Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Củng cố các qui tắc phép trừ và phép cộng các số nguyên

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến trừ thành cộng , thực hiện phép cộng kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng, thu gọn biểu thức

3/- Thái độ : Hướng dẫn sử dụng máy tính để thực hiện phép trừ

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi các bài tập 53, 55, 56 SGK, máy tính

2/- Đối với HS : Máy tính bỏ túi

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên viết công thức ? Thế nào là 2 số đối nhau

Sửa BT 49 SGK

Sửa BT 51 SGK

HS1 : Lên bảng trả lời câu hòi sửa bài tập 49

a

-15

2

0

-3

-a

15

-2

0

-(-3)

HS2 :

a) 5- (7 -9 ) = 5 - (-2 ) =5 +2 = 7

b) (-3 ) - ( 4 - 6 ) = 9-3 ) -( -2 )

 = 9-3 ) +2 = -1

1/ - BT 81 SBT

a) 8 -(3-7) =8-3+(-7)

 = 8 -(-4)

 = 8 +4 =12

b) (-5 ) - ( 9+12)

= -5 -(-3 ) = -5 +3 =-2

c) 7 -(-9 ) -3

= 7 + 9 -3 = 13

d) -3 + 8 -1

= -3 +7 = 4

2/ - Bài tập 83 SBT

 -9

 5

 -2

 -13

 15

 -5

3/ - BT 54/82 SGK

a) 2 + x = 3

 x = 3 -2 = 1

b) x +6 = 0

 x = 0 -6 = -6

c) x +7 = 1

 x = 1 -7 = -6

4/ - BT 55/83 SGK

cả 2 bạn đều đúng khi số trừ là số nguyên âm

5/ - BT 56 /83

a)169 - 733 = -564

b) 53-(-478) = 531

c) -135 - (-1936)

 = -135 + 1936

= 1801

 2/ - Hoạt động 2 : Luyện tập

HĐ 2.1 : Cho hs tự đọc để tìm hiểu bài tập 81,82 SBT trang 64

_ Cho hs xây dựng cách giải bài a

_ Yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng qui tác

_Gọi tiếp 3 hs lên bảng giải các bài tập còn lại

_ Nhận xét bài giải của hs

Điền số thích hợp vào ô trống

a

-1

-7

5

0

15

-8

b

8

-2

7

13

0

-3

a-b

Yêu cầu hs lên bảng trình bày quá trình giải BT

HĐ 2.2 : Yêu cầu hs tìm hiểu bài tập 54/82 SGK

_ Cho hs nêu cách tìm x trong từng tường hợp

_ Gọi 3 hs lên bảng giải bài tập

_ Nhận xét bài giải của hs

HĐ 2.3 : Yêu cầu hs hoạt động nhóm giải BT 55/ 83SGK

_ Treo bảng phụ để cả lớp quan sát

_ Yêu cầu hs cho ví dụ minh họa

GV treo bảng pbụ bài tập 56 trên bảng yêu cầu hs thực hiện các thao tác như hướng dẫn

+ Cho hs tiếp tục thực hành phần bài tập còn lại

_ Đọc đề bài và xây dựng bài giải câu a

a) 8 -(3-7) =8- 3+ (-7)

 = 8 -(-4)

 = 8 +4 = 12

Nhận xét bài giải của bạn

HS chuẩn bị sau đó gọi hs lên bảng ghi cách giải vá điền vào ô trống

-1 -8 = -9 15 -0 =15

-7 -(-2) =5 -8 -(-3) = -5

5 -7 =-2

0-13 = -13

a) x = 3- 2

b) x = 0 - 6 = -6

c) x = 1 -7

_ Hoạt động nhóm giải bài tập 55 trang 83/SGK

+ Hồng đúng

+ Lan đúng

 -5 -( -6) = 1

 3 - (-2 ) = 5

_ HS nghe hướng dẫn cách làm

_ Thực hành các phần bài tập còn lại

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 Tiết : 51
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Củng cố các qui tắc phép trừ và phép cộng các số nguyên 
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến trừ thành cộng , thực hiện phép cộng kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng, thu gọn biểu thức 
3/- Thái độ : Hướng dẫn sử dụng máy tính để thực hiện phép trừ 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi các bài tập 53, 55, 56 SGK, máy tính 
2/- Đối với HS : Máy tính bỏ túi
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên viết công thức ? Thế nào là 2 số đối nhau 
Sửa BT 49 SGK
Sửa BT 51 SGK 
HS1 : Lên bảng trả lời câu hòi sửa bài tập 49
a
-15
2
0
-3
-a
15
-2
0
-(-3)
HS2 : 
a) 5- (7 -9 ) = 5 - (-2 ) =5 +2 = 7
b) (-3 ) - ( 4 - 6 ) = 9-3 ) -( -2 ) 
 = 9-3 ) +2 = -1
1/ - BT 81 SBT
a) 8 -(3-7) =8-3+(-7)
 = 8 -(-4)
 = 8 +4 =12
b) (-5 ) - ( 9+12)
= -5 -(-3 ) = -5 +3 =-2 
c) 7 -(-9 ) -3
= 7 + 9 -3 = 13
d) -3 + 8 -1 
= -3 +7 = 4
2/ - Bài tập 83 SBT 
 -9
 5
 -2
 -13
 15
 -5
3/ - BT 54/82 SGK
a) 2 + x = 3
 x = 3 -2 = 1
b) x +6 = 0
 x = 0 -6 = -6
c) x +7 = 1
 x = 1 -7 = -6
4/ - BT 55/83 SGK
cả 2 bạn đều đúng khi số trừ là số nguyên âm 
5/ - BT 56 /83
a)169 - 733 = -564
b) 53-(-478) = 531
c) -135 - (-1936)
 = -135 + 1936
= 1801
2/ - Hoạt động 2 : Luyện tập 
HĐ 2.1 : Cho hs tự đọc để tìm hiểu bài tập 81,82 SBT trang 64
_ Cho hs xây dựng cách giải bài a
_ Yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng qui tác
_Gọi tiếp 3 hs lên bảng giải các bài tập còn lại 
_ Nhận xét bài giải của hs 
Điền số thích hợp vào ô trống 
a
-1
-7
5
0
15
-8
b
8
-2
7
13
0
-3
a-b
Yêu cầu hs lên bảng trình bày quá trình giải BT
HĐ 2.2 : Yêu cầu hs tìm hiểu bài tập 54/82 SGK
_ Cho hs nêu cách tìm x trong từng tường hợp 
_ Gọi 3 hs lên bảng giải bài tập 
_ Nhận xét bài giải của hs 
HĐ 2.3 : Yêu cầu hs hoạt động nhóm giải BT 55/ 83SGK
_ Treo bảng phụ để cả lớp quan sát 
_ Yêu cầu hs cho ví dụ minh họa 
GV treo bảng pbụ bài tập 56 trên bảng yêu cầu hs thực hiện các thao tác như hướng dẫn 
+ Cho hs tiếp tục thực hành phần bài tập còn lại 
_ Đọc đề bài và xây dựng bài giải câu a
a) 8 -(3-7) =8- 3+ (-7)
 = 8 -(-4)
 = 8 +4 = 12
Nhận xét bài giải của bạn 
HS chuẩn bị sau đó gọi hs lên bảng ghi cách giải vá điền vào ô trống 
-1 -8 = -9 15 -0 =15
-7 -(-2) =5 -8 -(-3) = -5
5 -7 =-2
0-13 = -13
a) x = 3- 2 
b) x = 0 - 6 = -6
c) x = 1 -7
_ Hoạt động nhóm giải bài tập 55 trang 83/SGK
+ Hồng đúng 
+ Lan đúng 
 -5 -( -6) = 1
 3 - (-2 ) = 5
_ HS nghe hướng dẫn cách làm 
_ Thực hành các phần bài tập còn lại 
3/ - Hoạt động 3 
_ Muốn trừ đi một số a ta làm như thế nào ?
Trong Z phép trừ không thực hiện được khi nào 
_ Khi nào hiệu nhỏ hơn số trừ, bằng số trừ , lớn hơn số trừ 
+ Cộng số đối của a
+ Phép trừ trong Z luôn luôn thực hiện 
+ Hiệu 0
 H = SBT nếu SBT = ST 
H > SBT nếu SBT < 0
Hoạt động 4
_ Ôn lại các qui tắc cộng, trừ số nguyên 
_ Xem trước bài mới "Qui tắc dấu ngoặc" 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 51 - SO HOC.doc