Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. Mục tiêu

 Thông qua bài tập HS áp dụng được tương đối thành thạo các tính chất trong phép nhân. Để thực hiện các phép tính nhân 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.

 Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

 Có ý thức học , lựa chọn các phương pháp T/c hợp lý để giải toán

B. Chuẩn bị

 GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

 HS : bảng nhóm, bút dạ.

C. Phương pháp

 Nêu và giải quyết vấn đề, Luyện giải

D. Tiến trình dạy học

1. Ổn định.

Lớp:

2. Kiểm tra bài cũ

Tính nhanh :

a) ( -4). 125. (-25).(-6).(-8) = [(- 4).(-25)].[125.(-8)].(-6)

 = 100. (- 1000).(- 6) = 600000

 b) -98. ( 1 - 246 ) - 246 . 98 = -98. 1 + 98. 246 - 246. 98 = -98

3.Bài mới

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Luyện tập

? Nêu các T/c của phép nhân ? Viết công thức tổng quát ?

? áp dụng T/c nào để thực hiện tính nhanh bài 96

Cho HS thực hiện

Đánh giá

Để so sánh được tích với 0 thì ta làm như thế nào ?

Tính tích dựa vào T/c nào ?

Ngoài ra còn căn cứ vào KT nào để có thể so sánh?

HS thực hiện tính

Để tính được giá trị của biểu thức, ta làm như thế nào ?

Trong tích có thừa số bằng số và chữ, cần thay chữ với GT cụ thể-> tính

Đánh giá

Đọc thật kĩ biểu thức cho dựa vào các số có trong BT để tìm ra cách làm áp dụng T/c nào để làm

Đánh giá

Nhận xét về đặc điểm của các Thừa số trong biểu thức

Để tính nhanh ta làm như thế nào ?

Cho HS trình bày

Nhận xét và đánh giá

HS nêu T/c đã học

Nhân PP với cộng

2 HS thực hiện trình bày

Tính tích

Nhận xét

HS so sánh

Thay số vào BT rồi tính

2 HS trình bày

Nhận xét

HS hoạt động nhóm 5 phút

Nhận xét chéo

có thể viết dưới dạng luỹ thừa

viết các thừa số thành dạng luỹ thừa bậc 3 của một số nguyên

Thực hiện trình bày

 Bài tập 96 ( SGK - 95 )

a) 237. (- 26) + 26 . 137

= ( 100 + 137 ). (-26) + 26.137

= 100.(- 26) - 137. 26 + 26. 137

= - 2600

b) 63. ( -25) + 25. (- 23)

= 25. ( -23) - 25. 63

= 25 . [(- 23) - 63 ]

= 25. ( -100 ) = - 2500

Bài tập 97 ( SGK - 95 )

So sánh với số 0

a) ( -16). 1253. (-8) .(- 4). (-3) > 0

b) 13.( -24).(- 15).(-8).4 <>

Bài tập 98 ( SGK - 96 )

Tính giá trị của biểu thức

a) ( -125)(-13). (-a) với a = 8

Với a = 8 ta có

( -125)(-13). ( - 8) = - 13000

b) ( -12).(-2). (-3).(-4).(-5).b với b = 20

Với b = 20 ta có

( -12).(-2). (-3).(-4).(-5).20

 = - 120. 20 = - 2400

Bài tập 99 ( SGK - 96 )

Điền vào chỗ trống

a) (-7). (- 13) + 8.( -13)

= ( -7+ 8) .(-13) = -13

b) (-5).(-4 - (-14))

= (-5).(-4) = (-5).(-4) = -50

Bài tập 141 ( SBT - 73 )

a) (-8).(-3)3.(125) = (-2)3.(-3)3.53 = [(-2).(-3).5]3 = 303

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 64	NS: 17/01/2010	NG:
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
Thông qua bài tập HS áp dụng được tương đối thành thạo các tính chất trong phép nhân. Để thực hiện các phép tính nhân 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
Có ý thức học , lựa chọn các phương pháp T/c hợp lý để giải toán
B. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án 
HS : bảng nhóm, bút dạ.
C. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề, Luyện giải
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định.
Lớp:
2. Kiểm tra bài cũ 
Tính nhanh : 
a) ( -4). 125. (-25).(-6).(-8) = [(- 4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
 = 100. (- 1000).(- 6) = 600000
	b) -98. ( 1 - 246 ) - 246 . 98 = -98. 1 + 98. 246 - 246. 98 = -98
3.Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Luyện tập
? Nêu các T/c của phép nhân ? Viết công thức tổng quát ?
? áp dụng T/c nào để thực hiện tính nhanh bài 96
Cho HS thực hiện
Đánh giá
Để so sánh được tích với 0 thì ta làm như thế nào ?
Tính tích dựa vào T/c nào ?
Ngoài ra còn căn cứ vào KT nào để có thể so sánh?
HS thực hiện tính
Để tính được giá trị của biểu thức, ta làm như thế nào ?
Trong tích có thừa số bằng số và chữ, cần thay chữ với GT cụ thể-> tính
Đánh giá
Đọc thật kĩ biểu thức cho dựa vào các số có trong BT để tìm ra cách làm áp dụng T/c nào để làm
Đánh giá
Nhận xét về đặc điểm của các Thừa số trong biểu thức
Để tính nhanh ta làm như thế nào ?
Cho HS trình bày
Nhận xét và đánh giá
HS nêu T/c đã học
Nhân PP với cộng
2 HS thực hiện trình bày
Tính tích
Nhận xét
HS so sánh
Thay số vào BT rồi tính
2 HS trình bày
Nhận xét
HS hoạt động nhóm 5 phút 
Nhận xét chéo
có thể viết dưới dạng luỹ thừa
viết các thừa số thành dạng luỹ thừa bậc 3 của một số nguyên
Thực hiện trình bày
Bài tập 96 ( SGK - 95 )
a) 237. (- 26) + 26 . 137
= ( 100 + 137 ). (-26) + 26.137
= 100.(- 26) - 137. 26 + 26. 137
= - 2600
b) 63. ( -25) + 25. (- 23)
= 25. ( -23) - 25. 63
= 25 . [(- 23) - 63 ]
= 25. ( -100 ) = - 2500
Bài tập 97 ( SGK - 95 )
So sánh với số 0
a) ( -16). 1253. (-8) .(- 4). (-3) > 0
b) 13.( -24).(- 15).(-8).4 < 0
Bài tập 98 ( SGK - 96 )
Tính giá trị của biểu thức
a) ( -125)(-13). (-a) với a = 8
Với a = 8 ta có 
( -125)(-13). ( - 8) = - 13000
b) ( -12).(-2). (-3).(-4).(-5).b với b = 20
Với b = 20 ta có
( -12).(-2). (-3).(-4).(-5).20
 = - 120. 20 = - 2400
Bài tập 99 ( SGK - 96 )
Điền vào chỗ trống
a) (-7). (- 13) + 8.( -13)
= ( -7+ 8) .(-13) = -13
b) (-5).(-4 - (-14))
= (-5).(-4) = (-5).(-4) = -50
Bài tập 141 ( SBT - 73 )
a) (-8).(-3)3.(125) = (-2)3.(-3)3.53 = [(-2).(-3).5]3 = 303
 : Dặn dò 
- Học kĩ QT nhân hai số nguyên khác dấu, các QT đã học của số nguyên để áp dụng vào giải các BT
- BVN : 142 -> 149 ( SBT - 73 )
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 64.doc