Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50 đến 54 - Năm học 2008-2009 - Ngô Thị Nhàn

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50 đến 54 - Năm học 2008-2009 - Ngô Thị Nhàn

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: ễn taọp heọ thoỏng kieỏn thửực chửụng I (boồ tuực taọp hụùp soỏ tửù nhieõn: tập hợp, cỏc phộp tớnh số tự nhiờn và tớnh chất)

 - Veà daỏu hieọu chia heỏt, chia heỏt moọt toồng vaứ ệCLN, BCNN.

2. Kỹ năng: Vận dụng caực kieỏn thửực treõn vaứo caực baứi taọp veà thửùc hieọn caực pheựp tớnh , tỡm soỏ chửa bieỏt, giải bài toỏn thực tế .

3. Thái độ: Cẩn thận trong khi làm bài tập và vận dụng kiến thức một cánh hợp lí.

B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp + luyện tập, củng cố, hoạt động nhóm.

C. CHUẨN BỊ:

1. GV: Nội dung, bảng phụ HĐ nhóm, phấn màu, MTBT.

 2. HS: Làm đáp án đủ câu hỏi ôn tập chương I và ôn tập cỏc dạng bài tập đó học.

D. TIẾN TRÌNH LấN LỚP:

I. Ổn định tổ chức: (1)

II. Bài cũ: (lồng vào bài mới)

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề: (1) Để củng cố và hệ thống lại các kiến thức đó học trong chương I và II, đặc biệt là để chuẩn bị kiểm tra học kỡ I, ta sẽ ụn tập 2 tiết. Nội dung của bài hụm nay là.

2. Triển khai:

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50 đến 54 - Năm học 2008-2009 - Ngô Thị Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	Ngày soạn: 15/12/2008
Tiết 50: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. 
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến phép trừ thành phép cộng, thực hiện phép cộng, tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, thu gọn biểu thức.
 - Hướng dẫn sử dụng MTBT để thực hiện phép trừ.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
 Tích cực trong học tập.
B. Phương pháp: Hỏi đáp + nêu và giải quyết vấn đề+ luyện tập,củng cố.
C. Chuẩn bỊ:
1.GV: Hệ thống kiến thức và bài tập, phấn màu, BP, MTBT.
 2.HS: Xem trước nội dung của bài, làm BTVN, MTBT. 
D. Tiến trình LấN LỚP:
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Bài cũ: (lồng vào bài mới) 
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (1’) 
Để thực hiện thành thạo phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn, vận dụng làm được cỏc bài tập liờn quan. Hôm nay chúng ta làm những bài tập với phộp tớnh số nguyên.
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9')
HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên.Viết công thức.
Thế nào là 2 số đối nhau.Làm BT 49(sgk – 82)
HS2: Làm bài tập 52(sgk – 82)
GV gọi 2 HS lên bảng.
HS khác quan sát, theo dõi, nhận xét, cho điểm. 
GV ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
30'
GV cùng HS xây dựng bài giải a và b
GV: gọi 2 HS lên làm ở bảng câu c và d.
HS: 1HS làm câu a
 1 HS làm câu b.
của bài 82(sbt – 64)
GV: gọi 2 HS lên làm .
HS :HS1 làm quy trình giải
 HS 2 điền vào ô trống
GV: Gọi HS lên bảng giải .
HS:. . .
GV:Trong phép cộng,muốn tìm 1 số hạng chưa biết ta làm thế nào?
HS:. . . 
GV: Gọi 1 HS lên bảng
HS:. . .
GV: Tổng của 2 số = 0 khi nào?
HS:. .
GV: Hiệu của 2 số bằng o khi nào?
HS:. . .
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tìm ra câu trả lời và VD.
HS:. . .
GV: yêu cầu HS tự nghiên cứu ở SGK – GV hướng dẫn trực tiếp nếu cần.
HS:. . .
GV: yêu cầu HS làm BT ở SGK bằng MTBT.
HS:. .
1) Tính:
Bài 81,82(sbt - 64):
a)8 – (3 – 7 ) = 8 - [ 3 + (-7) ]
 = 8 - (-4) = 8 + 4 = 12.
b) (-5) – (9 - 12 ) 
 = (-5) – [ 9 + (-12) ] 
 = (-5) - ( -3) = (-5) + 3 = -2.
 . . . . . 
Bài 83(sbt - 64): 
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a - b
-9
-5
- 2
 -13
Bài 86:
a)x -8 x -22 = (-98 ) – 8 – (-98 ) – 22 
 = ( -98 ) + (-8) + 98 + (- 22)
 = [ (-98 ) + 98 ] +[ (-8) + (-22) ]
 = 0 + (-30 ) = - 30
 b) 110.
2) Tìm x:
Bài 54(sgk -82):
a) x = 1 c) x = -6
b) x = -6 
Bài 87(sbt ) 
 a) + x = 0 
Suy ra: = - x
Suy ra: x < 0. 
b) x - = 0 
Suy ra : = x
Suy ra x > 0
3. Đố vui:
Hồng và Lan nói đúng vì:. . .
Vd:
(-7 ) – (-4) = - 3
mà ta biết: -3 > -7 và -3> -4.
4.Sử dụng MTBT:
 Bài 56(sgk - 83)
IV. Hoạt động 3: Củng cố
3'
GV: 
- Muốn trừ 2 số nguyên ta làm ntn?
- Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được ?
HS:
HS trả lời
V. Dặn dò: (1’) 
- Ôn tập cỏc quy tắc cộng, trừ số nguyờn, cỏch sử dụng MTBT.
- BTVN: Làm BT 84 đến 86;88 (Sbt- 64;65).
Ngày soạn: 16/11/2008
Tiết 53: ễN TẬP HỌC Kè I (t1)
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: ễn taọp heọ thoỏng kieỏn thửực chửụng I (boồ tuực taọp hụùp soỏ tửù nhieõn: tập hợp, cỏc phộp tớnh số tự nhiờn và tớnh chất)
