Bài 1. Điền dấu(<,>, =) thích hợp vào ô vuông. (4đ),>
a) (-7).(-2003).(-19).40 0 b) 54.(-108).(-25)(-3).(-15) 0
c) (-42).15.(-35).(-18) 359 d) 63.(-18) + 17.63 + 9.63 8.63
Bài 2. Tính nhanh: (6đ)
a) 25 . 138 - 25 . 134
b) 2590 . 41 + 1586 . (-31) - 1004 . 41
c) (-13) . 24 - 39 . 13 + 26
* Đáp án:
Bài 1. a) <>
b) > .1đ
c) <>
d) = .1đ
Bài 2. a) 25 . 138 - 25 . 134 = 25 . (138 - 134) .1đ
= 25 . 4 = 100 .1đ
b) = 41 . (2590 - 1004) + 1586 . (-31) .1đ
= 1586 . (41 - 31) = 15860 .1đ
c) = (-13) . (24 + 39 - 13) .1đ
= -13 . 50 = -650 .1đ
Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (29 phút)
- GV: Ghi đề bài.
- HS: Lên bảng thực hiện.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- GV: Nhận xét, sữa sai.
- HS: Lên bảng thưc hiện.
- GV(lưu ý): Có thể chọn nhiều cách nhưng nên chọn cách nhanh nhất.
- GV: Ghi đề bài 96.
- HS: Cả lớp suy nghĩ cách làm, 1 HS lên thực hiện câu a) - cả lớp làm vào vở.
- GV: Cho học sinh tương tự thực hiện tính câu b.
- GV: Ghi đề bài 98a.
- GV: yêu cầu HS lên thực hiện tính giá trị biểu thức với a = 8.
- GV: Hướng dẫn HS trình bày.
- HS: .
- GV: Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac;
Hãy điền số thích hợp vào ô trống .
- HS: .
Bài 92/SGK. Tính:
b) -57. (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
= -57 . 67 + 57 . 34 - 67 . 34 + 67 . 57
= (57 - 67) . 34
= -10 . 34
= -340
Bài 93/SGK. Tính nhanh:
b) -98 . (1 - 246) - 246 . 98
= -98 + 98 . 246 - 246 . 98
= -98
Bài 96/SGK. Tính:
a) 237 . (-26) + 26 . 137
= -237 . 26 + 26 . 137
= 26 . (-237 + 137)
= 26 . (-100)
= -2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= 25 . (-63 - 23)
= 25 . (-86)
= -2150
Bài 98/SGK. Tính giá trị biểu thức:
a) Với a = 8 thì
(-125) . (-13) . (-a)
= (-125) . (-13) . (-8)
= (-125) . (-8) . (-13)
= 1000 . (-13)
= -13000
Bài 99/SGK.
a) - 7 . (-13) + 8 . (-13)
= (-7 + 8) . (-13) = - 13
b) (-5) . [(-4) - - 14 ]
= (-5)(-4)- (-5)(-14) = - 50
TuÇn 20(21) Ngµy so¹n: 13/01/2009 TiÕt: 64 Ngµy d¹y: 15/01/2009 luyÖn tËp A. Môc tiªu: Rèn luyện kĩ năng vận dụng tính chất của phép nhân để bỏ dấu ngoặc, tính giá trị của biểu thức, xét dấu tích nhiểu thừa số. Rèn luyện tư duy logic và kĩ năng tính toán cộng, trừ, nhân số nguyên. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi bµi tËp. HS : ¤n tËp c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n c¸c sè nguyªn. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra 15 phót Bài 1. Điền dấu(, =) thích hợp vào ô vuông. (4đ) a) (-7).(-2003).(-19).40 0 b) 54.(-108).(-25)(-3).(-15) 0 c) (-42).15.(-35).(-18) 359 d) 63.(-18) + 17.63 + 9.63 8.63 Bài 2. Tính nhanh: (6đ) a) 25 . 138 - 25 . 134 b) 2590 . 41 + 1586 . (-31) - 1004 . 41 c) (-13) . 24 - 39 . 13 + 26 * Đáp án: Bài 1. a) < ...................................................................................1đ b) > ...................................................................................1đ c) < ...................................................................................1đ d) = ...................................................................................1đ Bài 2. a) 25 . 138 - 25 . 134 = 25 . (138 - 134) ..............................1đ = 25 . 4 = 100 ....................................1đ b) = 41 . (2590 - 1004) + 1586 . (-31) ..................................1đ = 1586 . (41 - 31) = 15860 ..............................................1đ c) = (-13) . (24 + 39 - 13) .....................................................1đ = -13 . 50 = -650 ..............................................................1đ Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (29 phút) - GV: Ghi đề bài. - HS: Lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - GV: Nhận xét, sữa sai. - HS: Lên bảng thưc hiện. - GV(lưu ý): Có thể chọn nhiều cách nhưng nên chọn cách nhanh nhất. - GV: Ghi đề bài 96. - HS: Cả lớp suy nghĩ cách làm, 1 HS lên thực hiện câu a) - cả lớp làm vào vở. - GV: Cho học sinh tương tự thực hiện tính câu b. - GV: Ghi đề bài 98a. - GV: yêu cầu HS lên thực hiện tính giá trị biểu thức với a = 8. - GV: Hướng dẫn HS trình bày. - HS: ...... - GV: Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac; Hãy điền số thích hợp vào ô trống . - HS: ........ Bài 92/SGK. Tính: b) -57. (67 - 34) - 67 . (34 - 57) = -57 . 67 + 57 . 34 - 67 . 34 + 67 . 57 = (57 - 67) . 34 = -10 . 34 = -340 Bài 93/SGK. Tính nhanh: b) -98 . (1 - 246) - 246 . 98 = -98 + 98 . 246 - 246 . 98 = -98 Bài 96/SGK. Tính: a) 237 . (-26) + 26 . 137 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26 . (-237 + 137) = 26 . (-100) = -2600 b) 63 . (-25) + 25 . (-23) = 25 . (-63 - 23) = 25 . (-86) = -2150 Bài 98/SGK. Tính giá trị biểu thức: a) Với a = 8 thì (-125) . (-13) . (-a) = (-125) . (-13) . (-8) = (-125) . (-8) . (-13) = 1000 . (-13) = -13000 Bài 99/SGK. a) - 7 . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = - 13 b) (-5) . [(-4) - - 14 ] = (-5)(-4)- (-5)(-14) = - 50 Ho¹t ®«ng 3: Híng dÉn vÒ nhµ (1 phót) - BTVN: 95, 97/SGK. - Làm thêm bài 139, 140/SBT. - Xem trước bài 13.
Tài liệu đính kèm: