Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 (10phút): Cũng cố qui tắc nhân 2 số nguyên thông qua bài toán so sánh, tính giá trị biểu thức.
G1-1: yêu cầu Hs
Khi x = 1 thì giá trị biểu thức
(x - 2)(x + 4) =?
H1-1 : Thực hiện
G1-2: như vậy chọn kết quả nào ?
Bt 85
G1-3: có thể cho Hs nhắc lại từng qui tắc nhân 2 số nguyên?
G1-4: áp dụng thực lhiện bài tính
H1-2 : Thực hiện
G1-5: củng cố việc xác định dấu của tích 2 số nguyên cùng dấu.
Hoạt động 2:(15phút) Xác định dấu của một tích và ngược lại dấu của một thừa số khi biết dấu tích.
G2-1: Sử dụng bảng phụ.
H2-1 thực hiện điền vào ô
G2-2: cho Hs sử dụng qui tắc để điền vào cột dấu a,b
H2-2 thực hiện
G2-3: có nhận xét gì về dấu của b2 khi b mang dấu âm. Khi đó
b2 = b .b = (-). (-) =?
Khi b đều (+)
b2 = (+) . (+) =?
Như vậy dấu của tich a . b2 phụ thuộc vào dấu của ai ?
H2-3 :Trả lời nội dung.
G2-4: cho HS điền vào bảng
G2-5: cho Hs thực hiện ở cột 1 tính tích a – b =?
Các ô còn lại
H2-4 :thực hiện tính
G2-6: Ta phải tìm thừa số còn lại bằng cách nhân nhẩm số đó với thừa số đã biét để bằng tích
Hoạt động 3(10phút): Sử dụng máy tính bỏ túi
G3-1: hướng dẫn Hs sử dụng nút + ; -
Trong việc nhân 2 số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu. 1.BT 83/92 : Giá trị biểu thức
(x - 2) (x + 4) khi x = -1
Ta có:
(-1 -2) .(-1 +4)
= (-3) .3 = -9
a.9 b. -9 c.5 d. –5
BT 85/93 : tính
a, (-25) . 8 = - 200
b, 18 . (-15) = -270
c, (-1500) . (-1000) = 150000
d, (-13)2 = (-13).(-13) = 169
BT 84/93: Điền dấu (+) (-)
Dấu
a
Dấu
b
Dấu a.b
Dấu a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
BT 86/93: Điền vào ô trống
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-26
28
-36
8
BT 88
x ª Z : HS thực hiện
(-5) . x = 0 -> x = 0
Ap dụng: a.b = 0 -> a = 0
b = 0
BT 89/93
a, (-1350) . 7
b, 39 . (-152) =
c, (-1909) . (-75)
Tiết 62 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 16/01/2009 Ngày dạy:..02/2009 A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm vững chắc hơn các qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng hiệu 2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính tích các số nguyên -Làm quen với một số bài toán xác định dấu 3.Thái độ: Rèn luyện chính xác cẩn thận khi thực hiện các phép tính B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề- Hỏi dáp . C.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nội dung, chọn các dạng bài tập để giải, MTBT. 2. Học sinh: Xem trước nội dung kiến thức cũ của bài, làm bài tập đã ra,MTBT. D.TIẾN TRÌNH : I. Ổn định tổ chức (1phút): II.Bài cũ (5phút): Lớp 6A Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Từ đó nêu kết luận về nhân 2 số nguyên. Vận dụng làm BT 82/92. A.(-7) . (-5) Với 0 B. (-17) . 5 Với (-5) . (-17) C. 19 .16 Với (-19) . (-16) Gv: Có thể yêu cầu giải thích mà không tính? III. Bài mới: Đặt vấn đề:(2phút) Tiết trước các em được học phép nhân hai số nguyên cùng dấu. Để giúp các em nắm vững nội dung kién thức và làm bài tập tốt. Tiết hôm nay chúng ta đi giải quyết một số bài tập.. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 (10phút): Cũng cố qui tắc nhân 2 số nguyên thông qua bài toán so sánh, tính giá trị biểu thức. G1-1: yêu cầu Hs Khi x = 1 thì giá trị biểu thức (x - 2)(x + 4) =? H1-1 : Thực hiện G1-2: như vậy chọn kết quả nào ? Bt 85 G1-3: có thể cho Hs nhắc lại từng qui tắc nhân 2 số nguyên? G1-4: áp dụng thực lhiện bài tính H1-2 : Thực hiện G1-5: củng cố việc xác định dấu của tích 2 số nguyên cùng dấu. Hoạt động 2:(15phút) Xác định dấu của một tích và ngược lại dấu của một thừa số khi biết dấu tích. G2-1: Sử dụng bảng phụ. H2-1 thực hiện điền vào ô G2-2: cho Hs sử dụng qui tắc để điền vào cột dấu a,b H2-2 thực hiện G2-3: có nhận xét gì về dấu của b2 khi b mang dấu âm. Khi đó b2 = b .b = (-). (-) =? Khi b đều (+) b2 = (+) . (+) =? Như vậy dấu của tich a . b2 phụ thuộc vào dấu của ai ? H2-3 :Trả lời nội dung.... G2-4: cho HS điền vào bảng G2-5: cho Hs thực hiện ở cột 1 tính tích a – b =? Các ô còn lại H2-4 :thực hiện tính G2-6: Ta phải tìm thừa số còn lại bằng cách nhân nhẩm số đó với thừa số đã biét để bằng tích Hoạt động 3(10phút): Sử dụng máy tính bỏ túi G3-1: hướng dẫn Hs sử dụng nút + ; - Trong việc nhân 2 số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu. 1.BT 83/92 : Giá trị biểu thức (x - 2) (x + 4) khi x = -1 Ta có: (-1 -2) .(-1 +4) = (-3) .3 = -9 a.9 b. -9 c.5 d. –5 BT 85/93 : tính a, (-25) . 8 = - 200 b, 18 . (-15) = -270 c, (-1500) . (-1000) = 150000 d, (-13)2 = (-13).(-13) = 169 BT 84/93: Điền dấu (+) (-) Dấu a Dấu b Dấu a.b Dấu a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - BT 86/93: Điền vào ô trống a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -26 28 -36 8 BT 88 x Є Z : HS thực hiện (-5) . x = 0 -> x = 0 Aùp dụng: a.b = 0 -> a = 0 b = 0 BT 89/93 a, (-1350) . 7 b, 39 . (-152) = c, (-1909) . (-75) IV. Hướng dẫn học ở nhà (4phút)ø: - Xem lại bài, các ví dụ và các dạng bài tập đã giải -Làm các bài tập tương tự trong SGK - Xem trước bài tính chất cảu phép nhân Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: