Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56+57: Kiểm tra học kỳ I - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56+57: Kiểm tra học kỳ I - Trần Ngọc Tuyền

 I/ MỤC TIÊU:

 *Kiến thức:

 - Hệ thống lại các kiến thức trong ch ương I và chương II

 * Kỉ năng:

 - Thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, biết t ìm x.

 * Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

 - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS biết vận dụng các kiến thức đã được học. khi làm tính toán cho hợp lí.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Đề thi bằng giấy

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 Đề thi

 V / Đ Ề THI :

 * LÝ THUYẾT: Học sinh chọn một trong hai đề sau:

 A/ Đề1: (2đ)

 Câu 1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau.

 Câu 2: Áp dụng tính: a) 17+ (-3) b) (-96) + 64

 B/ Đề 2: (2đ)

 Câu 1: Khi nào thì AM + MB = AB?

 Câu 2: Cho M thuộc đoạn thẳng PQ . Biết PM = 2cm; MQ = 3 cm, Tính PQ

 * PHẦN BÀI TẬP: (8đ)

 Bài 1: (0.5đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

 A =

 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính.

 a) [150 – (216 + 184) : 8 ] + 42

b) 55 : 53+100.102 - 23.22

c) 17.85 + 25.17 + 83.110

 Bài 3: (1đ) Tìm x biết :

 a/ x = 28: 24 + 32 .33

 b/ 6x - 39 = 5628 : 28

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56+57: Kiểm tra học kỳ I - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :18
Tiết : 56-57
NS:
ND:
:
 KIỂM TRA HKI
 –&—
 I/ MỤC TIÊU:
 *Kiến thức:
 - Hệ thống lại các kiến thức trong ch ương I và chương II
 * Kỉ năng:
 - Thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, biết t ìm x.
 * Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
 - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết vận dụng các kiến thức đã được học. khi làm tính toán cho hợp lí.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Đề thi bằng giấy 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 Đề thi
 V / Đ Ề THI : 
 * LÝ THUYẾT: Học sinh chọn một trong hai đề sau:
 A/ Đề1: (2đ) 
 Câu 1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau.
 	 Câu 2: Áp dụng tính: 	a) 17+ (-3)	b) (-96) + 64
 B/ Đề 2: (2đ)
 Câu 1: Khi nào thì AM + MB = AB?
 Câu 2: Cho M thuộc đoạn thẳng PQ . Biết PM = 2cm; MQ = 3 cm, Tính PQ
 * PHẦN BÀI TẬP: (8đ)
 Bài 1: (0.5đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
 A = 
 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính.
 a) 	[150 – (216 + 184) : 8 ] + 42
b) 	55 : 53+100.102 - 23.22
c) 	17.85 + 25.17 + 83.110
 Bài 3: (1đ) Tìm x biết :
 a/ x = 28: 24 + 32 .33 
 b/ 6x - 39 = 5628 : 28
 Bài 4: (1,5đ) 
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A
 Bài 5: (0,5đ) Tính
 a/ 17 + (-5) b/ (-5) + (-18) c/ 12 + d/ 17 + 35 
 Bài 6: (0,5đ) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
 -8, 5, , - ( - 7)
 Bài 7: ( 0,5 đ)
 a/ T ính nhanh : 2.169.12.-4.6.42 – 8.27.3
 b/ Cho kN* .Chứng tỏ rằng 2k+1 v à 9k +4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
 Bài 8: (2 đ)
 Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
 a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
 b/ So sánh AM và MB.
 c/ M có là trung điểm của AB không? vì sao?
 VI/ HƯỚNG DẪN CHẤM
 I/ LÝ THUYẾT: 
 A/ ĐỀ 1: (2 đ)
 Câu1: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị 
tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuệt đối lớn hơn.
 Câu2: Áp dụng: 
 a) 17+ (-3) = 17 – 3 b) (-96) + 64 = - ( 96 – 64 )
 = 14	 = - 	32	 
 B/ ĐỀ 2: ( 2 đ)
 Câu 1: Khi nào thì AM + MB = AB : Khi M nằm giửa hai điểm A và B
 Câu 2: 
 M n ằm gi ửa hai đi ểm P v à Q 
 Ta c ó PM + MQ = PQ
 PQ = 2 +3
 PQ = 5 cm
 II/ PHẦN BÀI TẬP: (8đ)
 Bài 1: (0.5đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
 A = 
 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính.
 a/[150 – (216 + 184) : 8 ] + 42 b/ 55 : 53+100.102 – 23 .22 c/ 17.85 + 25.17 + 83.110 
= [150 – (400) : 8 ] +42 = 52 + 102 - 2 5 = 17 ( 85+25) +83 .110
 = [ 150 – 50 ] +42 = 25 + 100 - 32 = 17 .110 + 83 .110
 = 100 + 42 = 125 - 32 = 110 .( 17 + 83)
 = 142 = 93 = 110 . 100 = 11000
 Bài 3: (1đ) Tìm x biết :
 a/ x = 28: 24 + 32 .33 b/ 6x - 39 = 5628 : 28 
 x = 24 + 3 5 6 x - 39 = 201
 x = 16 + 125 6 x = 201 + 39
 x = 141 (0,5đ) 6 x = 240
 x = 240 : 6
 x = 40 (0,5đ)
 Bài 4: (1,5đ) 
 Gọi số học sinh của lớp 6A là a 
 Ta có: a BC ( 3,4,6) và 40 < a < 60
 BCNN ( 3,4,6) = 12
 BC ( 3,4,6) = 
 Vì 40 < a < 60 nên
 a = 48
 Vậy số học sinh của lớp 6A là 48 HS
 Bài 5: (0,5đ) Tính
 a/ 17 + (-5) b/ (-5) + (-18 c/ 12 + d/ 17 +35
 = 17 - 5 = - ( 5 + 18) = 12 + 23 = 52 
 = 12 = - 23 = 3 5 
 Bài 6 : ( 0.5 đ)
 -8 có số đối là 8
 5 có số đối là -5
 = 4 có số đối là -4
( -7) có số đối là -7
 Bài 7: (0,5 đ)
 a/ T ính nhanh : 2.169.12.-4.6.42 – 8.27.3
 = ( 2.12).169 - (4.6) .42 - (8.3) 27
 = 24.169 -24. 42 - 24 .27
 = 24 (169 - 42 - 27 )
 = 24. 100
 = 2400 (0,25đ)
 b/ Ta có k = 1
 2k +1 =3 v à 9k +4 = 13
 Nên 2k+1 v à 9k+4 c ó ƯC LN = 1
 Ta có k = 2
 2k +1 = 5 v à 9k +4 = 22
 Nên 2k+1 v à 9k+4 c ó ƯC LN = 1
 Vậy 2k+1 v à 9k +4 là hai số nguyên tố cùng nhau (0,25đ)
 Bài 8: ( 2đ)
 (0,5đ)
 a/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B ( 0,5đ)
 vì AM < AB
 b/ So sánh AM và MB
 Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
 Ta có: AM + MB = AB
 MB = AB - AM
 MB = 6 - 3 
 MB = 3 cm
 Vậy AM = MB (0,5)
 c/ M có là trung điểm của AB. Vì M nằm giữa A và B và cách điều hai điểm A và B 
 (0,5)

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 (TIET56-57).doc