Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 34 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 34 - Luyện tập

Kiến thức:

– Cũng cố các kiến thức về tìm ưcln và cách tìm ưc thông qua tìm ưcln.

* Kỷ năng:

– Rèn luyện kỷ năng tính nhanh, phân tích ra TSNT,tìm ƯCLN vận dụng trong các BT đố.

*giáo dục: Tính cẩn thận , chính xác.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

–GV: Bảng phụ viết sẳn BT 147.

–HS: Làm các BT đã cho.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 34 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/11/0 
Tiết:34 	 LUYỆN TẬP.
I - MỤC TIÊU:
*Kiến thức: 
– Cũng cố các kiến thức về tìm ưcln và cách tìm ưc thông qua tìm ưcln. 
* Kỷ năng:
– Rèn luyện kỷ năng tính nhanh, phân tích ra TSNT,tìm ƯCLN vận dụng trong các BT đố. 
*giáo dục: Tính cẩn thận , chính xác.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
–GV: Bảng phụ viết sẳn BT 147.
–HS: Làm các BT đã cho.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
–Ổn định lớp. Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
–Kiểm tra bài cũ.(11’)
HS(Y – TB): Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 90 và 126?
HS(K - G): Tìm x biết 70 M x ; 84 M x và x > 8 ?
ĐA: 90 = 2.32.5 và 126 = 2.32.7
Vậy ƯCLN(90:126) = 2.32 = 18
ƯC(90:126) = {1; 2; 3; 6 ; 9; 19}
ĐA:Vì 70 M x ; 84 M x suy ra : xỴ ƯC(70:84) và x > 8.
Mà 70 = 2.5.7 và 84 = 22.3.7. 
Suy ra : ƯCLN(70:84) = 2.7 = 14. ƯC(70:84) ={1; 2; 7;14 }
TL
HĐ của GV 
HĐ của HS 
Kiến thức
7’
15’
12’
Hoạt động 1:
BT 146.(SGK):
H: 112M x và 140M x như vậy x quan hệ ntn với 140 và 112 ?
H: Muốn tìm ƯC(112; 140) em có thể làm bằng cách nào?
H: Kết quả BT x phải thõa mãn đ/k gì?
GV cho H/S làm trong vài phút , sau đó sữa sai cho HS
Hoạt động 2.
GV: cho HS đọc đề bài toán. 
H: Bài toán cho biết gì?
H: a.Để số bút trong mỗi hộp đều bằng a thì a phải quan hệ ntn với 28 và 36?
H: a phải quan hệ ntn với 2?
H: b)Từ câu a ta thấy a là gì của 28 và 36?
GV:Nhưng a >2, ta phải tìm a thuộc ƯC(28;36) và a>2.
H: Ta có thể tìm ƯC(28;36) ntn?
GV cho HS tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC.
H:c)Khi biết số bút trong mỗi hộp là a= 4 vậy:
-Lan mua được bao nhiêu hộp?
-Mai mua được bao nhiêu hộp?
GV:Như vậy, qua các bài toán đố, các em cần lưu ý số liệu họ cho, cần đọc kỹ đề để xem BT cho biết gì và yêu cầu gì. Sau đó ta mới đi tìm theo đề yêu cầu.
Hoạt động 3.
GV:cho HS đọc đề bài tập 148. H: BT cho biết gì? 
Yêu cầu BT? 
a.GV: Gọi a là số tổ cần chia. Để chia 48 nam vào tổ a và 72 nữ vào tổ a thì a quan hệ ntn với 48 và 72? 
Nhưng số tổ chia được phải ntn?
Vậy a chính là gì của 48 và 72?
GV cho HS đi tìm ƯCLN(48;72)
b.Số tổ cần chia là 24 tổ. Như vậy mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
HS: x thuộc ƯC(112;140)
HS: Tìm ƯCLN(112;140) sau đó tìm các ước của ƯCLN(112;140).
HS: 10 < x < 20
HS tiến hành làm.
HS đọc đề BT.
TL: SGK.
TL: 28M a; 36M a
TL: a >2
HS: a ƯC(28;36).
HS:Tìm ƯCLN(28;36) rồi suy ra ƯC(28;36).
TL:Lan mua được 36:4= 9 hộp.
Mai mua được 28:4=7 hộp
HS đọc đề .
TL: SGK.
TL: Tính số tổ nhiều nhất có thể chia được.
HS: 48M a; 72M a
HS: Phải nhiều nhất.
HS: a=ƯCLN(48;72)
HS: Tiến hành tìm:
48=24.3; 72=23.32
Vậy ƯCLN(48;72)= 23.3=24
 TL: Số nam trong mỗi tổ là :
 48 :24=12
Số nữ trong mỗi tổ là :
 72 :24=3
BT 146.(SGK):
Vì 112M x và 140M x
Suy ra x ƯC(112;140)
Mà ƯCLN(112;140) =28
Vậy ƯC(112:140) = {1; 2; 4; 7 ;14;28}
Vì 10 < x < 20. Vậy x=14 thõa mãn đ/k BT.
BT 147 (SGK):
 Lan mua 28 bút, Mai mua 
36 bút. Số bút chia ra trong mỗi hộp bằng nhau và lớn hơn 2.
a.Nếu gọi a là số bút trong mỗi hộp thì:28Ma; 36Ma và a>2.
b.Tìm số a. Từ câu a ta suy ra a thuộc ƯC(28;36) và a>2 
Mà: ƯCLN(28;36)=4. suy ra ƯC(28;36)= {1; 2; 4}. Vì a>2 nên a=4 .
c.Vì số bút trong mỗi hộp là 4 nên:
Lan mua được 36:4=9 hộp.
 Mai mua được 28:4=7 hộp
BT 148(SGK):
Đội văn nghệ có 48 nam, 72 nữ chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ của mỗi tổ bằng nhau.
Giải:
a. Gọi a là số tổ nhiều nhất cần chia. Theo đề ta có:
 72M a; 48M a hay a thuộc
ƯC(72;48). Nhưng số tổ chia được là nhiều nhất. Suy ra a= ƯCLƯN(72;48) 
Mà: ƯCLN(72;48) =24.
Vậy a=24 hay số tổ nhiều nhất cần chia là 24 tổ.
b) Số nam trong mỗi tổ là :
 48:24=12 nam
Số nữ trong mỗi tổ là :
 72:24=3nữ
IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ:
–GV giới thiệu thuật toán ƠCLIT để tìm ƯCLN của 2 số
–GV cho HS áp dụng tìm ƯCLN(72;48).
–Về nhà làm các BT176 đến 182 /24 SBT.
–Học kĩ cách tìm ƯCLN và ƯC, xem lại bội chung là gì và xem trước bài mới.
 V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docT34.doc