Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU:

 * Kiến thức:

Học sinh biết thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau,tìm được kết quả hai số nguyên khác dấu.

 * Kỉ năng:

Hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.

 * Thái độ:

Vận dụng vào một số bài toán thực tế.

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS biết được tích của hai số nguyên khác dấu là dấu trừ.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

GV: Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập.

HS: Bảng con.

 Quy tắc cộng, trừ các số nguyên

V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 II/ Chuẩn Bị:

 GV: bảng phụ, phấn màu

 HS: SGK, bút lông

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1/ Ổn định: ( 1phút)

2/ KTBC: ( 5 phút)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:20 
Tiết:60
NS: 
ND:
 Bài 10: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
 –&—
 I/. MỤC TIÊU:
 * Kiến thức:
Học sinh biết thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau,tìm được kết quả hai số nguyên khác dấu.
 * Kỉ năng:
Hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. 
 * Thái độ:
Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết được tích của hai số nguyên khác dấu là dấu trừ. 
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập.	
HS: Bảng con.
 Quy tắc cộng, trừ các số nguyên
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 II/ Chuẩn Bị:
 GV: bảng phụ, phấn màu
 HS: SGK, bút lông
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định: ( 1phút)
2/ KTBC: ( 5 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: 
Hs1: Tính 
 (-5)+ (-10) +21 +(-6) +1
Hs2:Tìm số nguyên x,biết
 12-x = 5-(-7)
 3/ Bài mới:
Hoạt động 2: (10 phút)
Em đã biết phép nhân và phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả.
Giáo viên cho học sinh giải ?1
GV: Nhận xét và sửa bài cho học sinh
Giáo viên cho học sinh giải ?2
GV: Nhận xét và sửa bài cho học sinh
Giáo viên yêu cầu học sinh giải ?3
Hoạt động 3: (17 phút)
GV: Qua nhận xét hãy phát biểu cách nhân hai số nguyên khác dấu?
GV khái quát hoá và ghi lên bảng
Giáo viên yêu cầu học sinh giải 73Tr 89 SGK
GV cho học sinh tính
15.0=
(-15).0=
GV: hỏi với a Z thì a.0=?
GV khái quát và ghi chú ý lên bảng
GV cho HS thực hiện 
Bài tập 75 trang 89SGK
GV đưa bảng phụ ghi sẳn ví dụ SGK và gọi hs đọc ví dụ SGK
GV gọi HS nêu tóm tắt
GV ghi tóm tắt lên bảng
+ Sản phẩm đúng quy cách : 20000 đ
+ Sản phẩm sai quy cách : -10000 đ
+ CN A làm:
 40 sản phẩm đúng quy cách 
 20 sản phẩm sai quy cách.
Tính lương công nhân A
GV : Hãy nêu cách tính lương công nhân A ?
GV: Còn cách tính nào nữa không?
GV gọi HS lên bảng giải.
GV nhận xét và sửa bài giải trên bảng của HS
Hs1:
 (-5)+ (-10) +21 +(-6) +1 
= [(-5)+(-10)+(-6)]+21+1
=(-21)+21+1
= 1
Hs2:
 12-x = 5-(-7)
 12-x = 5+7
 12-x =12
 x = 0
Học sinh lên bảng giải ?1
Các học sinh còn lại theo dõi và nêu nhận xét
Học sinh lên bảng giải ?2
Các học sinh còn lại theo dõi và nêu nhận xét
Học sinh lên bảng giải ?3
Các học sinh còn lại theo dõi và nêu nhận xét
HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
HS ghi quy tắc vào vở
HS: lên bảng giải bài tập 
Bài tập 73 trang 89
(-5).6= -30
9.( -3) = -27
(-10) .11= -110
150. ( - 4) = -600
a.0=0
Bài tập 75 trang 89
-67 .8 < 0
15 .(-3) <0
 c) (-7) . 2 <0
Hs ghi chú ý vào vở
Học sinh đọc ví dụ SGK
HS nêu tóm tắt miệng.
HS quan sát phần tóm tắt trên bảng của giáo viên.
HS: Lấy tổng số tiền được nhận trừ cho tổng số tiền bị phạt.
Học sinh trả lời.
HS lên bảng giải.
1/ Nhận xét mở đầu
?1
(-3).4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)
 = 12
?2
(-5).3=(-5)+ (-5)+(-5)=-15
?3
Khi nhân hai số nguyên khác dấu
+ Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối.
+ Dấu là dấu “-
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng,rồi đặt dấu “ _” trước kết quả nhận được.
Lương của công nhân A tháng qua là:
20000.40+(-10000).10= 
= 800000 + (- 100000)=
= 700000 đồng
4/ Củng cố :(10 phút)
 Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Bài tập 76 trang 89 SGK
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
5/ Dặn dò: ( 2 phút)
Học thuộc Quy tắc và chú ý
Làm các bài tập 77 SGK + bài tập 114,115,117 SBT
GV: HD bài 77
 a/ 250.x = 250.3 = 750 (dm)
 b/ 250.x = 250. ( -2) = -500 ( dm)

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET60).doc