HS : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk : tr 51) .

HS : Thực hện ?2 tương tự ví dụ .

HS : Vận dụng kết quả cho trước và quy tắc vừa học giải nhanh mà không cần phải thực hiện phép tính .

2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u

 I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .

S hc sinh thÝch ®¸ bng

(HS)

S hc sinh thÝch ®¸ cÇu

45.60%=27(HS)

– Ghi ?1 .

S hc sinh thÝch ch¬i bng bµn

S hc sinh thÝch ch¬i bng chuyỊn

II. Quy tắc :

– Muốn tìm của số b cho trước,ta tính

Vd : Tìm của 14 , ta tính :

Vậy của 14 bằng 6 .

?2 T×m

a)

b)96.62,5 % = 60(tn)

c)1.0,25=0,25 (gi)

Bµi tp 115(sgk : tr 51)

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31. Ngày soạn: 31/03/2011 
Tiết 92.LUYỆN TẬP (tt)
(Các phép tính về phân số và số thập phân) 
Mục tiêu : 
– Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng , trừ, nhân, chia số thập phân .
– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán .
– HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân .
– Rèn luyện HS về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số .
Chuẩn bị :
– HS xem lại các kiến thức về hỗn số , số thập phân , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương .
III. Phương pháp:PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
IV.Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ: – Định nghĩa số nghịch đảo ? BT 111 (sgk : tr 49) .
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Vận dụng quy tắc , tính chất vào phân tích , giải nhanh bài toán tổng hợp :
GV : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính ?
– Chú ý phân tích đặc điểm để giải nhanh bài toán .
GV : Hướng dẫn tương tự với biện pháp cho bài toán có số thập phân và hỗn số .
GV : Yêu cầu HS giải thích các bước thực hiện .
GV : Xác định các bước giải câu C ?
GV : Hướng dẫn cách sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả .
HĐ2 : Quan sát nhận xét , vận dụng tính chất các phép tính tiềm nhanh kết quả mà không cần tính toán .
 GV : Yêu cầu HS kiểm tra các kết quả đã cho bằng máy tính .
GV : Nếu phải thực hiện tính bài ta thực hiện như thế nào ?
– Hướng dẫn áp dụng và giải thích tương tự .
HĐ3 : Tương tự các hoạt động trên với quy tắc tính giá trị biểu thức có đủ “các loại số “ , áp dụng tính chất giải nhanh, hợp lí .
HS : Thực hiện phép tính trong ngoặc hay cách giải khác (tuỳ khả năng ) .
– Giải nhanh nhờ tính chất giao hoán và bỏ ngoặc , cộng hỗn số thích hợp .
HS : Chuyển tất cả sang phân số tương ứng .
- Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để giải nhanh , hợp lí .
HS : Chuyển các số “hạng “ sang phân số .
- Tính trong ngoặc đơn giản trước .
HS : Quan sát các kết quả đã cho và kiểm tra lại .
HS : Aùp dụng tính chất kết hợp của phép cộng , dựa vào kết quả câu a và c .
– Thực hiện tương tự cho các câu còn lại .
HS : Hoạt động tương tự như trên : chuyển sang phân số và thực hiện các phép tính .
Ch÷a bµi tËp:
BT 110 (sgk : tr 49).
LuyƯn tËp:
BT 112 (sgk : tr 49) .
a)2840,25 (theo a, c).
b) 175, 264 (theo b, d) .
c)3511, 39 (theo e, g) .
d) 2819, 1 (theo e) .
BT 114 (sgk : 50) .
.
=.
Củng cố:
– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Giải BT 113 (sgk : tr 50) tương tự BT 112 , với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi .
– Xem lại toàn chương III , chuẩn bị “ Kiểm tra 1 tiết” .
Tuần : 30. Ngày soạn: 31/03/2011 
kiĨm tra 45’
A. Mơc tiªu
	- KiĨm tra nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh ph©n sè.
 - §¸nh gi¸ qu¸ tr×nh häc tËp cđa tõng häc sinh qua ch­¬ng IV th«ng qua tiÕt kiĨm tra.
 - HS ®­ỵc rÌn luyƯn tÝnh tù gi¸c.
B. ChuÈn bÞ
	- GiÊy, ®Ị kiĨm tra
C. Ho¹t ®éng trªn líp
	I. ỉn ®Þnh líp(1)
