I. MỤC TIÊU.
F Hs nắm được các tính chất của phép nhân và áp dụng để tính nhanh.
F Hs viết được luỹ thừa của các số nguyên âm.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: Soạn bài
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (7)
1. Tính: 225.8. Từ đó suy ra kết quả:
a) (-225).8 b) (-8).225 c) 8.(-225)
2. Tính: 22.(-6). Từ đó suy ra kết quả:
a) (+22).(+6) (-22).(+6) c) (-22).(-6)
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
Gv yêu cầu Hs nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Gv giới thiệu: Phép nhân các số nguyên cũng có tính chất như trên.
Gv cho ví dụ và yêu cầu Hs rút ra tính chất giao hoán.
Hs nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên:
+ Giao hoán.
+ Kết hợp
+ Nhân với 1
+ Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hs làm ví dụ và rút ra công thức.
Hs phát biểu bằng lời
a.b = b. a
ví dụ:
2.(-3) = (-3).2 = -6
(-7).(-4) = (-4).(-7) = 28. 6
Bài 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. I. MỤC TIÊU. Hs nắm được các tính chất của phép nhân và áp dụng để tính nhanh. Hs viết được luỹ thừa của các số nguyên âm. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: Soạn bài III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (7’) Tính: 225.8. Từ đó suy ra kết quả: a) (-225).8 b) (-8).225 c) 8.(-225) Tính: 22.(-6). Từ đó suy ra kết quả: a) (+22).(+6) (-22).(+6) c) (-22).(-6) 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv yêu cầu Hs nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. Gv giới thiệu: Phép nhân các số nguyên cũng có tính chất như trên. Gv cho ví dụ và yêu cầu Hs rút ra tính chất giao hoán. à Hs nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên: + Giao hoán. + Kết hợp + Nhân với 1 + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. à Hs làm ví dụ và rút ra công thức. à Hs phát biểu bằng lời a.b = b. a ví dụ: 2.(-3) = (-3).2 = -6 (-7).(-4) = (-4).(-7) = 28. 6’ Hoạt động 2: II. TÍNH CHẤT KẾT HỢP. Gv cho bài tập và yêu cầu Hs tính: [9.(-5)].2 9.[(-5).2] (9.2).(-5) Gv yêu cầu Hs rút ra kết luận Gv giới thiệu t/c kết hợp và cho ví dụ. Gv yêu cầu Hs đọc phần chú ý và làm ?1. ?2. Gv yêu cầu Hs xác định dấu của kết quả trước khi làm bàii tập 90. 15.(-2).(-5).(-6) 4.7.(-11).(-2) Gv yêu cầu Hs làm 94. Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) à Hs làm bài tập: [9.(-5)].2 = (-45).2 = -90 9.[(-5).2] = 9. (-10) = -90 (9.2).(-5) = 18.(-5) = -90 [9.(-5)].2=9.[(-5).2] = (9.2).(-5) à Hs nêu công thức và phát biểu bằng lời tính chất kết hợp. à Hs cho ví dụ và trả lời câu hỏi ?1. (-3).(-5).(-8).(-1) = 3.5.8.1 =120. à Hs cho ví dụ và trả lời câus hỏi ?2. (-7).(-2).(-5) = -(7.2.5) = -70 à Hs làm bài tập 90. 15.(-2).(-5).(-6) = - (15.2.5.6) = -(30.30) = -900 4.7.(-11).(-2) = 4.7.11.2 = 28.22 = 616 à Hs làm bài tập 94. (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5 (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = (-2)3.(-3)3. (a.b).c = a.(b.c) Ví dụ: [9.(-5)].2=9.[(-5).2] = (9.2).(-5)= -90. Chú ý: Nhận xét: Tích của một số thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “+” Tích của một số lẽ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “-”. 10’ Hoạt động 3: III. NHÂN VỚI 1. Gv giới tính chất 3 Gv yêu cầu Hs làm ?3. a.(-1) = (-1).a = ? Gv ướng dẫn Hs làm ?4. Gv yêu cầu Hs nhận xét: (-3)3 = 33 đúng hay sai. à Hs làm ?3. a.(-1) = (-1).a = -a à Hs làm ?4. 32 = (-3)2 = 9 à Hs nhận xét: (-3)3 = 33 là sai. a.1 = 1.a = a a.(-1) = (-1).a = -a 5’ Hoạt động 4: IV. TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG Gv giới thiệu t/c 4 và yêu cầu Hs làm ?5. theo 2 cách. Cách 1 a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64 b) (-3 + 3).(-5) = 0.(-5)= 0 Gv yêu cầu Hs rút ra nhận xét cách làm nào nhanh hơn. Gv yêu cầu Hs làm bài tập 91. (-57).11 75.(-21) à Hs phát biểu bằng lời tính chất. à Hs làm ?5. Cách 2. a) (-8).(5+3) = (-8).5+(-8).3 = (-40) + (-24) = -64 b) (-3 + 3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5) = 15 + (-15) = 0 à Hs làm bài tập 91. (-57).11 =(-57).(10+1) = (-57).10+(-57).1 = (-570) + (-57) = -627 75.(-21) = 75. (-20 - 1) =75.(-20) – 75.1 = -1500 – 75 = -1575. a.(b+c) = a.b + a.c a.(b - c) = a.b - a.c 10’ 3. CỦNG CỐ. (5’) Gv yêu cầu Hs nhắc lại 4 tính chất của phép nhân các số nguyên. Bài 93. (-4).(+125).(-25).(-6).(-8) = (-4).(-25).(+125).(-8).(-6) = 100.(-1000).(-6) = 600 000 (-98).(1 - 246) – 246. 98 = (-98).1 – (-98).246 – 246.98 = -98 + 98.246 – 246.98 = - 98. 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Học bài theo SGK. Làm bài tập 92 (37 - 17).(-5)+23.(-13 - 17) = 20.(-5) + 23. (-30) = (- 100) + (-690) = - 790 (-57).(67 - 34) – 67.(34 - 57) = (-57).67 + 57.34 – 67.34 + 67.57 = 34. (57 - 67) = 34.(-10) = -340 Chuẩn bị: Luyện tập. 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: