Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 23 đến 25 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hữu Trí

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 23 đến 25 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hữu Trí

I/MỤC TIÊU:

 1/Kiến thức: HS thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số được học ở lớp 6

2/Kĩ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên

-Biết được các số nguyên cũng là một phân số có mẫu bằng 1

3/Thái độ: Rèn khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS

II/CHUẨN BỊ:

1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ

2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng,phấn màu

III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Nêu vấn đề + Hợp tác nhóm nhỏ

IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 34 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 23 đến 25 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẤN 23 NS:18-1-2010
TiÕt 68 ND:25-1-2010
 -----------------00-----------------
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:Kiểm tra khả năng lỉnh hội kiến thức trong chương III cña học sinh.
2/Kĩ năng:Rèn luyện khả năng tư duy ,tính toán chính xác,hợp lí.Rèn kĩ năng tính nhanh ,tính nhẩm
3/Thái độ:Biết trình bày mạch lạc ,rõ ràng trong một bài toán
II/CHUẨN BỊ:
1/GV:- ChuÈn bÞ néi dung kiÓm tra.
2/HS: «n tËp c¸c ®Þnh nghÜa, tÝnh chÊt, quy t¾c ®· häc, xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· lµm, ®· sữa.
III/MA TRẬN ĐỀ:
 NỘI DUNG
 MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép tính số nguyên
2
 0,5đ
2 1,5đ
1
0,25đ
1
0,5đ
6
 2,75đ
Tính nhanh,tìm x
2
0,5đ
1
0,25đ
2
 1đ
1
0,5đ
1
0,5đ
7
 2,75đ
Quy tắc dấu ngoặc
1
0,25đ
2
 2đ
1
0,25đ
4
 2,5đ
Giá trị tuyệt đối
1
0,25đ
1
0,5đ
1
0,5đ
3
 1,25đ
So sánh bội ,ước
2
0,5đ
1
0,25đ
3
 0,75đ
 TỔNG
8
 2đ 
2 6
 4,5đ
 0,5đ
2 3
 1,5đ
 0,5đ
 2
 1đ
23
 10đ
IV/NỘI DUNG ĐỀ:
*§Ò 1
1/ Tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm)
H·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi em cho lµ ®óng nhÊt:
C©u 1: Giá trị của tích m.n với m=3 ,n= - 2 là
A/36
C/ -36
B/72
D/ - 72
C©u 2: Trong tập hợp số nguyên ,ước của 5 có bao nhiêu phần tử?
 A/ 2
C/ 3
B/ 4
D/5
C©u 3: Trong tập hợp Z, số nào không phải là ước của bất kì số nguyên nào?
 A/ 0
C/ - 1
B/ 1
D/ 2
C©u 4: (- 7).(-8) là số nguyên nào?
 A/ 56
C/ - 1
B/ - 56 
D/ - 15
Câu 5: Tổng các số nguyên a bằng bao nhiêu biết – 3 < a < 3
 A/ 6
C/ 4
B/ 2
D/ 0
Câu 6: Kết luận nào đúng trong các kết luận sau?
 A/ | 3 | > | 5 |
C/ |+3 | > | - 5 |
B/ | - 3 | > | - 5 |
D/ | -5 | > | +3 |
Câu 7:Trong các số nguyên (-57); (-2); (-15) ;8 . Số nguyên nào lớn nhất?
 A/ -57 ; B/ (-2) ; C/ (-15) ; D/ 8
Câu 8: Tìm số nguyên x ,biết x – 2 = -3
 A/ x= 1
C. x= -1
B/ x= -5
D/ x= 5
Câu 9:Cho dãy số 14 ; 6 ; -2 ;Số hạng thứ 4 của dãy số là:
A/-6 ; B/ -8 ; C/ -10 ; D/ -14
Câu 10: Số x mà 2 < x+4 < 5 là
A/1 ; B/ -1 ; C/ 2 ; D/ -2
Câu 11:Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau
Tổng đại số a+d - b - c là kết quả của
A/(a+d) - (b - c) ; B/(a+d) - (b+c) ; C/ (a - c)+ (d - b) ; D/(a - c) -( b- d)
Câu 12:Trong tập hợp số nguyên ,bội của 2 có bao nhiêu phần tử?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 0 ; D/ Vô số
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) (- 7 – 3). ((- 7 + 3) 
 b)(-33 – 22).(-11)
Câu 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết 
a) 2x – 35 = 15 
b) | x+2| = 0
c) 3x + 13 =70 
Câu 3: (2 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (35 – 17)+(17+20 – 35)
b)(55+45+15) – (15 – 55+45)
Câu 4: (1 điểm)Cho | x | = 7; | y | = 20 với x,yZ . Tính x – y ? (Bài toán có bao nhiêu đáp số)
*§Ò 2
I. Tr¾c nghiÖm: (4®iÓm)
H·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi em cho lµ ®óng nhÊt:
Câu 1: (- 7).(-8) là số nguyên nào?
 A/ 56
C/ - 1
B/ - 56 
D/ - 15
C©u 2: Cho dãy số 14 ; 6 ; -2 ;Số hạng thứ 4 của dãy số là:
A/-6 ; B/ -8 ; C/ -10 ; D/ -14
Câu 3: Trong tập hợp số nguyên ,ước của 5 có bao nhiêu phần tử?
 A/ 2
C/ 3
B/ 4
D/5
Câu 4: Trong tập hợp Z, số nào không phải là ước của bất kì số nguyên nào?
 A/ 0
C/ - 1
B/ 1
D/ 2
Câu 5: Số x mà 2 < x+4 < 5 là
A/1 ; B/ -1 ; C/ 2 ; D/ -2
Câu 6: Giá trị của tích m.n với m=3 ,n= - 2 là
A/36
C/ -36
B/72
D/ - 72
Câu 7: Tổng các số nguyên a bằng bao nhiêu biết – 3 < a < 3
 A/ 6
C/ 4
B/ 2
D/ 0
Câu 8: Trong các số nguyên (-57); (-2); (-15) ;8 . Số nguyên nào lớn nhất?
 A/ -57 ; B/ (-2) ; C/ (-15) ; D/ 8
Câu 9:Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau
Tổng đại số a+d - b - c là kết quả của
A/(a+d) - (b - c) ; B/(a+d) - (b+c) ; C/ (a - c)+ (d - b) ; D/(a - c) -( b- d)
Câu 10: Tìm số nguyên x ,biết x – 2 = -3
 A/ x= 1
C. x= -1
B/ x= -5
D/ x= 5
Câu 11: Kết luận nào đúng trong các kết luận sau?
 A/ | 3 | > | 5 |
C/ |+3 | > | - 5 |
B/ | - 3 | > | - 5 |
D/ | -5 | > | +3 |
Câu 12:Trong tập hợp số nguyên ,bội của 2 có bao nhiêu phần tử?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 0 ; D/ Vô số
II/Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) (- 4 – 2). ((- 4 + 2) 
 b)(-44 – 33).(-22)
Câu 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết 
a) 2x – 42 = 24 
b) | x+3| = 0
c) 3x + 15 =81 
Câu 3: (2 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (32 – 27)+(18+27 – 32)
b)(57+46+17) – (17 – 57+46)
Câu 4: (1 điểm)Cho | x | = 5; | y | = 12 với x,yZ . Tính x – y ? (Bài toán có bao nhiêu đáp số)
V/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
*Đề 1:
I/ Tr¾c nghiÖm: (3®iÓm) Mçi c©u 0,25 ®iÓm.
C©u 1: D ; C©u 2: C ; C©u 3: A ; C©u 4: A ; C©u 5: D; C©u 6: D ; C©u 7: D;C©u 8: B; C©u 9: C ; C©u 10: B ; C©u 11: A ;C©u 12:D
 II/Tự luận:
 Câu
 Lời giải 
Điểm 
 Ghi chú
 1
a/(- 4 – 2).(-4 +2)
=(-6).(-2)
=12
b)(-44 – 33).(-22)
=(-77).(-22)
=1694
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
a)2x – 42= 24
 2x = 24+42
 2x = 66
 x = 66: 2
 x = 33
b)|x+3| = 0
x+3 = 0
x = 0 – 3 
x = - 3
c) 3x +15 = 81
3x = 81 – 15
3x = 66
x= 66: 3
x= 22
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a) (32 – 27)+(18+27 – 32)
 =32 – 27 + 18+27 – 32
=(32 – 32)+(-27+27)+18
=18
b) )(57+46+17) – (17 – 57+46) 
=57+46+17 – 17 +57– 46
=(57+57)+(46 – 46)+ (17 – 17)
=114
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
x – y với | x |= 7 =>x = 7 hoặc x = -7
 | y | =20 => y = 20 hoặc y =-20
Có 4 đáp số
1)– 7 – 20 =- 27
2)- 7 –(-20)=- 7 +20=13
3)7 – 20= -13
4)7 – (- 20)=7+20=27
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
. *Đề 2:
I/ Tr¾c nghiÖm: (3®iÓm) Mçi c©u 0,25 ®iÓm.
C©u 1: A ; C©u 2: C ; C©u 3: B ; C©u 4: A ; C©u 5: B; C©u 6: D ; C©u 7: B;C©u 8: B; C©u 9:A ; C©u 10:C ; C©u 11: D ;C©u 12:D
 II/Tự luận:
 II/Tự luận:
 Câu
 Lời giải 
Điểm 
 Ghi chú
 1
a/(- 7 – 3).(-7 +3)
=(-10).(-4)
=40
b)(-33 – 22).(-11)
=(-55).(-11)
=605
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
a)2x – 35= 15
 2x = 15+35
 2x = 50
 x = 50: 2
 x = 25
b)|x+2| = 0
x+2 = 0
x = 0 – 2 
x = - 2
c) 3x +13 = 70
3x = 70 – 13
3x = 57
x= 57: 3
x= 19
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a)(35 -17)+(17+20 – 35)
=35 – 17 + 17+20 – 35
=(35 – 35)+(-17+17)+20
=20
b)(55+45+15) – ( 15+45 – 55)
=55+45+15 – 15 – 45+55
=(55+55)+(45 – 45)+ (15 – 15)
=110
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
x – y với | x |= 5 =>x = 5 hoặc x = -5
 | y | =12 => y = 12 hoặc y =-12
Có 4 đáp số
1)– 5 – 12 =- 17
2)- 5 –(-12)=- 5 +12=7
3)5 – 12= - 7
4)5 – (- 12)=5+12=17
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
.VI/CHẤT LƯỢNG ĐẠT ĐƯỢC:
Lớp
Sĩ số
Tổng số 
HS thống 
kê
Giỏi
Khá
Trung 
bình
Yếu
Kém
Trên 5
Dưới5
 6
 6
Hai
 lớp
 Rút kinh nghiệm: 
................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 -----------– —----------------
I/MỤC TIÊU :
1/Kiến thức :Biết khái niệm phân số với aZ ; b Z (b 0)
 -Biết` khái niệm hai phân số bằng nhau nếu ad = bc (b,d 0)
-Biết cách rút gọn phân số về phân số tối giản
-Biết quy đồng mẫu số
-Biết các khái niệm hỗn số,số thập phân ,phần trăm
 2/Kĩ năng:Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để áp dụng vào các bài toán 
-Biết rút gọn ,quy đống để so sánh phân số
-Biết tìm phân số của một số cho trước
-Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
-Biết tìm tỉ số của hai số
-Làm đúng dãy các phép tình với phân số và số thập phân trong các trường hợp đơn giản
-Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt
3/Thái độ: HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán có lời giải .
-HS được rèn luyện tính cẩn thận chính xác.Biết lựa chọn kết quả thích hợp.Chọn lựa giải pháp hợp lí khi giải toán.
II/NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG:
Chương III gồm 8 chủ đề:
1/Phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản phân số
2/Rút gọn phân số ,phân số tối giản.
3/Quy đồng mẫu nhiều phân số
4/So sánh phân số
5/Các phép tính về phân số
6/Hỗn số ,số thập phân ,phần trăm
7/Ba bài toán cơ bản về phân số
8/Biểu đồ phần trăm
III/THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRONG CHƯƠNG:
ChươngIII:Gồm 43 tiết .Mỗi tuần 3 tiết.
 +Ôn thi học kì+thi học kì I +trả bài thi học kì (6 tiết)
 +Ôn tập chương +kiểm tra chương (3 tiết)
 +Kiến thức +Luyện tập trong chương (34 tiết)
 *Kiểm 15 phút ở tiết 77
 *Kiểm học kì ở tiết 108,109
 *Kiểm 1 tiết ở tiết 94.
IV/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp +Luyện tập thực hành+Hợp tác nhóm nhỏ.
TUẦN 23 NS :18-1-2010
Tiết 69 ND :25-1-2010
 ----------------00------------------
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số được học ở lớp 6
2/Kĩ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
-Biết được các số nguyên cũng là một phân số có mẫu bằng 1
3/Thái độ: Rèn khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ 
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng,phấn màu
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Nêu vấn đề + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Đặt vấn đề và giới thiệu về chương (5ph)
*Phân số thì các em đã được học ở tiểu học .Vậy em hãy lấy một ví dụ về phân số ?
-Trong các phân số này thì tử và mẫu là các số tự nhiên,mẫu khác 0.Nếu tử và mẫu là các số nguyên(ví dụ : có phải là phân số không ?
-Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào ?làm thế nào để so sánh hai phân số,các phép tính phân số được thực hiện như thế nào ?=> các phép tính về phân số có ích gì đối với đời sống con người =>đó là nội dung chủ yếu của chuong III 
Hoạt động 2 :Khái niệm phân số (12ph)
*Cho HS nêu một ví dụ trong thực tế trong đó dùng phân số để biểu thị ?
-Phân số có thể coi là thương của phép chia 3 cho 4 =>dùng phân số có thể viết kết quả của phép chia hai số tự nhiên dù phép chia có chia hết hay không ?(đối với số chia khác 0)
-Vậy (-3) :4 =>kết quả là bao nhiêu ?
 là thương của phép chia nào ?
=>, , đều là phân số
*GV gọi HS cho biết thế nào là phân số ?
-So sánh với khái niệm phân số đã học ở tiểu học =>Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào ?
-Còn điều kiện gì không đổi trong khái niệm phân số ?
-GV yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát của phân số
-GV đưa khái niệm tổng quát
Hoạt động 3 :Ví dụ (10ph)
*Em hãy cho ví dụ về phân số.Cho biết tử và mẫu của phân số đó
*GV yêu cầu HS cho ví dụ phân số khi tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên ... iản
  ; 
Dạng 1 :Điền vào ô trống
Bài 22/SGK
 =  ; =  ; =  ; = 
Dạng 2 :Viết phân số bằng phân số cho trước
Bài 25/SGK
 = 
 = = = = = = 
Dạng 3 :Tìm x,y
Bài 25/SGK
= 
 = 
x= =-7
 = 
=>y= =-15
Dạng 4 :Viết phần tử phân số trong một tập hợp
Bài 23/SGK
A={0 ;-3 ;5}
B={  ;  ;  ; }
Dạng 5 :Biểu diễn đoạn thẳng hình học
Bài 26/SGK
CD=.12=9( đ .v.đ.d)
EF=.12=10
GH=.12= 6
IK=.12=15
Dạng 6 :Toán đố
Bài 27/SGK
Sai
 = = 
*Ôn lại tính chất cơ bản của phân số,rút gọn phân số,cách tìm BCNN của hai số
-Làm bài tập 35,37 SBT
-Xem trước bài 5 : Quy đồng mẫu nhiều phân số
Rút kinh nghiệm :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 25 NS :26-1-2010
Tiết 75 ND :8-2-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu hai phân số ,nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu hai phân số 
2/Kĩ năng: Có kĩ năng quy đồng mẫu hai phân số 
3/Thái độ: Giúp cho HS ý thức làm việc theo quy trình,thói quen tự học
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng có chia khoảng; Bảng phụ ghi bài tập ;phiếu học tập
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ (8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
 Hoạt động2 :Quy đồng mẫu hai phân số (15ph)
 *Cho hai phân số và .Em hãy quy đồng mẫu hai phân số này và nêu cách làm như ở tiểu học
-Vậy quy đồng mẫu hai phân số là gì ?
-Mẫu duy nhất của các phân số quan hệ thế nào với mẫu các phân số ban đầu ?
*Em hãy quy đồng mẫu hai phân số và 
-Gọi một HS lên bảng,cả lớp làm vào tập
-Trong bài tập trên MC của hai phân số em lấy là 40 .Vậy 40 là gì của 5 và 8 ?
-Nếu lấy MC là BC khác của 5 và 8 như 80,120,160.... có được không ?vì sao ?
*GV chia lớp làm hai nhómlàm ? 1
Mỗi nhóm làm một câu => Gọi hai đại diện nhóm lên bảng điền vào ô trống
-Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì ?
=>Rút ra nhận xét
 Hoạt động3 :Củng cố ,luyện tập(17ph)
*GV treo bảng phụ bài 29 SGK trang 19
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Gọi ba HS lên bảng,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét.GV thu tập 5 HS ghi điểm
-Vậy khi một số nguyên mà ta có thể xem như là một phân số thì có mẫu là bao nhiêu ?
=>MC là mẫu của phân số kia
*GV cho HS hoạt động nhóm bài 30 a ;b SGK trang 19
Nhóm 1,2 :bài 30 a
Nhóm 3,4 : bài 30 b
GV quan sát các nhóm hoạt động ,và nhắc nhở góp ý HS 
-GV yêu cầu hai nhóm trình bày
-Gọi HS nhóm khác nhận xét
*GV treo bảng phụ bài 31 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Gọi HS nhắc lại tính chất bằng nhau của hai phân số =>tìm phân số bằng nhau
-Áp dụng rút gọn phân số =>so sánh hai phân số
-Tương tự bài b , rút gọn phân số đến tối giản =>so sánh
=>GV chốt lại =>rút gọn phân số đến tối giản rồi so sánh
Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 32 b SGK
Ta tính mẫu chung rồi tìm tích
*Hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập(HS 1)
 = = = = = 
-Làm bài tập(HS 2)
 12 = 2 .3 ; 3O=2.3.5
BCNN(12 ;30)=2 .3 .5 =60  
 HS : = = 
 = = 
-Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu
-Mẫu chung các phân số là BC của các mẫu
 = 
 = 
*40 là BCNN(5 ;8)
-Ta cũng có MC là các BC khác của 5 và 8 vì các BC này đều chia hết cho và 8
-Cả lớp làm bài ? 1 
-Hai đại diện nhóm lên bảng điền vào ô trống
-HS khác nhận xét
*HS đọc đề 
-Ba HS lên bảng trình bày,HS cả lớp làm vào tập
- HS khác nhận xét.
- 5 HS nộp tập cho GV chấm điểm
*HS hoạt động nhóm bài 30 a ;b SGK trang 19
Nhóm 1,2 :bài 30 a
Nhóm 3,4 : bài 30 b
-Đại diện hai nhóm trình bày
- HS nhóm khác nhận xét
*HS trả lời theo yêu cầu của GV
 a.d=b.c thì = =>so sánh
-HS quy đồng =>so sánh
-HS rút gọn hai phân số =>so sánh
HS ghi vào vở về nhà thực hiện
 HS 1 :Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?Viết dạng tổng quát ?(4 đ)
-Viết 5 phân số bằng phân số (6 đ)
HS 2 :
-Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số(4 đ)
-Tìm BCNN(12 ;30)(6 đ)
1/Quy đồng mẫu hai phân số  :
 = = 
 = = 
Ta biến đổi các phân số đã cho thành các phân số bằng chúng có chung mẫu.Cách làm này gọi là quy đồng mẫu số
-Khi quy đồng mẫu hai phân số.MC là BC của các mẫu ,thường là BCNN của các mẫu
Bài 29/SGK
a) và 
 = = 
 = = 
 b) và 
 = = 
 = = 
 c) và -6
  ; -6= = = 
Bài 30/SGK
 a) và 
MC là 120
  ; = = 
 b) và 
MC là 1898
 = = 
 = = 
Bài 31/SGK
 a) = vì (-5).(-84) =14.30
Cách 2 :
 = = = 
 b) = = 
 = = 
 => = 
-Học thuộc và nắm vững phần quy đồng mẫu hai phân số
-Cho HS làm các bài tập 32b ;34a SGK
-Xem tiếp phần quy đồng mẫu nhiều phân số
HD :
Bài 32b SGK
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 25 NS :15-2-2010
Tiết 76 ND :22-2-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số ,nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số 
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số theo ba bước(Tìm mẫu chung,tìm thừa số phụ mỗi mẫu,nhân tử và mẫu với thừa số phụ)
-Phối hợp rút gọn với quy đồng mẫu,quy đồng mẫu và so sánh phân số,tìm quy luật dãy số
3/Thái độ: Giúp cho HS ý thức làm việc khoa học hiệu quả theo quy trình,thói quen tự học
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi quy tắc quy đồng mẫu số + bài tập 
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ (5ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
 Hoạt động2 :Quy đồng mẫu nhiều phân số (15ph)
*GV treo bảng phụ bài ? 2
a)Tìm BCNN của 2 ;3 ;5 ;8
 b)Tìm phân số lần lượt bằng  ; -  ;  ; nhưng cùng có mẫu chung là BCNN(2 ;3 ;5 ;8)
-Cho HS thảo luận bàn=>trả lời bài tập
-Gọi hai HS lên bảng trình bày .GV nhấn mạnh 
+BCNN(2 ;3 ;5 ;8) ?
+Thừa số phụ mỗi mẫu ?
*Có thừa số phụ tương ứng ở mỗi mẫu ta làm sao để có mẫu chung ?
*Vậy muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như thế nào ?
=>Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
 *GV treo bảng phụ bài ? 3 a
-Cho HS hoạt động nhóm theo bàn=>gọi một HS lên trình bày bảng
-Gọi HS khác nhận xét
-*GV chốt lại cách quy đồng mẫu nhiều phân số
 Hoạt động3 :Củng cố ,luyện tập(20ph)
*Gọi HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
*GV treo bảng phụ bài ? 3 b 32a SGK 
-Cho HS hoạt động nhóm
 N bài ? 3 b 
 N bài 32a
 GV quan sát các nhóm hoạt động ,và nhắc nhở góp ý HS 
-GV yêu cầu hai nhóm trình bày
-Gọi HS nhóm khác nhận xét
*GV treo bảng phụ bài 28 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Cho HS thảo luận theo bàn =>trả lời
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 33a SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Gọi HS nhắc lại trước khi quy đồng các phân số , ta phải làm như thế nào ?
=>gọi HS lên bảng trình bày
-GV thu tập 5 HS để chấm =>nhận xét
=>GV chốt lại =>cách quy đồng mẫu số nhiều phân số
Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 35 SGK
Ta rút gọn phân số =>dạng tối giản=>quy đồng
Bài 33b =>đưa về mẫu dương
* HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
 = = 
 = = 
*HS thảo luận bàn=>trả lời bài tập
-Hai HS lên bảng trình bày 
 BCNN(2 ;3 ;5 ;8)= 2 .3.5=120
TSP : `20 :2=60
120 :5=24
120 :3=40
120 :8=15 
-Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng
 = = 
 = = 
 = = 
 = = 
*HS nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
-HS hoạt động nhóm theo bàn=> HS trả lời
- HS khác nhận xét
*HS trả lời
-HS hoạt động nhóm
 N bài ? 3 b 
 N bài 32a
-Đại diện hai nhóm trình bày
- HS nhóm khác nhận xét
*HS thảo luận theo bàn =>cách giải
-HS khác nhận xét
*Trước khi quy đồng các phân số , ta phải đưa phân số về dạng mẫu dương
-HS lên bảng trình bày
HS ghi vào vở về nhà thực hiện
 HS : Quy đồng mẫu hai phân số là phép biến đổi như thế nào ?MC thường là gì của các mẫu ?(4 đ)
-Quy đồng mẫu các phân số và (6 đ)
1/Quy đồng mẫu nhiều phân số  :
Quy tắc :
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
? 3 b 
*MC : BCNN(44 ;18 ;36)=
 2 . 3 .11=396
*396 :44=9
396 :18=22
396 :36=11
 * = = 
 = = 
 = = = 
Bài 32a/SGK
*MC :BCNN(7 ;9 ;21)=
 3 .7=63 
*63 :7=9
63 :9=7
63 :21=3
 * = = 
 = = 
 = = 
Bài 28/SGK
a)MC : BCNN(16 ;24 ;56)
b) Trong các phân số thì 
 chưa tối giản
 = 
Nên MC chính là BCNN(16 ;24 ;8)=48
 => =  ; =  ; 
 = 
C)Nhận xét :Nên rút gọn phân số về tối giản trước khi quy đồng
Bài 33a/SGK
 a) =  ; =  ;
MC : 60
 = = 
 = = 
 = = 
-Học thuộc và nắm vững phần quy đồng mẫu nhiều phân số
-Cho HS làm các bài tập 30c,d ; 33b ;35 SGK
-kiến thức so sánh phân số ở lớp 5
-Xem trước bài 6 : So sánh phân số 
Bài 35 SGK
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 6 tuan 232425.doc