A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
Nếu a = b thì b = a.
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập
Học sinh:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
- GV yêu cầu:
1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập 60 <85>.85>
2) Chữa bài tập 69 (c,d) <65 sbt="">.65>
- Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số. Hai HS lên bảng.
- HS1: + Quy tắc.
+ Bài 60:
a) = 346.
b) = - 69.
- HS2: Bài 69 SBT:
c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350
= - 10.
d) = 0.
Tiết: 53 quy tắc chuyển vế A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại. Nếu a = b thì b = a. - Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập Học sinh: C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:6B:6C: II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời - GV yêu cầu: 1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập 60 . 2) Chữa bài tập 69 (c,d) . - Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số. Hai HS lên bảng. - HS1: + Quy tắc. + Bài 60: a) = 346. b) = - 69. - HS2: Bài 69 SBT: c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 = - 3 - 7 - 350 + 350 = - 10. d) = 0. II. Bài mới: 1. tính chất của đẳng thức (10 ph) - GV giới thiệu cho HS thực hiện như H50 SGK. - GV: Tương tự đối với đẳng thức a = b. - Trong phần nhận xét trên có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức. - GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức. - HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét. Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được: a = b ị a + c = b + c. Nếu bớt ... a + c = b + c ị a = b VT = VP ị VP = VT. 2. ví dụ (5 ph) Tìm số nguyên x biết: x - 2 = - 3. - Làm thế nào để VT chỉ còn x ? - Thu gọn các vế . - Yêu cầu HS làm ?2. - Thêm vào hai vế: x - 2 + 2 = - 3 + 2 x + 0 = - 3 + 2 x = - 1. ?2. Tìm x biết: x + 4 = - 2 x + 4 - 4 = - 2 - 4 x + 0 = - 2 - 4 x = - 6. 3. quy tắc chuyển vế (15 ph) - GV chỉ vào các phép biến đổi trên: x - 2 = - 3 x + 4 = -2 x = - 3 + 2 x = - 2 - 4 Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? - GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86). - Cho HS làm VD. - Yêu cầu HS làm ?3. - GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. - HS thảo luận và rút ra nhận xét: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. VD: a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1 x = - 6 + 2 x + 4 = 1 x = - 4 x = 1 - 4 x = - 3. ?3. x + 8 = - 5 + 4 x = - 8 - 5 + 4 x = - 9. IV: Củng cố - GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. - Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 . - HS phát biểu tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế. Bài 61: a) 7 - x = 8 - (- 7) 7 - x = 8 + 7 - x = 8 x = - 8. b) x = =- 3. V. HDVN - Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế. - Làm bài tập 62, 63, 64, 65 .
Tài liệu đính kèm: