Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (tiết 2) - Nguyên Hoàng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (tiết 2) - Nguyên Hoàng

1/ Mục tiêu:

a.Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.

b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.

c.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh .

2/ Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng , bảng phụ.

HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước

3/ Phương pháp : Vấn đáo, thảo luận, luyện tập và thực hành , diễn giảng .

4/ Tiến trình :

4.1 Ổn định: KDHS: 61

4.2 KTBC: Kết hợp ôn tập

4.3 Bai mới

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

Hoạt động 1:

GV: Đưa câu hỏi kiểm tra lên bảng phụ rồi gọi HS kiểm tra:

HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.

Sữa bài tập 162a, c / 75 SBT.(10đ)

Tính các tổng sau:

a/ [(-8) +(-7)]+(-10)

c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12

HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0.

Sữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.(10đ)

Tính ( một cách hợp lý)

a/ 18.17 – 3.6.7

c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5)

Hoạt động 2: Bài tập mới

Dạng 1: Thực hiện phép tính :

Bài 1: Tính:

a/ 215 + (-38) – (-58) – 15

b/ 231 + 26 –(209 + 26)

c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)

HS: Hoàn thành

Lớp nhận xét

GV: nhận xét phê điểm

Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc.

Bài 114 / 99 SGK:

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn

a/ -8 <><>

b/ -6<><>

GV: Phân việc cho các nhóm

HS: thảo luận hoàn thành

Đại diện nhóm trình bày

Lớp nhận xét bổ sung

GV: Nhận xét chốt lại nội dung bài tập

Dạng 2: Tìm x

Bài 118 / 99 SGK:

Tìm số nguyên x biết:

a/ 2x – 35 = 15

GV:Giải chung tòan lớp bài a.

-Thực hiện chuyển vế -35

-Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.

HS:Làm các câu còn lại

b/ 3x+ 17 = 2

c/ = 0

d/ 4x – (-7) = 27

Bài 115/ 99 SGK:

a/ = 5

b/ = 0

c/ = -3

d/

e/ -11. = -22

Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:

Bài 1:

GV: nêu yêu cầu bài tập

HS:làm nhanh

GV: nhận xét chốt lại nội dung bài tập

a/ Tìm tất cả các ước của (-12)

b/ Tìm 5 bội của 4.

Khi nào a là bội của b, b là ước của a.

Bài tập nâng cao:

GV: đưa đề bài lên bảng phụ

Gọi 1 HS đọc đề.

Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giả.

HS: nhận xét.

GV: nhận xét, sửa sai ( nếu có).

 I/ Sửa bài tập cũ:

a/ = (-15) + (-10) = (-25)

c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379

a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7)

 = 180

c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5

 = 5(-33+17) = -80

II/ Bài tập mới:

Dạng 1: Thực hiện phép tính :

Bài 1: Tính:

a/ 215 + (-38) – (-58) – 15

 = 215 +(-38)+ 58- 15

 = (215- 15) +( 58- 38)

 = 200+ 20 = 220

b/ 231 + 26 –(209 + 26)

 = 231+ 26 – 209 -26

 = 231- 209 = 22

c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)

 = 5.9 + 112- 40

 = (45-40)+ 112 = 117

Bài 114/ SGK:

a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7

Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7

 = [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0

b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3.

Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3

 = [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . . =(- 9)

Dạng 2: Tìm x:

Bài 118/ 99 SGK:

a/ 2x = 15+ 35

 2x = 50

 x = 50:2

 x = 25

b/ x = -5

c/ x = 1

d/ x= 5

Bài 115/ 99 SGK:

a/ a= 5

b/ a= 0

c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm.

d/ = = 5

e/ = 2a = 2

Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:

a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12

b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8.

Bài tập nâng cao

Tìm x,yZ biết (x-7)(xy+1) = 9

Giải

9=1.9= (-1).(-9)=3.3= (-3).(-3) = 9.1

 = (-9).(-1)

Ta lập bảng giá trị:

x-7

1

-1

3

-3

9

-9

xy+1

9

-9

3

-3

1

-1

x

8

6

10

4

16

-2

y

1

-1

0

1

Vậy có 4 cặp số( x;y) là (8;1); (4; -1); (16;0) và (-2; 1).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (tiết 2) - Nguyên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( TIẾT 2)
Ngày dạy:
1/ Mục tiêu:
a.Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
c.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh .
2/ Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , bảng phụ.
HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước
3/ Phương pháp : Vấn đáo, thảo luận, luyện tập và thực hành , diễn giảng .
4/ Tiến trình :
4.1 Ổn định: KDHS: 61	
4.2 KTBC: Kết hợp ôn tập 
4.3 BaØi mới 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Đưa câu hỏi kiểm tra lên bảng phụ rồi gọi HS kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
Sữa bài tập 162a, c / 75 SBT.(10đ)
Tính các tổng sau:
a/ [(-8) +(-7)]+(-10)
c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12
HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
Sữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.(10đ)
Tính ( một cách hợp lý)
a/ 18.17 – 3.6.7
c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5)
Hoạt động 2: Bài tập mới
Dạng 1: Thực hiện phép tính :
Bài 1: Tính:
a/ 215 + (-38) – (-58) – 15
b/ 231 + 26 –(209 + 26)
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
HS: Hoàn thành 
Lớp nhận xét 
GV: nhận xét phê điểm
Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 114 / 99 SGK:
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a/ -8 < x< 8
b/ -6< x< 4
GV: Phân việc cho các nhóm 
HS: thảo luận hoàn thành 
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung 
GV: Nhận xét chốt lại nội dung bài tập 
Dạng 2: Tìm x
Bài 118 / 99 SGK:
Tìm số nguyên x biết:
a/ 2x – 35 = 15
GV:Giải chung tòan lớp bài a.
-Thực hiện chuyển vế -35
-Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
HS:Làm các câu còn lại
b/ 3x+ 17 = 2
c/ = 0
d/ 4x – (-7) = 27
Bài 115/ 99 SGK:
a/ = 5
b/ = 0
c/ = -3
d/ 
e/ -11. = -22
Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:
Bài 1:
GV: nêu yêu cầu bài tập
HS:làm nhanh
GV: nhận xét chốt lại nội dung bài tập 
a/ Tìm tất cả các ước của (-12)
b/ Tìm 5 bội của 4.
Khi nào a là bội của b, b là ước của a.
Bài tập nâng cao:
GV: đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi 1 HS đọc đề.
Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giả.
HS: nhận xét.
GV: nhận xét, sửa sai ( nếu có). 
I/ Sửa bài tập cũ:
a/ = (-15) + (-10) = (-25)
c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379
a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7)
 = 180
c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5
 = 5(-33+17) = -80
II/ Bài tập mới:
Dạng 1: Thực hiện phép tính :
Bài 1: Tính:
a/ 215 + (-38) – (-58) – 15
 = 215 +(-38)+ 58- 15
 = (215- 15) +( 58- 38)
 = 200+ 20 = 220
b/ 231 + 26 –(209 + 26)
 = 231+ 26 – 209 -26
 = 231- 209 = 22
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
 = 5.9 + 112- 40
 = (45-40)+ 112 = 117
Bài 114/ SGK:
a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7
Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7
 = [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0
b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3.
Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3
 = [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . . =(- 9)
Dạng 2: Tìm x:
Bài 118/ 99 SGK:
a/ 2x = 15+ 35
 2x = 50
 x = 50:2
 x = 25
b/ x = -5
c/ x = 1
d/ x= 5
Bài 115/ 99 SGK:
a/ a= 5
b/ a= 0
c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm.
d/ = = 5 
e/ = 2a = 2
Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:
a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12
b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8.
Bài tập nâng cao
Tìm x,yZ biết (x-7)(xy+1) = 9
Giải
9=1.9= (-1).(-9)=3.3= (-3).(-3) = 9.1
 = (-9).(-1)
Ta lập bảng giá trị:
x-7
1
-1
3
-3
9
-9
xy+1
9
-9
3
-3
1
-1
x
8
6
10
4
16
-2
y
1
-1
0
1
Vậy có 4 cặp số( x;y) là (8;1); (4; -1); (16;0) và (-2; 1).
4.4 Củng cố, luyện tập 
Củng cố từng phần qua các bài tập 
4.5 Hướng dẫn học ở nhà
+ Ôân tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua.
+ Tiết sau kiểm tra một tiết chương II.
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docsohoc6tiet66.doc