Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60 đến 62 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60 đến 62 - Năm học 2011-2012

I/ MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

 - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.

 2. Kỹ năng:

 - Làm được các bài tập một cách thành thạo.

 - Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập

II/ CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ

 - HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà

III/. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng

HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG

HĐ1/ Kiểm Tra bài cũ(7’)

? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu

áp dụng:

4 . (-6) =

(-13) . 20 =

HĐ2. Nhân hai số nguyên dương(5’)

- GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0

- Yêu cầu HS thực hiện ?1

? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương

HĐ3. Nhân hai số nguyên âm(12’)

- GV treo bảng phụ nội dung ?2

? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào

? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị

- Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối

? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào

- Yêu cầu HS đọc quy tắc

? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm

- Yêu cầu HS làm ?3

- Gọi 2 HS lên bảng làm

HĐ3. Kết luận(14’)

? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu

? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào

- GV giới thiệu phần chú ý

HĐ4/ Củng cố(5’)

- You cầu HS làm bài 78/91

- Gọi 3 HS lên bảng làm

- Yêu cầu HS làm bài 80

- Gọi 2 HS lên bảng làm

HĐ5/ Hướng dẫn về nhà(2’)

 - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

 - Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93)

 - Chuẩn bị giờ sau luyện tập

áp dụng:

4 . (-6) = - (4.6) = -24

(-13) . 20 = -(13.20)=-260

- HS lắng nghe

- HS thực hiện

Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Thừa số thứ hai không đổi

Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ

Tăng 4 đơn vị

- HS dự đoán

Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối

- HS đọc quy tắc

Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm

- HS làm ?3

- 2 HS lên bảng làm

- HS trả lời

- HS trả lời

- HS lắng nghe

- HS làm bài 78

- 3 HS lên bảng làm

- HS làm bài 80

- 2 HS lên bảng làm

1. Nhân hai số nguyên dương

?1. Tính

12 . 3 = 36

5 . 120 = 600

2. Nhân hai số nguyên âm

? 2

3 . (-4) = -12

2 . (-4) = - 8

1 . (-4) = - 4

0 . (-4) = - 0

(-1) . (-4) = 4

(-2) . (-4) = 8

Quy tắc(SGK-90)

?3. Tính

a) 5 . 17 = 85

b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90

3. Kết luận

+) a . 0 = 0

+) Nếu a, b cùng dấu

a . b =

+) Nếu a, b khác dấu

a . b = -( )

Chú ý (SGK-91)

4. Luyện tập

Bài 78/91

a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27

b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21

d) (-150).(-4) = 150.4 = 600

Bài 80/91

a) a < 0,="" a.b=""> 0 => b <>

 (b là số nguyên âm)

b) a < 0,="" a.b="">< 0=""> b > 0

(b là số nguyên dương)

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60 đến 62 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy6D: 12/1/2012
Tiết:	60	§10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
	- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
	- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
	2. Kỹ năng:
	- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
	- Làm được các bài tập đơn giản.
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
II/ CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ bài tập 76
	- HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a
III/ . TiÕn tr×nh bµi gi¶ng 
HĐ - GV
HĐ - HS
NỘI DUNG
HĐ 1/ Kiểm Tra bài cũ(5’)
? Phát biểu quy tắc chuyển
áp dụng: Tim x biết :
x +12 = 0
HĐ2. Nhận xét mở đầu (10’)
- Yêu cầu HS làm ?1
? Viết (-3).4 thành dạng tổng
? Cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào 
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính 
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Yếu cầu HS tính 
? Có nhận xét gì về GTTĐ của một tích và tích của hai GTTĐ
? Nhận xét gì về tích hai số nguyên khác dấu
HĐ3. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu(18’)
- Gọi 1 HS đọc quy tắc
- GV chốt lại:
+ Nhân GTTĐ với nhau
+ Đặt dấu (-) trước kết quả 
- Yêu cầu HS tính: 2.0 = ?
 (-3).0 = ?
? Tích của số nguyên a với số o bằng bao nhiêu
- Gọi 1 HS đọc ví dụ
? Tính số tiền lương tháng vừa qua của anh CAN làm như thế nào 
- Yêu cầu HS làm ?4
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ 4/ Củng cố và luyện tập(10’)
- Yêu cầu HS làm bài 73/89
- Gọi 4 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại
- GV treo bảng phụ bài 76
x +12 = 0
x = 0 – 12
x = -12
(-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3)
- Cộng hai giá trị tuyệt đối và đặt trước kết quả dấu (-)
- HS thực hiện
- HS HĐ cá nhân làm ?2
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS tính
Bằng nhau
Luôn mang dấu âm (-)
- HS đọc quy tắc
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS tính: 2.0 = 0
 (-3).0 = 0
Bằng 0
- HS đọc ví dụ
Lấy số tiền nhận được trừ đi số tiền bị phạt 
- HS HĐ cá nhân làm ?4
- 2 HS lên bảng làm 
- HS làm bài 73
- 4 HS lên bảng làm 
1. Nhận xét 
?1. Hoàn thành phép tính
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -(3+3+3+3) = 12
? 2
(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5)
= -(5 + 5 + 5) = -15
2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12
? 3. Có nhận xét gì về GTTĐ và về dấu
của tích hai số nguyên khác dấu?
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc( SGK-88)
+ Nhân GTTĐ với nhau
+ Đặt dấu (-) trước kết quả
Ví dụ
Lương công nhân A tháng vừa qua là:
40.20000 – 10.10000 = 700000 
 Đáp số:700000
? 4
a) 5.(-14) = -(5.14) = -70
b) (-25).12 = -(25.12) =
 -300
3. Luyện tập
Bài 73/89
a) (-5).6 = -30
b) 9.(-3) = -27
c) (-10).11 = -110
d)150.(4) = -600
Bài 76/89
Yêu cầu HS quan sát và làm
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
HĐ 5. Hướng dẫn về nhà(2’)
	- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
	- Làm bài tập: 74,75,77 (SGK-89)
Ngày dạy6D:13/1/2012
Tiết:	 61	
§11 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tên bài dạy:	
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
	- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
	- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
	2. Kỹ năng:
	- Làm được các bài tập một cách thành thạo.
	- Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ
	- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng 
HĐ - GV
HĐ - HS
NỘI DUNG
HĐ1/ Kiểm Tra bài cũ(7’)
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
áp dụng:
4 . (-6) = 
(-13) . 20 =
HĐ2. Nhân hai số nguyên dương(5’)
- GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương
HĐ3. Nhân hai số nguyên âm(12’)
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào 
? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị
- Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào 
- Yêu cầu HS đọc quy tắc
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm 
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
HĐ3. Kết luận(14’)
? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào
- GV giới thiệu phần chú ý 
HĐ4/ Củng cố(5’)
- You cầu HS làm bài 78/91
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu HS làm bài 80
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐ5/ Hướng dẫn về nhà(2’)
	- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
	- Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93)
	- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
áp dụng:
4 . (-6) = - (4.6) = -24
(-13) . 20 = -(13.20)=-260
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Thừa số thứ hai không đổi
Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ
Tăng 4 đơn vị
- HS dự đoán 
Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối 
- HS đọc quy tắc
Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm
- HS làm ?3
- 2 HS lên bảng làm 
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm bài 78
- 3 HS lên bảng làm 
- HS làm bài 80
- 2 HS lên bảng làm 
1. Nhân hai số nguyên dương
?1. Tính 
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
? 2
3 . (-4) = -12
2 . (-4) = - 8
1 . (-4) = - 4
0 . (-4) = - 0
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Quy tắc(SGK-90)
?3. Tính 
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận 
+) a . 0 = 0
+) Nếu a, b cùng dấu
a . b = 
+) Nếu a, b khác dấu 
a . b = -()
Chú ý (SGK-91)
4. Luyện tập
Bài 78/91
a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27
b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21
d) (-150).(-4) = 150.4 = 600
Bài 80/91
a) a 0 => b < 0
 (b là số nguyên âm)
b) a b > 0
(b là số nguyên dương) 
Ngày dạy(6D):16/1/20112 	
Tiết:	 62	
LUYỆN TẬP §10+§11
Tên bài dạy:	
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
	2. Kỹ năng:
	- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
	- Làm được các bài tập trong SGK
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT
	- HS: MTBT
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ - GV
HĐ - HS
NỘI DUNG
HĐ1/ Kiểm Tra bài cũ(7’)
? Phát biểu quy tăc nhân hai số nguyên cùng dấu
áp dụng:
a) (-25).8 =
b) (-15).(-4) =
HĐ2/ Bài mới(30’)
Bài 84/92
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và làm bài tập 92
áp dụng:
a) (-25).8 = -(25.8) = -200
b) (-15).(-4) = 15.4 = 60
- HS quan sát bảng phụ và làm bài tập 92
Bài 84/92
- Yêu cầu HS xét dấu của 
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
a.b và a.b2
+
+
+
+
- GV: a.b2 = a.b.b
+
-
-
+
- Gọi 2 HS lên bảng điền
-
+
-
-
-
-
+
-
- Yêu cầu HS làm bài 86
Bài 86/92
- Yêu cầu HS HĐ nhóm 
a
-15
13
-4
9
-1
trong 3 phút
b
6
-3
-7
-4
-8
- Gọi đại diện 2 nhóm báo
a.b
-90
-39
28
36
8
cáo
- Gọi 2 nhóm còn lại nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
- Bài 88/93
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
? Có những khẳ năng nào xẩy ra đối với x
? Nếu x < 0 thì(-5)x như thế nào với 0
- Đại diện nhóm nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm bài 88
Cho xZ 
So sánh (5)x và 0
Có thể: x < 0
 x = 0
 x > 0
- Nếu x > 0 => (-5)x < 0
Bài 88/93
Cho xZ. sánh (-5)x và 0
- Nếu x > 0 => (-5)x < 0
 x = 0 => (-5)x = 0
 x (-5)x > 0
? Nếu x = 0 thì(-5)x như thế nào với 0
? Nếu x > 0 thì(-5)x như thế nào với 0
- GV treo bảng phụ và yều cầu HS làm bài 89
- GV hướng dẫn HS tính 
- Gọi 3 HS lên bảng tính 
- Gọi 3 HS nhận xét 
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ3/ Củng cố(6’)
HĐ4/ Hướng dẫn về nhà:(2’)
	- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
	- Làm bài tập: 126, 127, 128, 129 (SBT)
	- Nghiên cứu trước bài: Tính chất của phép nhâ	
- Nếu x = 0 => (-5)x = 0
- Nếu x (-5)x > 0
- HS quan sát bảng phụ và làm bài 89
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- 3 HS lên bảng tính
- 3 HS nhận xét 
- HS lắng nghe
Bài 89/93
a) (-1356).17 = - 23052
b) 39.(-152) = - 5928
c) (-1909).(-75) = 143175

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6062LuuThiMaidoc.doc