1/ Mục tiêu:
a.Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
c.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh .
2/ Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , bảng phụ.
HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước
3/ Phương pháp : Vấn đáo, thảo luận, luyện tập và thực hành , diễn giảng .
4/ Tiến trình :
4.1 Ổn định: KDHS: 61
4.2 KTBC: Kết hợp ôn tập
4.3 Bai mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Đưa câu hỏi kiểm tra lên bảng phụ rồi gọi HS kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
Sữa bài tập 162a, c / 75 SBT.(10đ)
Tính các tổng sau:
a/ [(-8) +(-7)]+(-10)
c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12
HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
Sữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.(10đ)
Tính ( một cách hợp lý)
a/ 18.17 – 3.6.7
c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5)
Hoạt động 2: Bài tập mới
Dạng 1: Thực hiện phép tính :
Bài 1: Tính:
a/ 215 + (-38) – (-58) – 15
b/ 231 + 26 –(209 + 26)
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
HS: Hoàn thành
Lớp nhận xét
GV: nhận xét phê điểm
Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 114 / 99 SGK:
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a/ -8 <><>
b/ -6<><>
GV: Phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV: Nhận xét chốt lại nội dung bài tập
Dạng 2: Tìm x
Bài 118 / 99 SGK:
Tìm số nguyên x biết:
a/ 2x – 35 = 15
GV:Giải chung tòan lớp bài a.
-Thực hiện chuyển vế -35
-Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
HS:Làm các câu còn lại
b/ 3x+ 17 = 2
c/ = 0
d/ 4x – (-7) = 27
Bài 115/ 99 SGK:
a/ = 5
b/ = 0
c/ = -3
d/
e/ -11. = -22
Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:
Bài 1:
GV: nêu yêu cầu bài tập
HS:làm nhanh
GV: nhận xét chốt lại nội dung bài tập
a/ Tìm tất cả các ước của (-12)
b/ Tìm 5 bội của 4.
Khi nào a là bội của b, b là ước của a.
Bài tập nâng cao:
GV: đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi 1 HS đọc đề.
Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giả.
HS: nhận xét.
GV: nhận xét, sửa sai ( nếu có).
I/ Sửa bài tập cũ:
a/ = (-15) + (-10) = (-25)
c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379
a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7)
= 180
c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5
= 5(-33+17) = -80
II/ Bài tập mới:
Dạng 1: Thực hiện phép tính :
Bài 1: Tính:
a/ 215 + (-38) – (-58) – 15
= 215 +(-38)+ 58- 15
= (215- 15) +( 58- 38)
= 200+ 20 = 220
b/ 231 + 26 –(209 + 26)
= 231+ 26 – 209 -26
= 231- 209 = 22
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
= 5.9 + 112- 40
= (45-40)+ 112 = 117
Bài 114/ SGK:
a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7
Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7
= [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0
b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3.
Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3
= [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . . =(- 9)
Dạng 2: Tìm x:
Bài 118/ 99 SGK:
a/ 2x = 15+ 35
2x = 50
x = 50:2
x = 25
b/ x = -5
c/ x = 1
d/ x= 5
Bài 115/ 99 SGK:
a/ a= 5
b/ a= 0
c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm.
d/ = = 5
e/ = 2a = 2
Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:
a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12
b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8.
Bài tập nâng cao
Tìm x,yZ biết (x-7)(xy+1) = 9
Giải
9=1.9= (-1).(-9)=3.3= (-3).(-3) = 9.1
= (-9).(-1)
Ta lập bảng giá trị:
x-7
1
-1
3
-3
9
-9
xy+1
9
-9
3
-3
1
-1
x
8
6
10
4
16
-2
y
1
-1
0
1
Vậy có 4 cặp số( x;y) là (8;1); (4; -1); (16;0) và (-2; 1).
Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( TIẾT 2) Ngày dạy: 1/ Mục tiêu: a.Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên. b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. c.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh . 2/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng , bảng phụ. HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước 3/ Phương pháp : Vấn đáo, thảo luận, luyện tập và thực hành , diễn giảng . 4/ Tiến trình : 4.1 Ổn định: KDHS: 61 4.2 KTBC: Kết hợp ôn tập 4.3 BaØi mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: GV: Đưa câu hỏi kiểm tra lên bảng phụ rồi gọi HS kiểm tra: HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Sữa bài tập 162a, c / 75 SBT.(10đ) Tính các tổng sau: a/ [(-8) +(-7)]+(-10) c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12 HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Sữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.(10đ) Tính ( một cách hợp lý) a/ 18.17 – 3.6.7 c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5) Hoạt động 2: Bài tập mới Dạng 1: Thực hiện phép tính : Bài 1: Tính: a/ 215 + (-38) – (-58) – 15 b/ 231 + 26 –(209 + 26) c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) HS: Hoàn thành Lớp nhận xét GV: nhận xét phê điểm Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc. Bài 114 / 99 SGK: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn a/ -8 < x< 8 b/ -6< x< 4 GV: Phân việc cho các nhóm HS: thảo luận hoàn thành Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung GV: Nhận xét chốt lại nội dung bài tập Dạng 2: Tìm x Bài 118 / 99 SGK: Tìm số nguyên x biết: a/ 2x – 35 = 15 GV:Giải chung tòan lớp bài a. -Thực hiện chuyển vế -35 -Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. HS:Làm các câu còn lại b/ 3x+ 17 = 2 c/ = 0 d/ 4x – (-7) = 27 Bài 115/ 99 SGK: a/ = 5 b/ = 0 c/ = -3 d/ e/ -11. = -22 Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: Bài 1: GV: nêu yêu cầu bài tập HS:làm nhanh GV: nhận xét chốt lại nội dung bài tập a/ Tìm tất cả các ước của (-12) b/ Tìm 5 bội của 4. Khi nào a là bội của b, b là ước của a. Bài tập nâng cao: GV: đưa đề bài lên bảng phụ Gọi 1 HS đọc đề. Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giả. HS: nhận xét. GV: nhận xét, sửa sai ( nếu có). I/ Sửa bài tập cũ: a/ = (-15) + (-10) = (-25) c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379 a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7) = 180 c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5 = 5(-33+17) = -80 II/ Bài tập mới: Dạng 1: Thực hiện phép tính : Bài 1: Tính: a/ 215 + (-38) – (-58) – 15 = 215 +(-38)+ 58- 15 = (215- 15) +( 58- 38) = 200+ 20 = 220 b/ 231 + 26 –(209 + 26) = 231+ 26 – 209 -26 = 231- 209 = 22 c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) = 5.9 + 112- 40 = (45-40)+ 112 = 117 Bài 114/ SGK: a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7 Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7 = [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0 b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3. Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3 = [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . . =(- 9) Dạng 2: Tìm x: Bài 118/ 99 SGK: a/ 2x = 15+ 35 2x = 50 x = 50:2 x = 25 b/ x = -5 c/ x = 1 d/ x= 5 Bài 115/ 99 SGK: a/ a= 5 b/ a= 0 c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm. d/ = = 5 e/ = 2a = 2 Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12 b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8. Bài tập nâng cao Tìm x,yZ biết (x-7)(xy+1) = 9 Giải 9=1.9= (-1).(-9)=3.3= (-3).(-3) = 9.1 = (-9).(-1) Ta lập bảng giá trị: x-7 1 -1 3 -3 9 -9 xy+1 9 -9 3 -3 1 -1 x 8 6 10 4 16 -2 y 1 -1 0 1 Vậy có 4 cặp số( x;y) là (8;1); (4; -1); (16;0) và (-2; 1). 4.4 Củng cố, luyện tập Củng cố từng phần qua các bài tập 4.5 Hướng dẫn học ở nhà + Ôân tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua. + Tiết sau kiểm tra một tiết chương II. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: