Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác - Đặng Thị Ánh Tuyết

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác - Đặng Thị Ánh Tuyết

A.Mục tiêu

ã Kiến thức cơ bản : Định nghĩa được tam giác ; hiểu đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ?

ã Kĩ năng cơ bản : Biết vẽ tam giác , biết gọi tên và kí hiệu tam giác, biết nhận biết điểm bên trong hay bên ngoài tam giác .

B.Chuẩn bị :

Thước thẳng

 Thước đo góc

 Phấn màu.

C.Tiến trình dạy học :

1.Ổn định lớp

2.Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của thày và trò

 Nội dung ghi bảng

Yêu cầu 2 HS lên kiểm tra :

HS1 : Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R ?

Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm, vẽ (B;2,5cm) và (C;2cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A,D. Tính AB, AC ?

HS2 : Chữa bài tập 41 (sgk)

So sánh bằng mắt rồi kiểm tra lại bằng dụng cụ

Nhận xét cho điểm

HS1 :

AB = 2,5cm

AC = 2cm

HS2 :

AB + BC + CA = ON + NP +PM = OM

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác - Đặng Thị Ánh Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 
Tiết 26
Tam giác 
Ngày soạn :31/03/2009 ngày dạy: 08/04/2009
A.Mục tiêu
Kiến thức cơ bản : Định nghĩa được tam giác ; hiểu đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ?
Kĩ năng cơ bản : Biết vẽ tam giác , biết gọi tên và kí hiệu tam giác, biết nhận biết điểm bên trong hay bên ngoài tam giác .
B.Chuẩn bị : 
Thước thẳng 
 Thước đo góc 
 Phấn màu.
C.Tiến trình dạy học :
1.ổn định lớp 
2.Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của thày và trò
 Nội dung ghi bảng
Yêu cầu 2 HS lên kiểm tra :
HS1 : Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R ?
Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm, vẽ (B;2,5cm) và (C;2cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A,D. Tính AB, AC ?
HS2 : Chữa bài tập 41 (sgk)
So sánh bằng mắt rồi kiểm tra lại bằng dụng cụ 
Nhận xét cho điểm 
=
A
D
B
C
=
HS1 :
AB = 2,5cm
AC = 2cm
=
A
B
C
M
P
=
=
HS2 : 
=
N
O
AB + BC + CA = ON + NP +PM = OM
3.Bài giảng 
Dùng hình vẽ vừa kiểm tra giới thiệu : tam giác ABC .Vậy tam giác ABC là gì ?
Hình vẽ sau có là tam giác ABC không ?
=
=
=
C
B
A
Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC vào vở :
Ta kí hiệu tam giác ABC là : hoặc 
Yêu cầu HS nêu các cách viết khác ?
Như vậy có 6 cách đọc tên tam giác ABC.
Hãy đọc tên các đỉnh , các cạnh , các góc của tam giác ABC ?
Yêu cầu HS làm bài tập 43 (sgk)
I
A
B
C
Yêu cầu HS làm bài tập 44 (sgk): điền vào ô trống :
Chỉ ra 1 số vật hình tam giác ?
A
B
C
F
D
M
N
E
=
=
=
=
=
Giới thiệu điểm nằm trong , nằm trên cạnh, nằm ngoài tam giác : M,E,N.Yêu cầu HS lấy thêm điểm P,D,F.
Yêu cầu HS làm bài tập 46 (sgk)
=
Ví dụ : vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm; AB = 3cm ; AC = 2cm.
Vẽ mẫu trên bảng.
=
=
=
=
=
=
=
=
=
C
A
B
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 x
Yêu cầu HS làm bài tập 47 (sgk)
1.Tam giác là gì ?
 Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC , CA khi 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.
A
B
C
Vẽ hình :
đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C
Cạnh AB, AC, BC .
Góc ABC, góc BCA, góc CAB , hoặc góc A, góc B, góc C.
Bài 43.sgk
Hoạt động nhóm :
Tên tam giác
Tên 3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
A,B,I
AB,AI,BI
A,C,I
AC,CI,IA
A,B,C
ÂB,AC,BC
Bài 44.sgk
Vẽ thêm các điểm P,D,F.
A
B
C
M
Bài tập 46 (sgk)
2.Vẽ tam giác
=
Ví dụ : vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm; AB = 3cm ; AC = 2cm.
 BàiP
I
R
 47.sgk
4. Củng cố
Tam giác ABC là gì?
Cách vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh
5.Hướng dẫn về nhà 
Học bài theo SGK.
Làm bài tập 45,46(sgk).
Ôn tập hình học từ đầu chương.

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh 6 tuan 30.doc