Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

I. MUC TIÊU:

- Kiến thức:Hs nắm vững t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Biết phát biểu

 và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.

-Kĩ năng: Hs biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải

 các bài tập đặc biệt là dạng toán tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lí .

*Trọng tâm: Hs biết vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các

 bài tập

II. CHUẨN BỊ:

-GV: Bảng phụ ghi T/c và bài tập; thước.

-HS: bảng nhóm, bút

III. TIẾN TRÌNH:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

 *Tính:

a) 13 + 9

b) 21 . 3

Gv nhận xét và cho điểm

* GV giới thiệu nội dung bài học:

ở tiểu học các em đã học phép cộng và nhân các số tự nhiên.

-Tổng của 2 số tự nhiên là 1số tự/n

-Tích của 2 số tự hiên là 1 số tự nhiên

Trong phép ccộng và phép nhân có 1 số tính chấtcơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó chính là n/d bài học hôm nay.

Hs 1 lên thực hiện phép tính

 HOẠT ĐỘNG 2: TỔNG VÀ TÍCH CỦA HAI SỐ TỰ NHIÊN

*Gv giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân 2 số tự nhiên như SGK.15

*GV y/c Hs làm Bài tập ?1 và ?2

?1 Điền và chỗ trống:

a

12

21

1

a

5

0

48

15

a+b

a . b

0

Hs ghi bài:

 a + b = c

(số hạng) (số hạng) (tổng)

 a . b = c

(số hạng) (số hang) (tích)

*Hs1 lên bảng thực hiện:

a

12

21

1

0

a

5

0

48

15

a+b

17

21

49

15

a . b

60

0

48

0

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn: Tiết 5 phép cộng và phép nhân
Ngày dạy: 
I. Muc tiêu :
- Kiến thức :Hs nắm vững t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Biết phát biểu 
 và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
-Kĩ năng : Hs biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải 
 các bài tập đặc biệt là dạng toán tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lí .
*Trọng tâm : Hs biết vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các 
 bài tập
II. chuẩn bị :
-GV : Bảng phụ ghi T/c và bài tập ; thước.
-HS: bảng nhóm, bút
III. Tiến trình:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
*Tính:
a) 13 + 9 
b) 21 . 3
Gv nhận xét và cho điểm
* GV giới thiệu nội dung bài học:
ở tiểu học các em đã học phép cộng và nhân các số tự nhiên.
-Tổng của 2 số tự nhiên là 1số tự/n
-Tích của 2 số tự hiên là 1 số tự nhiên
Trong phép ccộng và phép nhân có 1 số tính chấtcơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó chính là n/d bài học hôm nay.
Hs 1 lên thực hiện phép tính
Hoạt động 2: Tổng và tích của hai số tự nhiên
*Gv giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân 2 số tự nhiên như SGK.15
*GV y/c Hs làm Bài tập ?1 và ?2
?1 Điền và chỗ trống :
a
12
21
1
a
5
0
48
15
a+b
a . b
0
Hs ghi bài:
 a + b = c
(số hạng) (số hạng) (tổng)
 a . b = c 
(số hạng) (số hang) (tích)
*Hs1 lên bảng thực hiện:
a
12
21
1
0
a
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a . b
60
0
48
0
*Bài tập: Điền vào chỗ trống:
a) Tích của 1 số với 0 thì bằng 
b) Tích của 1 số với 1 thì bằng 
c)Tổng của 1 số với 0 thì bàng 
d)Tích của 2 số mà bằng 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng 
*áp dụng câu d làm Bài tập:
Tìm x biết:
a) 3.x = 0
b) (x-1).5 = 0 
? Tìm x dựa trên cơ sở nào?
*Hs trả lời miệng:
a) thì bằng 0
b) thì bằng chính nó
c) chính nó
d) ít nhất 1 thừa số bằng 0
*Hs có thể trao đổi với nhau để tìm ra cấch giải
a) x = 0
b) (x – 1) . 5 = 0
 x – 1 = 0
 x = 0 + 1
 (số bị trừ) =( hiệu) + (số trừ)
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng 
 và phép nhân số tự nhiên
*Gv treo bảng phụ ghi các t/c SGK
? Phép cộng số t/n có những t/c gì ?
? Phép nhân số t/n có những t/c gì ?
Sau mỗi t/c Gv cho Hs làm Bài tập áp dụng :Tính nhanh 
a)(T/c kết hơp): 46 + 17 + 54
b) 4 . 37 . 25
c)(T/c P2) 87 . 36 + 87 . 64
*HS quan sát bảng phụ và phát biểu thành lời các t/c như trong SGK
a) (46 + 54) + 17 = 117
b) = (4 . 24) . 37 = 3700
c) = 87. (36 + 64) = 8700
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
?Phép cộng và phép nhân có những t/c gì giống nhau
Bài tập 26(SGK.16)
Gv vẽ sơ đồ :
 HN VY VT YB
 54 km 19 km 82 km
Mốn đi từ HN đến YB phải đi qua VY và VT. Tính quãng đường đi bộ từ HN đến YB
? Em nào có thể tính nhanh tổng trên
Bài tập 27(SGK.16)
Gv cho Hs hoạt động nhóm
*HS : Phép cộng và phép nhân đều có t/c giao hoán và kết hợp
*HS làm bài tập:
Quãng đương từ HN đến YB là:
 54 + 19 + 82 = 155
(Tính nhanh)
= (54 + 1) + ( 19 + 81) = 55 + 100 = 155
*HS hoạt động nhóm làm bài 27.
Hoạt động 4: Hướn dẫn về nhà
	- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (bằng 
 lời và ghi công thức)
	- Làm bài tập : 28, 29 , 30, 31 SGK.17

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc