Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu

I - MỤC TIÊU : Giúp học sinh

1. Kiến thức :

ã Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tính tích đúng của hai số nguyên cùng dấu

2. Kĩ năng :

ã Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

ã Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế và toán học

3. Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên cùng dấu.

II – PHƯƠNG PHÁP

ã Nêu và giải quyết vấn đề

III - CHUẨN BỊ :

ã GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

ã HS : bảng nhóm, bút dạ.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1870Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
Tiết : 61
Nhân hai số nguyên cùng dấu
I - Mục tiêu : Giúp học sinh 
Kiến thức : 
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tính tích đúng của hai số nguyên cùng dấu
Kĩ năng :
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế và toán học
Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên cùng dấu.
II – phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
III - Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án 
HS : bảng nhóm, bút dạ.
IV - Tiến trình 
Kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
áp dụng tính : 	( -67) . 2 = - 134
	3. ( -35 ) = - 105
Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ 1 : Nhân hai số nguyên dương ( 5 phút )
Ta đã biết nhận hai số nguyên dương như nhân hai số tự nhiên
Cho HS thực hiện ?1
Nghe
HS thực hiện ?1
KQ như bên
a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600
HĐ 2 : Nhân hai số nguyên âm ( 12 phút )
Cho HS HĐ nhóm trả lời ?2
Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào ?
áp dụng quy tắc tính 
(-4 ). ( -25)
? Nhận xét về tích của hai số nguyên âm ?
Cho HĐ cá nhân làm ?3
Nhận xét 
Củng cố : Tính 
a) ( - 12 ) . ( -2 )
b) ( - 3) . ( - 15 )
c) ( - 7 ). 3
d) 8. 40
HĐ nhóm trả lời ?2
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
(-4 ). ( -25) = 100
là một số dương
HĐ cá nhân trả lời ?3
3. ( -4 )= -12
2. ( -4 ) = -8
1. ( -4 ) = -4
0. ( - 4) = 0
(-1 ).(-4) = 4
(-2) .(-4) = 8
* Nhận xét ( SGK - 90 )
?3 Tính
a) 5. 17 = 85
b) ( -15).( -6) = 90
HĐ 3 : Kết luận ( 12 phút )
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ?
? Viết quy tắc trên dưới dạng tổng quát ?
? Tích của số nguyên và số 0 ?
Cho HS đọc chú ý, nhớ, hiểu và vận dụng
VD : 5.2 = 10
(-5) .(-2) = 10
5. (-2) = - 10
(-5).2 = -10
2.a = 0 thì a = 0
2.5 = 10
đổi dấu của thừa số 2
(-2).5 = -10 ( dấu của tích đổi )
đổi dấu thừa số 2 và 5
(-2).(-5) = 10 ( dấu của tích không đổi )
Phát biểu lại hai quy tắc đã học
a.b = 
a.b = - ()
bằng 0
Đọc chú ý
HS cùng thực hiện với GV
Trả lời ?4
a.0 = 0.a = 0
Nếu a,b cùng dấu 
 thì a.b = 
Nếu a, b khác dấu 
 thì a.b = - ()
Chú ý ( SGK - 91)
cách nhận biết dấu của tích
(+). (+) -> (+)
(-). ( -) -> (+)
(+).(-) -> (-)
(-).(+) -> (-)
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
Khi đổi dấu của một thừa số thì tích đổi dấu, đổi dấu 2 thừa số thì tích ko đổi dấu
?4 
a) Do a > 0 và a.b > 0
nên b > 0 ( b là số nguyên dương )
b) Do a > 0 và a.b 0 
nên b < 0 ( b là số nguyên âm)
HĐ 4 : Luyện tập - củng cố ( 10 phút )
áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu làm BT 78
Học thuộc quy tắc, chú ý
Về nhà 78->83 ( SGK - 91, 92 )
HS HĐ cá nhân làm bài tập 78
Bài tập 78 ( SGK - 91 )
a) ( +3).(+9) = 27
b) (-3). 7 = -21
c) 13. (-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) 7.(-5) = - 35
f) (-15).( -7) = 85

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 61 - Nhan hai so nguyen cung dau.doc