 II.KiĨm tra bµi cị.
	III. §Ị bµi 
§Ị I. 
C©u 1 ( 3®) . TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 
 a)A = b) B = 
C©u 2 ( 3®) . T×m x,y biÕt :
 a, 1,2 –x. 40% = 1 b, c, 
C©u 3 ( 3®) . 
 a, H×nh ch÷ nhËt cã chu vi 2,4m , chiỊu dµi m. TÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt.
 b, T×m 5 ph©n sè tho¶ m·n: 
C©u 4 (1®) : TÝnh: víi: A = 
 B = 
§Ị II.
C©u 1 (3®): 
 a, A = b) B =(
C©u 2. T×m x, y b ( 3®):
a, 2,5 – x.80% = 3 b, c, 
C©u 3 ( 3®) . a, H×nh ch÷ nhËt cã chu vi 4,2 m; chiỊu réng m. TÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt.
 b, T×m 5 ph©n sè tho¶ m·n: 
III. §¸p ¸n , thang ®iĨm
§Ị I
C©u 1: 
 a, A = 1®
A = 0,5 ®
b, B = 0,5®
 = 0,5®
 = 2. 0,5®
C©u 2: 
a, 0,5®
 0,25®
 0,25®
b, 
 Ta cã: 2x + 6 = 4x + 4
 => 2 = 2x 
 => x = 1 0,5®
Do ®ã ta cã: 
=> y = 1 0,5®.
c)
 0,5 ®
 0,5 ®
C©u 3:
a, ChiỊu réng: 2,4 : 2 - = 0,4m 0,75®
 DiƯn tÝch : 0,4 . = 0,32 m2 0,75®
b, 0,75®
=>m lµ c¸c ph©n sè: 0,75®
§Ị II
C©u 1: 
 a, A = 1®
A = 0,5 ®
b, B = 0,5®
 = 0,5®
 = 1. 0,5®
C©u 2: 
a, 0,5®
 0,25®
 0,25®
b, 
 Tõ 0,5®
Thay vµo ®¼ng thøc ta cã: 
=> y = -1 0,5®.
c, 
=> 0,5® 
=> 0,5 ® 
C©u 3:
a, ChiỊu réng: 2,1 - 1= m 0,75®
 DiƯn tÝch : . m2 0,75®
b, 0,75®
=>m 0,75®
C©u 4: Ta cã:
 A = = 
 = ( 
 = 
 = 
 = []
 = 
 B = 
 => = 
 (1®)
IV. Thu bµi- nhËn xÐt giê kiĨm tra.
V. HDVN:
 - Xem l¹i bµi kiĨm tra.
 - §äc tr­íc bµi : T×m gi¸ trÞ.
Tuần : 30 	Ngày soạn : 31/03/2011
TiÕt 94 Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Mục tiêu : 
– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
Chuẩn bị :
– HS xem lại “ quy tắc nhân phân số “
III. Phương pháp:
PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
IV.Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số 
GV : = ? , giải thích theo các cách khác nhau ? 
HĐ 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số :
GV : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 .
GV : Phát hiện và hình thành vấn đề qua ví dụ sgk 
GV : Hướng dẫn cách giải 
– Củng cố cách tìm “giá trị phân số của một số cho trước “ qua ?1 .
GV : Khẳng định lại cách tìm .
– Chú ý phần ký hiệu và điều kiện của quy tắc .
HĐ 3: Luyện tập vận dụng quy tắc :
GV : Củng cố quy tắc qua ?2 .
GV : Chú ý yêu cầu HS xác định b, trong bài toán cụ thể và tương ứng với công thừc ta thực hiện như thế nào ?
 Thực hiện BT 115 (sgk : tr 51) 
GV:Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u
C¶ líp cïng lµm
HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
HS : Có thể giải thích : (45:9).2 = 10 hay xem 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số .
HS : Đọc đề bài toán ví dụ (sgk : tr 50) .
HS : Vận dụng kiến thức Tiểu học giải tương tự .
HS : Giải như phần ví dụ .
HS : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk : tr 51) .
HS : Thực hện ?2 tương tự ví dụ .
HS : Vận dụng kết quả cho trước và quy tắc vừa học giải nhanh mà không cần phải thực hiện phép tính .
2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u
I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .
Sè häc sinh thÝch ®¸ bãng
(HS)
Sè häc sinh thÝch ®¸ cÇu
45.60%=27(HS)
– Ghi ?1 .
Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng bµn
Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng chuyỊn 
II. Quy tắc :
– Muốn tìm của số b cho trước,ta tính 
Vd : Tìm của 14 , ta tính : 
Vậy của 14 bằng 6 .
?2 T×m
a)
b)96.62,5 % = 60(tÊn)
c)1.0,25=0,25 (giê)
Bµi tËp 115(sgk : tr 51)
Củng cố:
– GV : Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) .
 , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân số tối giản .
Hướng dẫn học ở nhà :
- Học lý thuyết như phần ghi tập .
- Hoàn thành phần bài tập còn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tuan 30.doc