 - Veà daỏu hieọu chia heỏt, chia heỏt moọt toồng vaứ ệCLN, BCNN.
2. Kỹ năng: Vận dụng caực kieỏn thửực treõn vaứo caực baứi taọp veà thửùc hieọn caực pheựp tớnh , tỡm soỏ chửa bieỏt, giải bài toỏn thực tế .
3. Thái độ: Cẩn thận trong khi làm bài tập và vận dụng kiến thức một cánh hợp lí.
B. Phương pháp: Hỏi đáp + luyện tập, củng cố, hoạt động nhúm.
C. Chuẩn bỊ:
1. GV: Nội dung, bảng phụ HĐ nhúm, phấn màu, MTBT.
 2. HS: Làm đáp án đủ câu hỏi ôn tập chương I và ôn tập cỏc dạng bài tập đó học.
D. Tiến trình LấN LỚP:
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Bài cũ: (lồng vào bài mới) 
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (1’) Để củng cố và hệ thống lại cỏc kiến thức đó học trong chương I và II, đặc biệt là để chuẩn bị kiểm tra học kỡ I, ta sẽ ụn tập 2 tiết. Nội dung của bài hụm nay là.....
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 
15'
GV: Yờu cầu nờu cỏch viết tập hợp?
HS: .
GV: Tập hợp và tập hợp cú những quan hệ nào?
HS:
GV: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?
HS:. . .
GV: Đưa bp có nội dung câu 2. Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm.
HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
 GV: Viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, chia 2 lũy thừa cùng cơ số?...
HS: lên bảng viết
GV: Nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
GV: Hãy nêu điều kiện để a b và để a trừ được cho b?...
HS: trả lời.
I. Lí THUYẾT:
1. Tập hợp:
- Viết tập hợp.
- Cỏc tập hợp N, N*, Z.
- Tập hợp con, bằng nhau, giao của hai tập hợp. 
2. Tớnh chất cỏc phộp tớnh:
- Cộng và nhõn: giao hoỏn, kết hợp,
- Nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số.
3. Về quan hệ chia hết:
- Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9.
- T/c chia hết của một tổng.
- Số nguyờn tố, hợp số.
- ƯCLN và BCNN.
Hoạt động 2: ễn tập bài tập
22'
GV yêu cầu nhắc lại một số kiến thức?
HS: 
GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?
HS: 
GV cho đọc đề toán ?
HS: . . .
HS khác làm vào vở.
GV: gọi HS lên đặt phép tính và tìm số đó.
HS:. . .
GV: Yêu cầu đọc đề bài.
HS: . . .
GV gợi ý: Trong biểu thức thực hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự ntn?
HS: Đứng tại chỗ trả lời sau khi thảo luận nhóm, lờn bảng trỡnh bày.
HS cả lớp làm vào vở.
GV: Cựng cả lớp đỏng giỏ.
Cõu 1: Nờu cỏc khỏi niệm về: tập hợp con của một tập hợp; hai tập hợp bằng nhau; giao của hai tập hợp?
Cõu 2: Phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn trong tập hợp số tự nhiờn?
Cõu 3: Trong cỏc số: 2781; 5310; 6207; 8215 và 2222.
a) Số nào chia hết 2 mà khụng chia hết 5.
b) Số nào chia hết 2 và 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9?
Cõu 4: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau :
a/ 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 
b/ 2448 : [ 119 – (23 - 6) ] 
(HS)
Cõu 5: Tỡm số tự nhiờn x, biết:
a/ ( 3.x – 24 ) . 73 = 2 . 74 
b/ 231 - ( x – 6 ) = 133 
(HS)
Cõu 6: BT212/SBT-27
IV. Củng cố: (5’) 
- Làm câu hỏi ôn tập.
+ Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng trong Z?
+ Phỏt biểu tớnh chất chia hết của một tổng?
+ Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?
+ Quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN?
V. Dặn dò: (1’) 
- Ôn tập lí thuyết chương I và II đó học.
- BTVN: 11, 13, 15/15 (SBT) và BT 23, 27, 32/57, 58 (SBT)
- Chuẩn bị bài tập tiết sau ụn tập tiết 2.
Ngày soạn: 17/11/2008
Tiết 54: ễN TẬP HỌC Kè I (t2)
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: ễn tập cỏc kiến thức về : Cỏc tớnh chất của phộp cộng trong Z, tớnh chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2 - 5 - 3 - 9; quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN.
2. Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, tớnh nhanh, cỏc bài toỏn tỡm x, giải bài toỏn thực tế .
 - Rốn luyện khả năng hệ thống hoỏ cho học sinh
3. Thái độ: Reứn tớnh chớnh xaực, caồn thaọn trong quaự trỡnh tớnh toaựn.
B. Phương pháp: Hệ thống hoá kiến thức, tái hiện lại kiến thức.
 Hỏi đáp + luyện tập, củng cố, hoạt động nhúm.
C. Chuẩn bỊ:
1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi ụn tập, HĐ nhúm, phấn màu, MTBT.
 2. HS: Làm đáp án đủ câu hỏi ôn tập chương I và ôn tập cỏc dạng bài tập đó học.
D. Tiến trình LấN LỚP:
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Bài cũ: (lồng vào bài mới) 
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (1’) Ta đó hoàn thành xong Chương I và một phần của chương Số nguyờn, , đặc biệt là để chuẩn bị kiểm tra học kỡ I, ta đó ụn tập tiết 1. Hụm nay ta tiếp tục đi vào ụn tập học kỡ I (tiết 2).
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 
15'
? Phỏt biểu tớnh chất chia hết của một tổng
? Nờu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
? Cỏc dấu hiệu này cú gỡ đặc biệt
Hs: Lần lượt trả lời
I. Lí THUYẾT:
 1. Taọp hụùp Z :
Z = { . . . ; -1 ; 0 ; 1;2;. . . }
 2. Soỏ ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn a laứ – a.
 3. = a neỏu a 0 vaứ = -a neỏu a < 0 
 4. Cộng hai số nguyờn: a + b 
- Cựng dấu: 
- Khỏc dấu:
 5. Trừ hai số nguyờn: a – b = a + (-b)
 6. Bài toỏn tỡm ƯCLN, BCNN.
Hoạt động 2: ễn tập bài tập
22'
GV yêu cầu nhắc lại một số kiến thức?
HS: 
GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?
HS: 
GV cho đọc đề toán ?
HS: . . .
HS khác làm vào vở.
GV: gọi HS lên đặt phép tính và tìm số đó.
HS:. . .
GV: Yêu cầu đọc đề bài.
HS: . . .
GV gợi ý: Trong biểu thức thực hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự ntn?
HS: Đứng tại chỗ trả lời sau khi thảo luận nhóm, lờn bảng trỡnh bày.
HS cả lớp làm vào vở.
GV: Cựng cả lớp đỏng giỏ.
Cõu 1: Nờu cỏc khỏi niệm về: tập hợp con của một tập hợp; hai tập hợp bằng nhau; giao của hai tập hợp?
Cõu 2: Phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn trong tập hợp số tự nhiờn?
Cõu 3: Trong cỏc số: 2781; 5310; 6207; 8215 và 2222.
a) Số nào chia hết 2 mà khụng chia hết 5.
b) Số nào chia hết 2 và 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9?
Cõu 4: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau :
a/ 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 
b/ 2448 : [ 119 – (23 - 6) ] 
(HS)
Cõu 5: Tỡm số tự nhiờn x, biết:
a/ ( 3.x – 24 ) . 73 = 2 . 74 
b/ 231 - ( x – 6 ) = 133 
(HS)
Cõu 6: BT212/SBT-27
IV. Củng cố: (5’) 
- Làm câu hỏi ôn tập.
+ Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng trong Z?
+ Phỏt biểu tớnh chất chia hết của một tổng?
+ Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?
+ Quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN?
V. Dặn dò: (1’) 
- Ôn tập lí thuyết chương I và II đó học.
- BTVN: 11, 13, 15/15 (SBT) và BT 23, 27, 32/57, 58 (SBT)
- Chuẩn bị bài tập tiết sau ụn tập tiết 2.
Ngày soạn:20/12/2008
Tiết 51: QUY TAẫC DAÁU NGOAậC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hieồu ủửụùc khi mụỷ daỏu ngoaởc ủaống trửụực coự daỏu (-), (+) thỡ daỏu caực soỏ haùng thay ủoồi ntn. Bieỏt k/n toồng ủaùi soỏ.
2. Kỹ năng: Bieỏt vaọn duùng quy taộc daỏu ngoaởc. ẹeồ tớnh nhanh hụùp lớ cuỷa moọt toồng ủaùi soỏ.
3. Thái độ: Reứn luyeọn tớnh chớnh xaực, caồn thaọn trong vieọc tớnh toồng ủaùi soỏ.
B. Phương pháp: Neõu vaứ giải quyeỏt vaỏn ủeà, vaỏn ủaựp.
C. Chuẩn bị:
1. GV: Noọi dung, choùn caực Vd ủeồ giaỷi.
2. HS: Xem trước nội dung của bài, học bài đầy đủ như nội dung dặn dò tiết trước.
D. Tiến trình LấN LỚP:
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Bài cũ:(5’)
Neõu quy taộc trửứ hai soỏ nguyeõn? Tớnh: 3- (3- 7)= ? ; 6- (2-9) = ? 
II. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Nhử vaọy ta thaỏy daỏu ngoaởc ụỷ caỷ hai bieồu thửực ủeàu coự daỏu (- ) đứng trước vaứ ta phaỷi thửùc hieọn trong ngoaởc trửụực. Coự caựch naứo ủeồ mụỷ daỏu ngoaởc vaứ thửùc hieọn tửứ phaỷi sang traựi khụng? Chỳng ta sẽ tỡm hiểu những vấn đề đú qua bài hụm nay..
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Xaõy dửùng quy taộc daỏu ngoaởc.
20'
GV: Nhaộc laùi khaựi nieọm veà soỏ ủoỏi. Hai soỏ ủoỏi nhau coự toồng baống bao nhieõu?
HS:. . .
GV: Yeõu caàu HS thửùc hieọn 
?1
? 2 
SGK/83
 HS:. . .
GV: Vaọy em coự nhaọn xeựt gỡ?
HS:. . .
GV: Coự nhaọn xeựt gỡ veà daỏu cuỷa caực soỏ haùng trong ngoaởc trửụực vaứ sau khi mụỷ ngoaởc?
Gv: Vaọy ta coự quy taộc gỡ?
HS:. . .
Gv choỏt laùi vaỏn ủeà và ghi bảng.
GV: Neõu theõm 2 vd trong sgk
Cho hs tớnh vụựi yeõu caàu treõn.
HS:. . .
GV: Nhaọn xeựt keỏt quaỷ, boồ sung vaứ choỏt laùi quy taộc.
HS vaọn duùng laứm 
?3
1. Quy taộc daỏu ngoaởc:
??1
a) 2 coự soỏ ủoỏi laứ –2; 
 (-5) coự soỏ ủoỏi laứ 5
2+(-5) = -3 coự soỏ ủoỏi 3
b) 2 + (-5) = 3
Nhaọn xeựt: Soỏ ủoỏi cuỷa moọt toồng baống toồng caực soỏ ủoỏi, nghúa laứ:
 -(a+b) = (-a) + (-b)
??2
 a) 7+(5-13)=7 + [5+(-13)]= -1
Vaọy 7 + (5-13) = 7+5+(-13) = -1
b)12–(4-6)=12–[4+(-6)]=14
 12 – 4 + 6 = 8 + 6 = 14
Vaọy 12- (4 - 6) = 12- 4 + 6
FQuy taộc: (SGK)
??3
a. (768-39)-768 = 768 – 39 – 768 = -39
b.(-1579)-(12-1579)
=[(-1579)+1579]– 12 = -12
Hoạt động 2: Tỡm hiểu tổng đại số
10'
*GV: Lấy ví dụ:
 *HS: 
 A = 5 +(-3) + 8 +(-2) + (-5) + (-(-12)).
*GV:Nhận xét và khẳng định .
A =5 - 3 +8 +(-2) - 5 +1 (-15) - (-12)
Gọi là một tổng đại số các số hạng
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .
*GV: Có nhận xét gì về vị trí của các số hạng trong ví dụ sau:
a - b - c = -b + a - c = - b - c + a
a - b - c = ( a - b) - c = a -( b + c)
*HS: Trả lời .
2. Toồng ủaùi soỏ:
Ví dụ: Cho biểu thức 
A =5 - 3 +8 +(-2) - 5 +1 (-15) - (-12)
Hãy viết biểu thức trên dưới dạng dãy của tổng các số hạng?
 Giải: (HS)
A =5 - 3 +8 +(-2) - 5 +1 (-15) - (-12)
Gọi là một tổng đại số.
Vậy: Nếu có một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số.
*Chỳ ý:Trong một tổng đại số:
1) a - b -c = -b + a - c = - b - c + a
2) a -b - c = ( a - b) - c = a - ( b + c)
3) Ta có thể nói gọi tổng đại số là tổng.
IV. Hoạt động 3: Củng cố
8'
VG: Ta aựp duùng toồng hụùp (ủaởt daỏu ngoaởc, vũ trớ) ủeồ sao cho thửùc hieọn nhanh nhaỏt, hụùp lớ nhaỏt.
Yờu cầu làm BT57, 61, 62?
HS thửùc hieọn.
3. Luyeọn taọp:
BT 57/85: Tớnh toồng
 (-17)+5+8+17 = 0 + 13 = 13
30 + 12 + (-20) + (-12) =
 [12 + (-12)] + 30 + (-20) = 
 0 + 10 = 10
BT 61,62/85
V. Daởn doứ: (1’) 
 - Xem laùi baứi, caực khaựi nieọm, quy tắc dấu ngoặc, cỏc nhận xột ủaừ hoùc.
 - Laứm BT SGK 58, 59, 60 (SGK) + (SBT)
 - Chuẩn bị: Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 20/12/2008
Tiết 52: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. 
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến phép trừ thành phép cộng, thực hiện phép cộng, tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, thu gọn biểu thức.
 - Hướng dẫn sử dụng MTBT để thực hiện phép trừ.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
 Tích cực trong học tập.
B. Phương pháp: Hỏi đáp + nêu và giải quyết vấn đề+ luyện tập,củng cố.
C. Chuẩn bỊ:
1.GV: Hệ thống kiến thức và bài tập, phấn màu, BP, MTBT.
 2.HS: Xem trước nội dung của bài, làm BTVN, MTBT. 
D. Tiến trình LấN LỚP:
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Bài cũ: (lồng vào bài mới) 
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (1’) 
Để thực hiện thành thạo phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn, vận dụng làm được cỏc bài tập liờn quan. Hôm nay chúng ta làm những bài tập với phộp tớnh số nguyên.
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9')
HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên.Viết công thức.
Thế nào là 2 số đối nhau.Làm BT 49(sgk – 82)
HS2: Làm bài tập 52(sgk – 82)
GV gọi 2 HS lên bảng.
HS khác quan sát, theo dõi, nhận xét, cho điểm. 
GV ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
30'
GV cùng HS xây dựng bài giải a và b
GV: gọi 2 HS lên làm ở bảng câu c và d.
HS: 1HS làm câu a
 1 HS làm câu b.
của bài 82(sbt – 64)
GV: gọi 2 HS lên làm .
HS :HS1 làm quy trình giải
 HS 2 điền vào ô trống
GV: Gọi HS lên bảng giải .
HS:. . .
GV:Trong phép cộng,muốn tìm 1 số hạng chưa biết ta làm thế nào?
HS:. . . 
GV: Gọi 1 HS lên bảng
HS:. . .
GV: Tổng của 2 số = 0 khi nào?
HS:. .
GV: Hiệu của 2 số bằng o khi nào?
HS:. . .
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tìm ra câu trả lời và VD.
HS:. . .
GV: yêu cầu HS tự nghiên cứu ở SGK – GV hướng dẫn trực tiếp nếu cần.
HS:. . .
GV: yêu cầu HS làm BT ở SGK bằng MTBT.
HS:. .
1) Tính:
Bài 81,82(sbt - 64):
a)8 – (3 – 7 ) = 8 - [ 3 + (-7) ]
 = 8 - (-4) = 8 + 4 = 12.
b) (-5) – (9 - 12 ) 
 = (-5) – [ 9 + (-12) ] 
 = (-5) - ( -3) = (-5) + 3 = -2.
 . . . . . 
Bài 83(sbt - 64): 
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a - b
-9
-5
- 2
 -13
Bài 86:
a)x -8 x -22 = (-98 ) – 8 – (-98 ) – 22 
 = ( -98 ) + (-8) + 98 + (- 22)
 = [ (-98 ) + 98 ] +[ (-8) + (-22) ]
 = 0 + (-30 ) = - 30
 b) 110.
2) Tìm x:
Bài 54(sgk -82):
a) x = 1 c) x = -6
b) x = -6 
Bài 87(sbt ) 
 a) + x = 0 
Suy ra: = - x
Suy ra: x < 0. 
b) x - = 0 
Suy ra : = x
Suy ra x > 0
3. Đố vui:
Hồng và Lan nói đúng vì:. . .
Vd:
(-7 ) – (-4) = - 3
mà ta biết: -3 > -7 và -3> -4.
4.Sử dụng MTBT:
 Bài 56(sgk - 83)
IV. Hoạt động 3: Củng cố
3'
GV: 
- Muốn trừ 2 số nguyên ta làm ntn?
- Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được ?
HS:
HS trả lời
V. Dặn dò: (1’) 
- Ôn tập cỏc quy tắc cộng, trừ số nguyờn, cỏch sử dụng MTBT.
- BTVN: Làm BT 84 đến 86;88 (Sbt- 64;65).

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tiet 5054.doc