Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Tiếp tục củng cố các phép tính trong tập hợp số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của số nguyên .

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức tìm x, tìm bội và ước của số nguyên .

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a : b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z bài tập .

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ :

 Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu .

 Áp dụng tính :

 a) (-8 )+(-7 ) + (-10 )

 b) (-229 ) + ( -229 ) + 12

GV kết luận và cho điểm

HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV và giải bài tập

a) (-8) + (-7 )+(-10) = -25

b) 229 - 229 + 12 = 12

HS khác nhận xét

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 tiết : 67 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Tiếp tục củng cố các phép tính trong tập hợp số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của số nguyên .
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức tìm x, tìm bội và ước của số nguyên . 
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a : b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z bài tập .
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
 Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu .
 Áp dụng tính : 
 a) (-8 )+(-7 ) + (-10 ) 
 b) (-229 ) + ( -229 ) + 12
GV kết luận và cho điểm
HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV và giải bài tập 
a) (-8) + (-7 )+(-10) = -25
b) 229 - 229 + 12 = 12
HS khác nhận xét 
Sửa bài tập về nhà 
Bài tập 111/99
a) [(-13)+(-15)]+(-8)
 = -36
b) 500 - (-200)-210 -100 = 700 - 310 
 = 390
c) -(-129)+(-119)-301 +12=129-119-301+12
 = 10 - 301 +12 
 = -279
d)777- (-111) - (-222) +20 = 888+222+20 
 = 1110 +20 
 = 1130
BT112/99
Hai số cần tìm là -10 và -5
2/ - Hoạt động 2 : Sửa bài tập về nhà 
HĐ 2.1 : Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 
111 /99 sgk 
Yêu cầu HS để bài tập lên bàn để giáo viên kiểm tra 
_ Cho HS nhận xét bài làm của bạn 
_ Nhận xét đánh giá cho điểm 
_ Đánh giá tình hình chuẩn bị bài của HS 
HĐ 2.2 : Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời BT 112
GV treo bảng phụ ghi sẵn BT lên bảng
Cho các HS khác nhận xét - sau đó thử lại 
2 HS lên bảng sửa BT
HS1: Sửa câu a,b
a) [(-13)+(-15)]+(-8) = -28+(-8)
 = -36
b) 500 -(-200)-210-100
 = 500+200-210-100
 = 700 -210-100
 = 490-100 = 390
HS2 : Sửa câu c
c) -(-129)+(-119)-301+12
= 129 -119 -301 +12
= 10- 289 = -279
d)777- (-111) - (-222) +20 
 = 888+222+20 
 = 1110 +20 = 1130
HS trả lời 
a - 10 = 2a -5
-10 +5 = 2a -a
-5 = a
Vậy hai số đó là -10 và -5 
Luyện tập 
Dạng 1
Bài 1 Tính 
a) 215+(-38)-(-58)-15
b)231 +26 -(209+26)
c)5.(-3)2-14(-8)+(-40)
Bài tập 114 trang 99
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn 
a) -8 < x < 8
b) -6 < x < 4
c) -20 < x < 21
Dạng 2 : Tìm x 
Bài tập 118/99
a) 2x = 15 +35 
 x = 25
b) 3x +17 = 2
 x = -5
c) {x-1{ = 0
 x = 1
d) 4x - (-7) = 27
 4x + 7 = 27
 x = 5
BT 115/99
a) {a{ = 5 a=5
b) {a{= 0 a = 0
c) {a{= -3 a=
d){a{ = {-5{a=5
c) -11.a = -22a=2
Dạng 3 : Bội và ước của số nguyên 
Bài tập 120/100
Cho 2 tập hợp 
A = 3, -5,7 
B = -2,4,-6,8 
a) Có bao nhiêu tích ab vơí a A, b B
b) Có bao nhiêu tích >0
Có bao nhiêu tích < 0
c) Có bao nhiêu tích là B(6)
d) Có bao nhiêu tích là Ư(20)
3/ - Hoạt động 3 : Luyện tập 
HĐ 3.1 : GV treo bảng phụ lên bảng có ghi sẵn các bài tập 
_Yêu cầu HS giải các BT này 
_ Sau đó gọi HS lên bảng giải 
_ Gọi HS khác nhận xét bổ sung nếu có 
_ GV nhận xét cho điểm 
Chú ý BT này nhầm củng cố quy tắc dấu ngoặc 
HĐ 3.2 : 
_ Yêu cầu HS mở SGK bài tập 114/99 SGK
_ Gọi 3 HS mang tập để kiểm tra 3 HS khác lên bảng giải BT
_ Nhận xét, đánh giá và cho điểm HS 
HĐ 3.3 : 
Yêu cầu HS giải BT 118/99
Cho HS giải chung cả lớp bài a theo hướng dẫn của GV 
+ Thực hiện chuyển vế -35
+ Tìm thưà số chưa biết trong phép nhân 
_ Gọi 3 HS lên bảng giải tiếp các câu b,c vàcho thêm câu d 
d) 4x - (-7) = 27
Bài tập 115 : Tìm a Z biết 
a) {a{ = 5
b) {a{= 0
c) {a{= -3
d) { a{ = {-5{
c)-11.a = -22
HĐ 3.4
Treo bảng có ghi đề bài tập 120/100 lên bảng 
_ Yêu cầu HS phân tích đề 
_ Nêu lại các tính chất chia hết trong Z ?B (6) có là B(-2), B(-3) không 
_ Hướng dẫn HS giải BT theo cách lập bảng cho dễõ dàng hơn 
HS giải BT 
a) 215+(-38)+58-15
= (215-15 )+(58-38)
= 200 +20 = 220
b) 231 +26 -209-26
= 231-209=22
c) 5.9+112-40
=(45-40)+112=117
HS tự đọc đề sau đó giải BT 
a) x = -7,-6 .............6,7
Tổng = (-7) +(-6)+....+6 +7 = 0
b)x = -5,-4,.....1,2,3
Tổng = (-5)+(-4),.....+[(-3)+3+...]
= -9
c) x = -19,-18,....,18,19,20
Tổng = 20
a) 2x = 15+ 35
 2x = 50
 x = 50 : 2
 x = 25
3 HS lên bảng giải các BT còn lại
b) x = -5
c) x = 1
d) x = 5
HS tìm giá trị của a trong các trường hợp đã cho và giải thích 
Phân tích đề sau đó giải bài tập 
a b 
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
a) Có 12 tích ab
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
c) Bội của 6 là : -6,12, -18,24,30, -42
d) Ước của 20 là 10 ; -20
Vậy B(6) cũng là B(-2) và B(-3)
4/ - Hoạt động 4 
_ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức (có ngoặc, không ngoặc )
_ Để thực hiện 1 phép tính có thể tính theo nhiều cách khác nhau có thể ta không thực hiện theo thứ tự mà biến đổi phép toán 
_ Đưa bài tập củng cố cho HS nhận xét xem các bài giải sau đây đúng hay sai 
1) a = -(-a )
2) {a{= -{-a{
3) {x{ =5 x = 5
4) {x{= -5 x =-5
5) 27 -(17 -5) = 27 -17 -5
6) -12 -2(4-2) = -14.2 = -28
7) Với a Z thì -a < 0
1) Đúng 
2) Sai vì {a{ ={-a{
3) Sai vì {x{ = 5 x = 5
4) Sai vì { a{ < 0
5) Sai quy tắc bỏ ngoặc 
6) Sai thứ tự thực hiện phép toán 
7) Sai vì -a có thể > 0, < 0,= 0
Hoạt động 5: Dặn dò 
_ Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 2
_ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết ở chương 2
GV: Nguyễn Thị Bích Vân

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 68 - SO HOC.doc