I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
_Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
_Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng
_Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ:
- Có thái độ thích tìm tòi kiến thức mới
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập
III. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Câu hỏi Đáp án
HS:-Phát biểu quy tắc chuyển vế (5 điểm )
- Làm bài tập 95 tr 65 SBT(5điểm)
Tìm x, biết :
a) 2 – x = 17 – (-5)
b) x – 12 = (-9) -15
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” (5đ)
Bài tập 95 tr 65 SBT
a) 2 – x = 17 – (-5)
– x = 17 + 5 - 2
- x = 20
x = -20 (2.5đ)
b) x – 12 = (-9) -15
x = -9 – 15 + 12
x = -12 (2.5đ)
Tuần 22 Ngày soạn. Tiết 60 Ngày dạy. Tên bài dạy: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức _Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. _Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng _Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. 3. Thái độ: - Có thái độ thích tìm tòi kiến thức mới II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập III. Kiểm tra bài cũ(5 phút) Câu hỏi Đáp án HS:-Phát biểu quy tắc chuyển vế (5 điểm ) - Làm bài tập 95 tr 65 SBT(5điểm) Tìm x, biết : a) 2 – x = 17 – (-5) b) x – 12 = (-9) -15 HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” (5đ) Bài tập 95 tr 65 SBT a) 2 – x = 17 – (-5) – x = 17 + 5 - 2 - x = 20 x = -20 (2.5đ) b) x – 12 = (-9) -15 x = -9 – 15 + 12 x = -12 (2.5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Nhận xét mở đầu (10 phút) _Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả. _Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về gttđ của tích ? về dấu của tích ? _Ta có thể tìm ra kết quả của phép nhân bằng cách khác VD như : (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = - (5 + 5 + 5) = -15 _Thay phép nhân bằng phép cộng 3 . 4 = 3 + 3 + 3 = 12 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2 . (-6) = (-6) . (-6) = - 12 _Khi nhân hai số nguyên khác dấu tích có: + Gttđ bằng tích các gttđ + Dấu là dấu “-” 1. Nhận xét mở đầu (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2 . (-6) = (-6) . (-6) = - 12 Hoạt động 2:Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (18 phút) _Y/C HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu _Y/C HS phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu _Y/C HS làm bài tập 73 tr 89 SGK Thực hiện phép tính a) (-5) . 6 b) 9 . (-3) c) (-10) . 11 d) 150 . (-4) _Y/C HS làm bài tập 74 tr 89 SGK Tính 125 . 4. Từ đó suy ra kết quả của : a) (-125) . 4 b) (-4) . 125 c) 4 . (-125) _Chú ý : 15 . 0 = 15 (-15) . 0 = 0 với a Ỵ Z thì a . 0 = 0 _Hãy nêu kết quả của phép nhân một số nguyên với 0. _Y/C HS làm bài tập 75 tr 89 SGK So sánh : a) (-67) . 8 với 0 b) 15 . (-3) với 15 c) (-7) . 2 với -7 _Treo bảng phụ VD tr 89 SGK _Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài _Còn có cách giải khác không ? _HS nêu quy tắc _HS: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu + Trừ hai gttđ + Dấu là dấu của số có gttđ lớn hơn (có thể “+” có thể “-”) _HS thực hiện _HS lên bảng trình bày _HS nhận xét _HS thực hiện _HS tính 125 . 4 = 500 Từ đó HS suy ra các kết quả _ Tích của một số nguyên a với số 0 bằng _HS thực hiện _HS tính tích và so sánh (-67) . 8 = -536 15 . (-3) = -45 (-7) . 2 = -14 _HS đọc đề bài _HS tóm tắt 1 sp đúng quy cách : + 20000 1 sp sai quy cách : - 10000 Một tháng làm : 40 sp đúng quy cách và 10 sp sai quy cách Tính lương tháng. _Nêu cách giải _HS: Tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền bị phạt 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai gttđ của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. Bài tập 73 tr 89 SGK a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 . (-3) = -18 c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600 Bài tập 74 tr 89 SGK 125 . 4 = 500 a) (-125) . 4 = - 500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . (-125) = - 500 * Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 Bài tập 75 tr 89 SGK a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7 Lương công nhân A tháng vừa qua là : 40 . 20000 + 10 . (-10000) = 800 000 + (-100 000) = 700 000 đ Hoạt động 3: Củng cố kiến thức mới(8 phút) _Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu _Y/C HS làm bài tập 76 tr 89 SGK x 5 -18 -25 y -7 10 -10 x.y -180 -1000 _Y/C HS làm bài tập Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai gttđ với nhau, rồi đặt trước tích tìm được dấu của số có gttđ lớn hơn. b) Tích của hai số nguyên khác dấu bao giờ cũng là số âm. c) a . (-5) < 0 với a Ỵ Z, a ³ 0 d) x + x + x + x = 4 + x e) (-5) . 4 < (-5) . 0 _HS phát biểu _HS hoạt động nhóm _Đại diện nhóm trình bày _HS nhận xét _HS đọc, tính toán và khẳng định và sửa sai (nếu có) _HS nhận xét Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. Bài tập 76 tr 89 SGK x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 Bài tập a) Sai của số có gttđ lớn hơn. Sửa lại: “-” b) Đúng c) Sai vì a có thể bằng 0 d) Sai 4 + x Sửa lại : 4 . x e) Đúng vì (-5) . 4 = - 20 (-5) . 0 = 0 V. Củng cố (3ph) Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập Điền vào chỗ trống . A. Kết quả phép tính: (-125).8 là . B. Kết quả phép tính: 25.(-4) là . C. Kết quả phép tính: 35(-35) là . D. Kết quả phép tính: (-63).67 là . Đáp án: A. -1000 B. -100 C. -1225 C. -4221 VI: Hướng dẫn về nhà (1 phút) _ Học quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu _ So sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu _ Làm bài tập 77 tr 89 SGK; 113 à 117 tr 68 SBT Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: