Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57 đến 68 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57 đến 68 - Năm học 2008-2009

I. MỤC TIÊU:

 + Ôn lại các kiến thức đã học về:

 - Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt đối.

 - Các tính chất của phép cộng các số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên.

 - Qui tắc bỏ dấu ngoặc

 + Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào bài toán thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

 - Chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.

- Bảng phụ ghi sẵn các tính chất của đẳng thức, qui tắc chuyển vế, các bài tập củng cố và bài tập ? SGK.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc.

 - Làm bài 60/85 SGK

HS2: - Làm bài 91/65 SBT

 

doc 38 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57 đến 68 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày : 
	Tiết 57 - 58: 	
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
===============================
I. MỤC TIÊU:
	+ Củng cố hệ thông các kiến thức đã học.
	+ Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải.
	+ Rèn kỹ năng tính toán chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
	- Bài kiểm tra Học kỳ I đã chấm, chuẩn bị phát cho HS.
	- Đáp án bài kiểm tra sửa sai cho HS.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Phát bài biểm tra:
	3. Sửa bài:	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) 
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
C
C
A
B
D
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
	Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a/ 7. 22 + 78 . 7 = 7. (22 + 78) = 7 . 100 = 700
b/ 34 : 32 + 22. 23= 32 + 25 = 9 + 32 = 41
c/ 92 - {[ ( 224 + 136 ) : 30] . 5} = 92 - {[360 : 30] . 5}
= 92 - { 12 . 5} = 92 - 60 = 32
	Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x - 130 = 246 
x = 246 + 130 = 376
b/ 10 + 2x = 45 : 43 
 10 + 2x = 42 
 10 + 2x = 16 
	2x = 16 - 10 
	2x = 6
	x = 6 : 2 => x = 3
	c/ 8x - x = 49 
	7x = 47 
	x = 49 : 7 => x = 7
	Bài 3: Gọi số học sinh của khối 6 là x ( x N* )
	Theo đề bài: x 4 ; x 5 ; x 6 và 70 ≤ x ≤ 150
	Nên: x BC ( 4, 5, 6 )
 4 = 22;	5 = 5;	6 = 2 . 3 
	BCNN ( 4, 5, 6) = 22 . 3 . 5 = 60
 	BC ( 4, 5, 6 ) = { 0; 60; 120; 180 ...}; Vi: 70 ≤ x ≤ 150
	Nên: x = 120. Vậy: Số học sinh cần tìm là: 120 học sinh
	Bài 4: * Vẽ hình đúng
	a) Trên tia Ox 
	Ta có: OA < OB ( Vì: 4cm < 8 cm )
	Nên: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)
	b) OA +AB = OB
 AB = OB - OA
 AB = 8 - 4 = 4 cm
c) OA = AB = 4 cm (2)
 Từ (1) và (2) A là trung điểm của đoạn thẳng OB
d) Vì: Hai tia OA và OC đối nhau. 
Nên: điểm O nằm giữa hai điểm A và C
Ta có: AC = OC + OA 	=>AC = 9 (cm)
Bài 5: Vì: 4 ( x - 1); Nên ( x - 1) Î Ư(4) = {1; 2; 4}
+ x - 1 = 1 => x = 2; 	+ x - 1 = 2 => x = 3; + x - 1 = 4 => x = 5
Vậy: x Î {2; 3; 5}
	4. Củng cố: Từng phần
	5. Hướng dẫn về nhà:
	+ Xem lại lý thuyết và các dạng bài tập đã ôn trong tiết ôn tập HKI	+ Soạn bài Qui tắc chuyển vế chuẩn bị cho tiết sau.	
a & b
 Ngày soạn: Ngày soạn: 
	Tiết 59: 	
QUI TẮC CHUYỂN VẾ
==================
I. MỤC TIÊU:
	+ Ôn lại các kiến thức đã học về:
	- Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt đối.
	- Các tính chất của phép cộng các số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên.
	- Qui tắc bỏ dấu ngoặc
	+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào bài toán thực tế..
II. CHUẨN BỊ:
	- Chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
- Bảng phụ ghi sẵn các tính chất của đẳng thức, qui tắc chuyển vế, các bài tập củng cố và bài tập ? SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc.
	- Làm bài 60/85 SGK
HS2: 	- Làm bài 91/65 SBT
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức
GV: Giới thiệu đẳng thức.
- Ta đã biết phép cộng có tính chất giao hoán:
a+b = b+a; ta đã dùng dấu “=“ để chỉ rằng hai biểu thức a + b và b + a bằng nhau. 
Như vậy, khi viết a+b = b+a ta được một đẳng thức.
Một đẳng thức có hai vế, vế phải là biểu thức nằm bên phải dấu “=”, vế trái là biểu thức nằm bên trái dấu “=”.
GV: Cho HS thực hành như hình 50/85 SGK
+ Đặt hai nhóm đồ vật lên hai đĩa cân sao cho cân thăng bằng.
+ Đặt lên mỗi đĩa cân một quả cân 1 kg
Hỏi: Em rút ra nhận xết gì?
HS: Thảo luận nhóm.
Trả lời: Cân vẫn thăng bằng
GV: Ngược lại, lấy bớt đi hai vật như nhau (hoặc hai quả cân 1 kg) ở hai đĩa cân.
Hỏi: Em có nhận xét gì?
HS: Cân vẫn thăng bằng.
GV: Rút ra nhận xét: Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm hai vật như nhau vào hai đĩa cân hoặc đồng thời lấy bớt đi từ hai đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Tương tự như phần thực hành “cân đĩa” , vậy nếu có đẳng thức a = b, khi thêm cùng một số c vào hai vế của đẳng thức thì đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta vẫn được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tính chất:
Nếu: a = b => a + c = b + c
Ngược lại, nếu có đẳng thức a+c = b+c. Khi đồng thời bớt hai vế của đẳng thức cùng một số c thì đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta vẫn được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tính chấ:
Nếu: a + c = b + c => a = b
GV: Trở lại phần thực hành “cân đĩa”.
Nếu đổi nhóm đò vật ở đĩa bên phải sang nhóm đò vật ở đĩa bên trái (biết hai nhóm đồ vật này có khối lượng bằng nhau) thì cân như thế nào?
HS: Cân vẫn thăng bằng.
GV: Đẳng thức cũng có một tính chất tương tự như phần thực hành trên.
- Giới thiệu: Nếu a = b thì b = a
GV: Yêu cầu HS đọc các tính chất SGK
 *Hoạt động 2: Ví dụ.
GV: Trình bày từng bước ví dụ SGK.
Để tìm x, ngoài cách làm tìm thành phần chưa biết của phép trừ, ta còn áp dụng các tính chất của đẳng thức để giải.
+ Thêm 2 vào 2 vế.
+ Áp dụng tính chất tổng quát của 2 số đối bằng 0 => vế trái chỉ còn x.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày và nêu các bước thực hiện. Ghi điểm.
* Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế.
GV: Từ bài tập:
a) x – 2 = -3 ; b) x + 4 = -2
 x = -3 + 2 ; x = - 2 – 4
Câu a: Chỉ vào dấu của số hạng bên vế trái -2 khi chuyển qua vế phải là +2.
Câu b: Tương tự +4 ở vế trái chuyển qua vế phải là -4.
Hỏi: Em rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia trong một đẳng thức?
HS: Đọc nội dung như qui tắc SGK.
GV: Giới thiệu qui tắc SGK và cho HS đọc.
GV: Cho HS lên bảng và hướng dẫn cách giải.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Lưu ý: Trước khi chuyển các số hạng, nếu trước số hạng cần chuyển có thể có cả dấu phép tính và dấu của số hạng thì ta nên quy từ hai dấu về một dấu rồi thực hiện việc chuyển vế.
Ví dụ: x – (-4) = x +4
GV: Cho HS lên bảng trình bày ?3.
GV: Trình bày phần nhận xét như SGK.
Kết luận: Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
1. Tính chất của đẳng thức
- Làm ?1
* Các tính chất của đẳng thức:
Nếu: a = b thì a + c = b + c
 a + c = b + c thì a = b
 a = b thì b = c
2. Ví dụ.
Tìm số nguyên x biết:
x – 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = - 1
- Làm ?2
3. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc: (SGK)
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
 x = - 6 + 2
 x = - 4
b) x – (- 4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 – 4
 x = - 3
- Làm ?3
+ Nhận xét: (SGK)
“Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng”
	4. Củng cố: 
	+ Nhắc lại qui tắc chuyển vế.
	+ Làm bài tập 61/87 SGK.
	5. Hướng dẫn về nhà:
	+ Học thuộc các tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế.
	+ Làm bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71/87, 88 SGK.
	+ Làm bài tập 95, 96, 97, 98, 99, 100/66 SBT.
Bài tập về nhà
Tìm số nguyên x biết:
1/ 3 - x = -5 2/ - 17 + x = 3
3/ 4 - (15 - x) = 17 4/ - 32 - (x - 14) = 0
5/ 16 - x = 8 - (- 12) 6/ x - 15 = - 12 - 3
a & b
 Ngày soạn: Ngày soạn: 
	Tiết 60: 	
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
============================
I. MỤC TIÊU:
	Học xong bài này HS phải:
	- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra các qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
	- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
	- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
II. CHUẨN BỊ:
	- SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập củng cố và bài ? SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu các tính chất của đẳng thức. 
- Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = -5.
HS2: Nêu qui tắc chuyển vế? Làm bài 95/65 SBT.
HS3: Làm bài 96/65 SBT
	3. Bài mới:
	+ Đặt vấn đề: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. còn phép nhân được thực hiện như thế nào, hôm nay các em học qua bài “Nhân hai số nguyên khác dấu”
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu.
GV: Ta đã biết phép nhân là phép công các số hạng bằng nhau. Ví dụ: 3.3 = 3+3+3 = 9.
Tương tự các em làm bài tập ?1
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, yêu cầu HS đọc đề.
Hỏi: Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên âm?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Tương tự cách làm trên, các em hãy làm bài ?2. Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = 15
 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12
GV: Sau khi viết tích (-5) . 3 dưới dạng tổng và áp dụng qui tắc cộng các số nguyên âm ta được tích -15. Em hãy tìm giá trị tuyệt đối của tích trên.
HS: ç-15 ç = 15
GV: Em hãy cho biết tích giá trị tuyệt đối của:
 ç-5 ç . ç3 ç= ?
HS: ç-5 ç. ç3 ç= 5 . 3 = 15
GV: Từ hai kết quả trên em rút ra nhận xét gì?
HS: ç-15 ç= ç-5 ç. ç3ç (cùng bằng 15)
GV: Từ kết luận trên các em hãy thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi bài ?3
HS: Thảo luận.
+ Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối của hai số nguyên khác dấu..
+ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-“ (luôn là một số âm)
* Hoạt động 2: Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hãy rút ra qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
GV: Có thể gợi mở thêm để HS dễ rút ra qui tắc.
(-5) . 3 = -15 = - = - ( . )
HS: Phát biểu nội dung như SGK.
GV: Cho HS đọc qui tắc SGK.
HS: Đọc qui tắc.
♦ Củng cố: Làm bài 73/89 SGK.
GV: Trình bày: Phép nhân trong tập hợp N 
có tính chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự trong tập hợp số nguyên cũng có tính chất này. Dẫn đến chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
GV: Ghi: a . 0 = 0 . a = 0
- Cho HS đọc ví dụ; lên bảng tóm tắt đề và hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Hướng dẫn cách khác cách trình bày SGK.
Tính tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền phạt.
40 . 20000 - 10 . 10000 = 700000đ
GV: Gọi HS lên bảng làm ?4
HS: Lên bảng trình bày
1. Nhận xét mở đầu:
- Làm bài ?1
- Làm bài ?2
- Làm ?3
2. qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Chú ý:
a . 0 = 0 . a = 0
Ví dụ: (SGK)
- Làm ?4
	4. Củng cố: 
	+ Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
	+ Làm bài tập 74,75,76,77/89 SGK.
	+ Bài tập 112, 113, 114, 115, 117, 119/68, 69 SBT
	5. Hướng dẫn về nhà:
Bài tập về nhà
	1. Tính:
	a) (-5) . 2	;	b) (- 25) . 4
	c) 4 . (- 5) . 125 . 2	;	d) (- 3) . 45 . 2
	2. Điền số thích hợp vào ô trống
x
5
-25
-125
-45
0
y
- 8
2
- 3
36
-50
x . y
60
-5000
0
-108
a & b
	 Ngày soạn: Ngày soạn: 
	Tiết 61: 	
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
==============================
I. MỤC TIÊU:
	Học xong bài này HS phải:
	- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
	- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
II. CHUẨN BỊ:
	- SGK, SBT; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập củng cố; ? SGK và các phần in đậm đóng khung..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
	- Làm ... 
Câu 5:
Viết dạng tổng quát của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
Bài 114 a, b/99 SGK:
a) Vì: -8 < x < 8
Nên: x {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tổng là:
(-7+7)+(-6+6)+(-5+5)+(-4+ 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0
b) Tương tự: Tổng bằng -9
Bài 119/100 SGK:
Tính bằng hai cách:
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 
 = 15 . 12 – (3 . 5) . 10
 = 15 . 12 – 15 . 10
 = 15 . (12 - 10) = 15 . 2 = 30
Cách 2:
Tính các tổng rồi trừ.
b) 45 – 9 . (13 + 5) 
 = 45 – (9 . 13 + 9 . 5) 
 = 45 – 9 . 13 – 9 . 5
 = 45 – 117 – 45
 = - 117
Cách 2:
Tính dấu ngoặc tròn, nhân, trừ.
Bài 118/99 SGK:
Tìm số nguyên x biết:
a) 2x - 35 = 15
 2x = 15 + 35
 2x = 40
 x = 40 : 2
 x = 20 
b) 3x + 17 = 2
 3x = 2 – 17
 3x = - 15
 x = -15 : 3
 x = - 5
c) | x – 1| = 0 => x – 1 = 0
x = 1
Bài tập:
a) Tìm các ước của – 12.
b) Tìm 5 bội của – 4
Giải:
a) các ước của -12 là: -1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -12; 12.
b) 5 bội của – 4 là: 20; -16; 24; -8; 
Bài 120/100 SGK.
Giải:
a) Có 12 tích tạo thành.
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c) Có 6 tích là bội của 6 là:
-6; 12; -18; 24; 30; -42
d) Có 2 tích là ước của 20 là: 10; -20.
	4. Củng cố: Từng phần.
	5. Hướng dẫn về nhà(2'):
	+ Ôn lại các câu hỏi trang 98 SGK.
	+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
	+ Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
a & b
 Ngày soạn: 1/02/2009 
 Tuan 23 Ngày day: 4/02/2009
 Tiết 68: 	
KIỂM TRA 45 Phút (Chương II)
===========================
I. MỤC TIÊU:
	- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
	- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
	- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: In 2 đề A, B
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Phát đề:
	3. Nội dung bài kiểm tra :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (1,5đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. 
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
	Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
	A. 95 - 4 - 12 + 3	B. 94 - 4 + 12 + 3
	C. 95 - 4- 12 - 3	D. 95 - 4 + 12 - 3
Câu 3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
	Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
	A. {1, 3, 4, 6, 12}	B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
