Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 97: Luyện tập (trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra tiết ) - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 97: Luyện tập (trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra tiết ) - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU

 * kiến thức:

 HS được củng cố và khắcsâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

 * Kỉ năng:

 Làm thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.

 Vận dụng linh hoạt sáng tạo các bài tập mang tính thực tiển.

 * Thái độ:

 Giáo dục cách quan sát, tính nhanh, cẩn thận.

II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Vận dụng công thức vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: Bảng phụ ghi đề các bµi tập, máy tính bỏ túi.

 HS:SGK,cách tìm phân số của một số cho trước, máy tính bỏ túi.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/ ồn định ( 1 phút):

 2/ KTBC: (5 phút )

 HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.

 sửa BT 117/50 SGK

 HS2: sửa BT 118/50 SGK

 Số bi Tuấn cho Dũng lµ:

 21. ( viên)

 Vậy số bi Tuấn còn lại lµ:

 21 – 9 = 12 (viên)

 Đ/số: 12 viên

 3/ Luyện tập: 30’

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 97: Luyện tập (trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra tiết ) - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:32
Tiết : 97
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP -Trả và rút kinh nghiệm bài 
 kiểm tra tiết 95
–&—
 I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 HS được củng cố và khắcsâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 * Kỉ năng:
 Làm thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 Vận dụng linh hoạt sáng tạo các bài tập mang tính thực tiển.
 * Thái độ:
 Giáo dục cách quan sát, tính nhanh, cẩn thận.
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Vận dụng công thức vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: Bảng phụ ghi đề các bµi tập, máy tính bỏ túi.
 HS:SGK,cách tìm phân số của một số cho trước, máy tính bỏ túi.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1/ ồn định ( 1 phút):
 2/ KTBC: (5 phút )
 HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
 sửa BT 117/50 SGK
 HS2: sửa BT 118/50 SGK
 Số bi Tuấn cho Dũng lµ:
 21. ( viên)
 Vậy số bi Tuấn còn lại lµ:
 21 – 9 = 12 (viên)
 Đ/số: 12 viên
 3/ Luyện tập: 30’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bµi tập 121/ 52 SGK
GV đưa bảng phụ ghi vấn đề bài -> yêu cầu học sinh đọc lại đề, tóm tắt đề
GV: Muốn biết xe lữa còn cách Hải Phòng bao nhiêu km ta phải biết quảng đường nào?
Muốn tính quảng đường xuất phát ta phải làm như thế nào?
Giáo viên gọi một học sinh lên bảng giải.
Bài tập 122/ 52 SGK 
GV đưa bảng phụ ghi vấn đề bài -> yêu cầu học sinh đọc lại đề, tóm tắt đề
GV:Hỏi Để tìm khối lượng của hành ta làm như thế nào?
GV:Hỏi đây là bài toán thuộc dạng nào?
Hãy xác định số cho trước và phân số?
Muốn tính khối lượng hành ta làm như thế nào?
Giáo viên gọi một học sinh lên bảng giải. Học sinh còn lại ghi vào vở.
Bµi tập 124/ 52 SGK
GV: Tương tự hãy tính khối lượng của đường và muối.
GV: Nêu và ghi ví dụ lên bảng.
VD: Một quyển sách giá 8000đồng. Tìm gí mới của quyển sách đó sau khi giảm giá 15%.
GV: Tổ chức cho học sinh nghiên cứu SGK, thảo luận theo nhóm với yêu cầu:
Nghiên cứu sử dụng máy tính bỏ túi ví dụ trên
Bµi tập 123/53SGK.
Áp dụng để kiểm tra giá mới của của các mặt hàng trong bài tập 123.
Giáo viên yêu cầu học sinh dùng máy tính bỏ túi áp dụng bài tập 122 để kiểm tra giá mới.
Bµi tập 125/53 SGK
Gvyêu cầu HS đọc to đề bài . Suy nghỉ đề bài cho biết gì ? Yêu cầu tính gì?
Muốn tính số tiền lải trong 12 tháng ta làm thế nào?
Muốn tính cả vốn lẫn lải ta làm thế nào?
Học sinh đọc lại đề, tóm tắt đề
+Quảngđường:HN-HP:102km
+ Xe lữa xuất phát từ HN đi được quảng đường
Hỏi xe lữa còn cách HP bao nhiêu ?
HS:Biết quảng đường xuất phát.
HS:Hãytính của 102 km
1 HS lên bảng trình bày cách giải.
HS: Tìm 5% của 2 kg
Đây là dạng toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
HS:Số cho trước là 2,phân số là 5%
HS: Lấy 2.5%
1 HS lên bảng giải.
HS ghi vµo vở
 Học sinh nghiên cứu và thảo luận ghi vào vở.
Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra giá mới của của các mặt hàng
HS trả lời miệng
Các mặt hàng B ,C, E được tính đúng giá mới.
HS đọc đề bài và suy nghỉ.
HS lên bảng giải.
Bµi tập 121/ 52 SGK.
 Giải
Xe lữa xuất phát từ HN đi được qu¶ng đường lµ:
102. =61,2km
Xe lữa còn cách HP la:
102- 61,2= 40,8 km
Bµi tập 122/ 52 SGK 
Khối lượng của hành
2.5%= 2.=0,1 kg
Khối lượng của đường
2. = 0,002 kg
Khối lượng của muối.
2.= 0,15 kg
Bµi tập 124/ 52 SGK
Nút ấn
KQ
8 0 0 0 x 1 5 % - =
6800
Bµi tập 123/53SGK.
Bµi tập 125/53 SGK
Số tiền lải trong 12 tháng là
1000000. 0,58% .12 = 69600đ
Số tiền cả vốn lẫn lải sau 12 tháng:
 1000000 + 69600 = 1069600đ
 4/ Củng cố: (7 phút )
 Nhắc lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được kết quả đúng:
Cột A
Cột B
 1/ của 40
2/ 0,5 của 50
3/ của 4800
4/ của 4%
a)16
b)
c/ 4000
d/ 25
 1 – a
 2 – d
 3 – c
 4 – b
 5/ HDVN: (1 phút )
 -Làm bài tập 125/53 SGK 
 - Học ôn phép chia phân số.
 - Xem trước bài “Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET92).doc