Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 6 - Phần số học (3 đề)

Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 6 - Phần số học (3 đề)

Bài 1.

a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?

b) Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.

Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (3700 + 5300) – 5x = 1500

b) x – 3 = 56:54 + 23 .22

Bài 3. Cho tập hợp A = {3; 5; 7}

 Hãy viết các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A.

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 30m. Người ta muốn chia mảnh đất đó thành những khoảnh đất hình vuông để trồng các loại hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chia? Với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Bài 5. Điền vào đấu * các chữ số thích hợp để số *19* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9

Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho tích ab = 342 và a > b.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 6 - Phần số học (3 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 KIEÅM TRA CHÖÔNG I Điểm
Số học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: .
Ñeà 1
Bài 1.
Định nghĩa lũy thừa;
Phát biểu và viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
 Áp dụng tính a10 : a8.
Bài 2. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
3.24 + 22.32 – 50;
37.56 + 37.44.
Bài 3. Cho A là tập hợp các ước của 12, B là tập hợp các ước của 16. Như vậy:
AB = {1; 2; 3; 4}
AB = {1; 2; 4}
AB = {12; 16}
AB = {4}
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trên.
Bài 4. Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Đúng
Sai
1. Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5
2. Một số không tận cùng bởi chũ số 0 thì không chia hết cho 5.
3. Một số chia hết cho 7 là hợp số.
Bài 5. Học sinh khối 6 của một trường THCS vào khoảng 250 em. Số học sinh này khi xếp hàng 10, hàng 12 thì đều thừa 3 em. Tính số học sinh khối 6?
Bài 6. Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13x5y chia hết cho cả 3 và 5.
 KIEÅM TRA CHÖÔNG I Điểm
Số học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: .
Ñeà 2
Bài 1.
Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?
Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
(3700 + 5300) – 5x = 1500
x – 3 = 56:54 + 23 .22
Bài 3. Cho tập hợp A = {3; 5; 7}
	Hãy viết các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A.
Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 30m. Người ta muốn chia mảnh đất đó thành những khoảnh đất hình vuông để trồng các loại hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chia? Với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Bài 5. Điền vào đấu * các chữ số thích hợp để số *19* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho tích ab = 342 và a > b.
 KIEÅM TRA CHÖÔNG I Điểm
Số học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: .
Ñeà 3
Bài 1.
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số 7*4 chia hết cho 3.
Bài 2. Thực hiện phép tính:
15.42 + 41 + 15.52
30:{175:[355 – (135 + 37.5)]}
Bài 3. Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Đúng
Sai
1312 : 136 = 132
152 . 32 = 452
24 < 42
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết [(x – 3)2 + 7].2 = 14. Trong các giá trị sau, giá trị nào là giá trị đúng của x?
	a) x = 0; b) x = 7; c) x = 3; d) x = 14.
Bài 5. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 17, cho25 thì được các số dư tương ứng là 8 và 16.
Bài 6. Tìm số nguyên tố p sao cho: 5p + 7 là số nguyên tố.

Tài liệu đính kèm:

  • doc3 De KT chuong I so hoc 6.doc