Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

_Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.

_Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

2. Kỹ năng

_Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.

3. Thái độ:

- Có thái độ thích tìm tòi kiến thức mới

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, phiếu học tập

- HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập

III. Kiểm tra bài cũ(5 phút)

Câu hỏi Đáp án

HS:-Phát biểu quy tắc chuyển vế (5 điểm )

- Làm bài tập 95 tr 65 SBT(5điểm)

Tìm x, biết :

a) 2 – x = 17 – (-5)

b) x – 12 = (-9) -15

 HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” (5đ)

Bài tập 95 tr 65 SBT

a) 2 – x = 17 – (-5)

 – x = 17 + 5 - 2

 - x = 20

 x = -20 (2.5đ)

b) x – 12 = (-9) -15

 x = -9 – 15 + 12

 x = -12 (2.5đ)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22	Ngày soạn.
Tiết 60	Ngày dạy.
Tên bài dạy:
 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
_Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
_Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng
_Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ:
- Có thái độ thích tìm tòi kiến thức mới
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập
III. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Câu hỏi
Đáp án
HS:-Phát biểu quy tắc chuyển vế (5 điểm )
- Làm bài tập 95 tr 65 SBT(5điểm)
Tìm x, biết :
a) 2 – x = 17 – (-5)
b) x – 12 = (-9) -15
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” (5đ)
Bài tập 95 tr 65 SBT
a) 2 – x = 17 – (-5)
 – x = 17 + 5 - 2
 - x = 20
 x = -20 (2.5đ)
b) x – 12 = (-9) -15
 x = -9 – 15 + 12
 x = -12 (2.5đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Nhận xét mở đầu (10 phút)
_Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả. 
_Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về gttđ của tích ? về dấu của tích ?
_Ta có thể tìm ra kết quả của phép nhân bằng cách khác VD như :
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) 
= - (5 + 5 + 5) = -15
_Thay phép nhân bằng phép cộng
3 . 4 = 3 + 3 + 3 = 12
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) 
 = -12
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) 
 = -15
2 . (-6) = (-6) . (-6) = - 12
_Khi nhân hai số nguyên khác dấu tích có:
+ Gttđ bằng tích các gttđ
+ Dấu là dấu “-”
1. Nhận xét mở đầu
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2 . (-6) = (-6) . (-6) = - 12
Hoạt động 2:Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (18 phút)
_Y/C HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
_Y/C HS phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
_Y/C HS làm bài tập 73 tr 89 SGK
Thực hiện phép tính
a) (-5) . 6 b) 9 . (-3)
c) (-10) . 11 d) 150 . (-4)
_Y/C HS làm bài tập 74 tr 89 SGK
Tính 125 . 4. Từ đó suy ra kết quả của :
a) (-125) . 4 b) (-4) . 125
c) 4 . (-125)
_Chú ý : 15 . 0 = 15
 (-15) . 0 = 0
với a Ỵ Z thì a . 0 = 0
_Hãy nêu kết quả của phép nhân một số nguyên với 0.
_Y/C HS làm bài tập 75 tr 89 SGK
So sánh :
a) (-67) . 8 với 0
b) 15 . (-3) với 15
c) (-7) . 2 với -7
_Treo bảng phụ VD tr 89 SGK
_Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài
_Còn có cách giải khác không ? 
_HS nêu quy tắc
_HS: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
+ Trừ hai gttđ
+ Dấu là dấu của số có gttđ lớn hơn (có thể “+” có thể “-”)
_HS thực hiện
_HS lên bảng trình bày
_HS nhận xét
_HS thực hiện
_HS tính 125 . 4 = 500
Từ đó HS suy ra các kết quả
_ Tích của một số nguyên a với số 0 bằng
_HS thực hiện
_HS tính tích và so sánh 
(-67) . 8 = -536
15 . (-3) = -45
(-7) . 2 = -14
_HS đọc đề bài
_HS tóm tắt
1 sp đúng quy cách : + 20000 
1 sp sai quy cách : - 10000
Một tháng làm : 40 sp đúng quy cách và 10 sp sai quy cách
Tính lương tháng.
_Nêu cách giải
_HS: Tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền bị phạt
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai gttđ của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Bài tập 73 tr 89 SGK
a) (-5) . 6 = - 30
b) 9 . (-3) = -18
c) (-10) . 11 = -110
d) 150 . (-4) = - 600
Bài tập 74 tr 89 SGK
125 . 4 = 500
a) (-125) . 4 = - 500 
b) (-4) . 125 = - 500
c) 4 . (-125) = - 500
* Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
Bài tập 75 tr 89 SGK
a) (-67) . 8 < 0
b) 15 . (-3) < 15
c) (-7) . 2 < -7
Lương công nhân A tháng vừa qua là : 
40 . 20000 + 10 . (-10000) 
= 800 000 + (-100 000) = 700 000 đ
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức mới(8 phút)
_Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
_Y/C HS làm bài tập 76 tr 89 SGK
x
5
-18
-25
y
-7
10
-10
x.y
-180
-1000
_Y/C HS làm bài tập
Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai gttđ với nhau, rồi đặt trước tích tìm được dấu của số có gttđ lớn hơn.
b) Tích của hai số nguyên khác dấu bao giờ cũng là số âm.
c) a . (-5) < 0 với a Ỵ Z, a ³ 0
d) x + x + x + x = 4 + x
e) (-5) . 4 < (-5) . 0
_HS phát biểu
_HS hoạt động nhóm
_Đại diện nhóm trình bày
_HS nhận xét
_HS đọc, tính toán và khẳng định và sửa sai (nếu có)
_HS nhận xét
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Bài tập 76 tr 89 SGK
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
Bài tập
a) Sai của số có gttđ lớn hơn.
Sửa lại: “-”
b) Đúng
c) Sai vì a có thể bằng 0
d) Sai 4 + x
Sửa lại : 4 . x
e) Đúng vì (-5) . 4 = - 20
 (-5) . 0 = 0
V. Củng cố (3ph)
Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập
Điền vào chỗ trống .
A. Kết quả phép tính: (-125).8 là .
B. Kết quả phép tính: 25.(-4) là .
C. Kết quả phép tính: 35(-35) là .
D. Kết quả phép tính: (-63).67 là .
Đáp án: A. -1000	B. -100	C. -1225	C. -4221
VI: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
 _ Học quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
 _ So sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
 _ Làm bài tập 77 tr 89 SGK; 113 à 117 tr 68 SBT
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docsh T60.doc