	D. {-1; -2; -3; -4; -6}	C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 ® ) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15) b/ (-3 -39) : 7 c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
Câu 2: (3đ) Tìm số nguyên x biết:
	a/ x - 5 = (8 - 10) 	b/ 5 .(x-2)-6=23.3
c. 
a & b
Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .
Lớp: 6/ ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 3)
Môn: Toán số học 6. 
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,5điểm)
Câu 1: (3đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số liền trước -5 là -6.
b. Số nguyên nhỏ nhất là -1.
c. Số 0 là số nguyên dương.
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm . 
e. Số b nhỏ hơn -5, số b chắc chắn là số nguyên âm 
f. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên dương, số nguyên âm.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
	Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (30 +28) - (15 - 3) ta được:
	A. 30 + 28 - 15 -3	 
	B. 30 + 28 - 15 +3
	C. 30 + 28 + 15 - 3	
	D. 30 + 28 + 15 +3
Câu 3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
	Trong tập hợp Z các ước của -10 là:
	A. {1-; -2; -5; -10}	
	B. {1; 2; 5; 10}
	C. {-1; -2; -5; -10; 1; 2; 5; 10}
	D. {-1; -2; -5; 1; 2; 5}	
Câu 4: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:
	a/15 + 3. = 30	
	b/ (32 - 12) - = -5	
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,5điểm)
Câu 1: (2,5đ) Tính:
a/ 40 - 3. (25 +15)	
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
b/ (-39 - 17) : 7
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
c/ 25. (-6) + 6. 12 - 5 . 6
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Câu 2: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a/ 5 + x = 9 - 10
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
b/ |x - 3| = 7
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
a & b
ĐÁP ÁN ĐỀ A
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,5 điểm)
Câu 1: (3điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
S
Đ
S
S
Đ
S
Câu 2: (0,5điểm) Đáp án C.
Câu 3: (1điểm) Đáp án B.
Câu 4: (1điểm) 	a/ 25 (0,5điểm)	b/ -46 (0,5điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,5điểm)	
Câu 1: (2,5điểm) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15)
= 30 - 4 . 27
= 30 - 108
= -78 (0,75điểm)
b/ (-3 - 39) : 7
= (- 42) : 7
= -6 (0,75điểm)
c/ 15 . (-8) + 8 . 12 - 8 . 5
= 8 (-15 + 12 - 5)
= 8. (- 8)
= -64 (1điểm)
Câu 2: (2điểm) Tìm số nguyên x biết:
a/ x - 5 = (8 - 10)
 x - 5 = -2
 x = -2 + 5
 x = 3 (1điểm)
b/ | x - 2| = 8
 => x - 2 = 8
 x = 8 + 2
 x = 10 (0,5điểm)
Hoặc: x - 2 = -8
 x = -8 +2
 x = -6 (0,5điểm)
a & b
ĐÁP ÁN ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,5 điểm)
Câu 1: (3điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
Đ
S
S
S
Đ
S
Câu 2: (0,5điểm) Đáp án B.
Câu 3: (1điểm) Đáp án C.
Câu 4: (1điểm) 	a/ 5 (0,5điểm)	b/ 25 (0,5điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,5điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tính:
a/ 40- 3 . (25 + 15)
= 40 - 3 . 40
= 40 - 120
= -80 (0,75điểm)
b/ (-39 - 17) : 7
= (-56) : 7 
= -8 (0,75điểm)
c/ 25 . (-6) + 6 . 12 - 5 . 6
= 6. (-25 + 12 - 5)
= 6. (-18)
= - 108 (1điểm)
Câu 2: (2điểm) Tìm số nguyên x biết:
a/ 5 + x = 9 - 10
 5 + x = -1
 x = -1 -5
 x = -6 (1điểm)
b/ |x - 3| = 7
 => x - 3 = 7
 x = 7 +3
 x = 10 (0,5điểm)
Hoặc: x - 3 = -7
 x = -7 +3
 x = -4 (0,5điểm)
a & b

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 Tiet 5768.doc