I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số
và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên, thứ tự trong N ;
trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số .
2. Kỹ năng:
+ Khái niệm : So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số
+ H/s có khả năng tư duy ; Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x
3. Thái độ:
+ Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức ; rèn kỹ năng giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập.
- Trò : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Ôn tập về tập hợp. A. Ôn tập.
I. Tập hợp.
1. Các cách ghi một tập hợp:
- Liệt kê các phần tử.
- Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp.
VD: A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4.
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
A = { x N / x <>
2. Số phần tử của tập hợp:
A = { 3} có 1 phần tử
B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; } vô số phần tử
C = .VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
2. Tập hợp con
VD: H = { 0 ; 1}
K = { 0 ; + 1 ; + 2}
Ta có: H K.
* Nếu A B ; B A thì A = B
4. Giao của 2 tập hợp:
H K = { 0 ; 1}
5. Tập hợp:
a.
N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
N* là tập hợp các số TN khác 0
Z = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
N* N Z.
b. Thứ tự trong N ; trong Z :
a > b ; b <>
Ví dụ : -5 < 2="" ;="" 0=""><>
a < b="" ="" trên="" trục="" số="" a="" nằm="" trên="" trái="" điểm="">
Bài tập 1 : Xắp theo thứ tự
a. tăng dần :
-15 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8
b. Giảm dần:
100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97
II. Các phép toán trong N và Z:
Bài tập 2 :
Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố.
a. 160 -(23.52 - 6.25)
= 160 - (8.25 - 6.25)
= 160 - 25 (8 - 6)
= 160 – 50 = 110 ; 110 = 2.5.11
b. 4.52 - 32 : 24
= 4.25 - 32 : 16
= 100 - 2 = 98; 98 = 2. 72
c. 21.35 - 3.25.7
= 21 (35 - 25)
= 21. 10 = 210 ; 210 = 2.3.5.7
d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27)
= 85.35 + 85.27- 35.85 + 35.27
= (85.35 - 35.85) +(35 + 85).27
= 0 + 27.120
= 3240
Bài tập 3 : Tìm x biết
a. (12x - 43).83 = 4.84
12x - 64 = 4.84.83
12x - 64 = 32
12x = 96
x = 8
b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5
720 : {41 - 2x + 5} = 40
46 - 2x = 18
2x = 28
x = 14
G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ?
Cho ví dụ ?
- Ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng.
G.v : Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.
? Một tập hợp có thể có bao nhiêuphần tử ? Cho ví dụ ?
Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ?
Cho ví dụ ?
(G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng)
? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau ?
- Tìm giao của 2 tập hợp H và K ?
- H/s trả lời miệng,
- Chỉ ra số phần tử của tập hợp đó
- Nếu mọi ptử của tập hợp A đều thuộc t.hợp B thì t.hợp A đgl THC của t.hợp B.
- Nếu A B ; B A thì A = B
Tuaàn: 13 Ngaøy soaïn: 30/10/2009 Tieát: 37 Ngaøy daïy: Tiết 53 : ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên, thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số . 2. Kỹ năng: + Khái niệm : So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số + H/s có khả năng tư duy ; Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x 3. Thái độ: + Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức ; rèn kỹ năng giải toán. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập. - Trò : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Các hoạt động: HĐGV HĐHS Nội dung HĐ 1: Ôn tập về tập hợp. A. Ôn tập. I. Tập hợp. 1. Các cách ghi một tập hợp: - Liệt kê các phần tử. - Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp. VD: A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4. A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } A = { x Î N / x < 4} 2. Số phần tử của tập hợp: A = { 3} có 1 phần tử B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; } vô số phần tử C = f .VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3 2. Tập hợp con VD: H = { 0 ; 1} K = { 0 ; + 1 ; + 2} Ta có: HÌ K. * Nếu A Ì B ; BÌ A thì A = B 4. Giao của 2 tập hợp: H Ç K = { 0 ; 1} 5. Tập hợp: a. N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; } N* là tập hợp các số TN khác 0 Z = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 } N* Ì NÌ Z. b. Thứ tự trong N ; trong Z : a > b ; b < a Ví dụ : -5 < 2 ; 0 < 7 a < b ó trên trục số a nằm trên trái điểm b. Bài tập 1 : Xắp theo thứ tự a. tăng dần : -15 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8 b. Giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97 II. Các phép toán trong N và Z: Bài tập 2 : Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố. a. 160 -(23.52 - 6.25) = 160 - (8.25 - 6.25) = 160 - 25 (8 - 6) = 160 – 50 = 110 ; 110 = 2.5.11 b. 4.52 - 32 : 24 = 4.25 - 32 : 16 = 100 - 2 = 98; 98 = 2. 72 c. 21.35 - 3.25.7 = 21 (35 - 25) = 21. 10 = 210 ; 210 = 2.3.5.7 d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27) = 85.35 + 85.27- 35.85 + 35.27 = (85.35 - 35.85) +(35 + 85).27 = 0 + 27.120 = 3240 Bài tập 3 : Tìm x biết a. (12x - 43).83 = 4.84 12x - 64 = 4.84.83 12x - 64 = 32 12x = 96 x = 8 b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5 720 : {41 - 2x + 5} = 40 46 - 2x = 18 2x = 28 x = 14 G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ? Cho ví dụ ? - Ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng. G.v : Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý. ? Một tập hợp có thể có bao nhiêuphần tử ? Cho ví dụ ? Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Cho ví dụ ? (G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng) ? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau ? - Tìm giao của 2 tập hợp H và K ? - H/s trả lời miệng, - Chỉ ra số phần tử của tập hợp đó - Nếu mọi ptử của tập hợp A đều thuộc t.hợp B thì t.hợp A đgl THC của t.hợp B. - Nếu A Ì B ; BÌ A thì A = B HĐ 2: Ôn tập về tập hợp N ; Z. Thế nào là tập hợp N ? ; N* ; tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ? Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ? G/v vẽ lên bảng ? Tại sao cần mở rộng tập N à Z ? G/v mỗi số tự nhiên đều là số nguyên vậy em hãy nêu thứ tự trong Z. Biểu diễn các số -3 ; 2 ; 5 ; trên trục số ? Bài tập : Xắp xếp theo thứ tự Tăng dần 5 ;-15 ; 8 ; 3 ;-1; 0 Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100 - HS trả lời miệng. H/s Để phép trừ luôn thực hiện được, đông thời để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau. 2 h/s lên bảng HĐ 3: Luyện tập về phép cộng, trừ số nguyên. Dạng 1: Thực hiện phép tính - Thông qua bài tập cho h/s. Ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trong Z. - Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm Phần c ; d. Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu. ? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ? ? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên ? Dạng 2: Tìm x Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 3 Tìm x biết: a. (12x -43).83 = 4.84 b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5 - 2 h/s lên bảng - H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét - H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng. - Cộng 2 gt tuyệt đối - Đắt trước kết quả dấu chung. H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b. 2 h/s lên bảng mỗi em làm một phần. H/s dưới lớp làm - nhận xét. HĐ 4: Hướng dẫn về nhà. - Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN; ƯCLN ; Tính chất chia hết. - Ôn tập các dạng bài tập đã chữa. Ngày soạn: 11- 12- 2008 Ngày dạy 6A, 6B: 13- 12- 2008 Tiết 54 : ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiếp ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết + Khái niệm ước; bội ; ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN, vận dụng vào các vài toán thực tế. 2. Kỹ năng: + H/s giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN. 3. Thái độ: + Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Chuẩn bị 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập. - Trò : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Các hoạt động: HĐGV HĐHS Nội dung HĐ 1: Ôn tập dấu hiệu chia hết, Ước, Bội III. Dấu hiệu chia hết: 1. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 2. Tính chất chia hết của tổng: a) an ; bm => (a + b)m (a ; b ; m Î N ; m ¹ 0) b) am ; b ./. m => (a + b) ./. m (a ; b ; m Î N ; m ¹ 0) c) a ; b ; n Î N ; n ¹ 0 an => a.bn IV. Ước và bộ: a. ĐN ước của 1 số a ó ab a là bội của b b. ƯC - ƯCLN (SGK) c. BC – BCNN (SGK) B. Luyện tập. 1. Bài tập 1: a. 2 => * Î {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8} b. 5 => * Î {0 ; 5} c. 2 5 => * Î {0} 2. Bài tập 2 : Giải số : 5 => b Î {0 ;5} * Nếu b = 0 ta có số a970 9 => a + 9 + 7 + 0 9 => a + 16 9 => (a + 7) + 9 9 => a + 7 9 Vì a Î N và 1 < a < 9 Nên 8 < a + 7 < 16 Do đó a + 7 = 9 => a = 2 * Nếu b = 5 có số a975 9 => a + 9 + 7 + 5 9 => a + 21 9 => (a + 3) + 18 9 => a + 3 9 Vì a Î N và 4 < a + 3 < 12 => a + 3 = 9 => a = 6 Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975 3. Bài 216 (SBT- 28) Gọi số h/s phải tìm là a (a Î N*) Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395. Ta tìm được: a - 5 = 360 -> a = 365 Vậy số h/s của trường là 365. GV đưa ra BT: Chọn câu đúng. a. Nếu tổng của 2 số CHC 4 và 1 trong 2 số CHC 4 thì số còn lại CHC 4. b. Nếu mỗi số hạng của tổng không CHC 3 thì tổng không CHC 3. c. Nếu 1 thừa số của tích mà CHC 1 số thì tích CHC số đó. ? Nêu các t/c chia hết của tổng ? ? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số ? ? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ? ? Quy tắc tìm BC ; BCNN ? G.v HD chuẩn xác kiến thức - Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. - Cách tìm BC thông qua BCNN. HS: Chọn câu đúng H.s : a. đúng ; b. sai c. đúng VD : 53 ; 103 H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời H/s: + Tìm ƯCLN - tìm Ư của ƯCLN. + Tìm BCNN - Tìm B của BCNN. HĐ 2: Luyện tập. G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số a. Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 5 c. Chia hết cho cả 2 và 5 GV nêu bài toán 2 : Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ? ? Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ? HD học sinh nhận xét 2 trường hợp: b = 0 và b = 5 Lập luận tìm a trong mỗi t/h Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a. - G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức, phương pháp giải bài toán. - G/v nêu đề bài 216 SBT: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng tử 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 HS. Tính số HS đó. - HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm H/s trả lời miệng: a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn.. b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5. c. Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng là 0 . H/s : b Î {0 ; 5} H/s tổng các chữ số chia hết cho 9 H/s thảo luận nhóm ngang Dãy 1 xét trường hợp b = 0 Dãy 2 nt b = 5 H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày Học sinh thảo luận làm bài giấy. Các nhóm trình bày đáp án Nhóm khác nhận xét, bổ sung HĐ 3: Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương. - Ôn tập các dạng bài tập đẫ chữa ở chương I, II. - Gìơ sau kiểm tra học kỳ I. Ngày soạn: Ngày dạy 6A, 6B: 24 - 12- 2008 Tiết 55 + 56: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Cả số học và hình học) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản C.I ; các kiến thức đã học cơ bản cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc (số học) kiến thức cơ bản môn h2. 2. Kỹ năng: + H/s biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập - Tính toán chính xác, trình bày lời giải ngắn gọn khoa học. - H/s biết vận dụng kiến thức, suy luận để tính độ dài đoạn thẳng ; chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng. 3. Thái độ: + Cẩn thận, chính xác, có ý thức tự giác làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Bài kiểm tra phô tô cho HS. Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . - Trò : Ôn tập các kiến thức đã học, giấy kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Các hoạt động: - GV phát đề cho HS , học sinh đọc đề và làm bài . GV nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc . - KIỂM TRA: ( Theo đề của nhà trường). 3. Nhận xét - Hướng dẫn : GV nhận xét ý thức của HS trong giờ làm bài kiểm tra : ý thức chuẩn bị dụng cụ học tập , thái độ trong khi kiểm tra , tính tự giác , tinh thần , thái độ . Dặn dò : Ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ I . Học thuộc các khái niệm về đường tròn . Chuẩn bị cho học kỳ II ( SGK , Vở ghi , SBT , dụng cụ học tập ) Ngày soạn: 28 - 12- 2008 Ngày dạy 6A, 29- 12- 2008 6B: 29- 12- 2008 Tiết 57 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (Phần số học) I. MỤC TIÊU: Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ I 1. Kiến thức: + H/s nắm vững các bước giải các dạng toán trong bài kiểm tra 2. Kỹ năng: + Tự đánh giá bài làm của mình qua việc chữa bài ; Nhận ra được ưu điểm và tồn tại các lỗi thường mắc trong giải toán bài minh và bài bạn. 3. Thái độ: + H/s có ý thức vươn lên trong học tập - Học kỳ II II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Đáp án - Thang điểm - Lỗi thường mắc của h/s - Trò : Làm lại bài kiểm tra vào vở III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Các hoạt động: HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ 1: Chữa bài kiểm tra. + Chỉ ra lỗi sai thường mắc. G/v chốt lại kiến thức như đáp án a. Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. - Thực hiện cộng 2 số nguyên dương. - Thực hiện cộng 2 số nguyên âm. b. Phân biệt k/n, gt tuyệt đối và k/n số đối - G/v nhận xét sửa sai - Lưu ý học sinh vận dụng quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số - 1 số em vận dụng thiếu khoa học : tính luỹ thừa rồi nhân, chia - 1 số em còn nhầm dấu khi bỏ dấu ngoặc (2002 - 79 + 15) - (79 + 15) = 2002 - 79 + 15 + 79 - 15 áp định tính chất giao hoán kết hợp tính hợp lý G/v đưa thêm bài tập (17 - 35) - (-183 - 35) Khắc sâu : Bỏ dấu ngoặc khi đằng trước có dấu (-) nhớ đổi dấu các hạng tử. G.v chữa bài và nhân xét sửa lỗi cho học sinh - HS1 : Chữa Câu 1 : Chữa Câu 2 : 2 h/s lên bảng chữa bài tập Chữa Câu 3 : HĐ 2:Hướng dẫn về nhà. - Giải tiếp bài 4 ; 5 ; 6 vào vở bài tập - Xem lại các bài 1 - 3 đã chữa Ngày soạn: 28 - 12- 2008 Ngày dạy 6A, 29- 12- 2008 6B: 29- 12- 2008 TIẾT 58 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (Phần số học) I. MỤC TIÊU: Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ I 1. Kiến thức: + H/s nắm vững các bước giải các dạng toán trong bài kiểm tra 2. Kỹ năng: + Tự đánh giá bài làm của mình qua việc chữa bài ; Nhận ra được ưu điểm và tồn tại các lỗi thường mắc trong giải toán bài minh và bài bạn. 3. Thái độ: + H/s có ý thức vươn lên trong học tập - Học kỳ II II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Đáp án - Thang điểm - Lỗi thường mắc của h/s - Trò : Làm lại bài kiểm tra vào vở III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Các hoạt động: HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ 1: Chữa bài kiểm tra. * G/v lưu ý 1 số sai lầm của học sinh - Thiếu điềukiện : x Î N ; 200 < x < 400 - Một số em lập luận sai x12 ; x15 ; x18 => x Î BC (12 ; 15 ; 18) - Một số em tìm BCNN chưa chính xác - Một số còn nhầm lẫn bước x - 3 = 360 => x = ? - Một số bài thiếu bước trả lời bài toán 2. G.v cho học sinh làm thêm bài tập + Dạng 1 : (Liên quan đến tìm ước chung ; ƯCLN) + Dạng 2 : (Liên quan đến tìm BC ; BCNN) * GV nhận xét chung bài làm của HS. Chữa Câu 4 : HS lên bảng chữa câu 4. Chữa Câu 5 : HĐ 2:Hướng dẫn về nhà. - Xem lại bài tập đã chữa. - Ôn các kiến thức cơ bản : Quy tắc cộng ; trừ số nguyên - Quy tắc tìm ước chung ; BC ; ƯCLN ; BCNN các số tự nhiên. - Chuẩn bị cho học kỳ II ( SGK , Vở ghi , SBT , dụng cụ học tập ).
Tài liệu đính kèm: