I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu âm x âm = dương.
2) Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3) Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán chuyển động).
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Sgk, giáo án, thước.
2) Học sinh: Soạn bài – lm bi tập, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8 - Nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Lm bài tập 79 trang 91
HS2 : So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.
Lm bài tập 83 trang 92
Yu cầu nhận xt.
Đánh gi. - 2 HS lên bảng
HS1: Nêu quy tắc, lm bi tập.
HS2: So sánh, lm bi tập.
Nhận xt. - Bi tập 79:
17 . 5 = 135
(-27) . 5 = -135
(-27) . (-5) = 135
5.(-27) = -135
- Bi tập 83:
b đúng
Tuần 20 Tiết 61 Ngày soạn: 2/1/2011 - Ngày dạy: 4/1/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu âm x âm = dương. Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán chuyển động). II. Chuẩn bị: Giáo viên: Sgk, giáo án, thước. Học sinh: Soạn bài – làm bài tập, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ - Nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Làm bài tập 79 trang 91 HS2 : So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên. Làm bài tập 83 trang 92 Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - 2 HS lên bảng HS1: Nêu quy tắc, làm bài tập. HS2: So sánh, làm bài tập. Nhận xét. - Bài tập 79: 17 . 5 = 135 (-27) . 5 = -135 (-27) . (-5) = 135 5.(-27) = -135 - Bài tập 83: b đúng Hoạt động 2: Luyện tập 36’ Dạng 1: Aùp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết - Yêu cầu làm bài tập 84, trang 92. Gọi HS lên bảng điền Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 86, trang 93. Gọi HS lên bảng điền Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 87, trang 93. Tương tự hãy biểu diễn các số 25, 36, 49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. Dạng 2: So sánh các số - Yêu cầu làm bài tập 85, trang 93. Gọi 4 HS lên bảng Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 88, trang 93. x có thể nhận những giá trị nào ? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi - Yêu cầu làm bài tập 89, trang 93. GV yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK nêu cách đặt dấu âm trên máy Yêu cầu học sinh dùng máy tính bỏ túi tính bài 89 Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS lên bảng điền: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Nhận xét. - HS lên bảng làm bài 86 a -15 13 4 b 6 -3 -7 a.b -90 -39 28 9 -1 -4 -8 -36 8 Nhận xét. - Cả lớp làm bài 87 1 HS trả lời 32 = (-3)2 = 9 25 = 52 = (-5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 Nhận xét. - 4 HS lên bảng làm bài 85 a. (-25) . 8 = - 200 b. 18 . (-15) = -270 c. (-1500) . (-100 ) = 150 000 d. (-13)2 = 169 Nhận xét. - x có thể nhận các giá trị là số nguyên âm, số nguyên dương hoặc số 0 (-5) . x 0 (-5) . x > 0 khi x < 0 (-5) . x = 0 khi x = 0 Nhận xét. - HS tự đọc SGK - HS làm bài 89 a. –9492 b. –5928 c. 143 175 Nhận xét. - Bài tập 84: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 86 SGK trang 93 - Bài tập 86: a -15 13 4 b 6 -3 -7 a.b -90 -39 28 9 -1 -4 -8 -36 8 - Bài tập 87: 32 = (-3)2 = 9 25 = 52 = (-5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 - Bài tập 85: a. (-25) . 8 = - 200 b. 18 . (-15) = -270 c. (-1500).(-100) = 150000 d. (-13)2 = 169 - Bài tập 88: - x có thể nhận các giá trị là số nguyên âm, số nguyên dương hoặc số 0 (-5) . x 0 (-5) . x > 0 khi x < 0 (-5) . x = 0 khi x = 0 - Bài tập 89: a. –9492 b. –5928 c. 143 175 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 1’ - Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. - Ơn lại quy tắc nhân hai số nguyên. - Ơn lại tính chất phép nhân số tự nhiên. - Soạn bài: “Tính chất của phép nhân”.
Tài liệu đính kèm: