A) Mục tiêu:
- HS nắm vững hơn về TH, TH con.
- Có kĩ năng tính được số phần tử của TH nhiều phần tử, biểu thi TH con.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: giáo án,thước.
- Học sinh: chuẩn bị bài tập.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài củ:
HS1: Sửa BT17/13/SGK. HS2: Sửa BT20/13/SGK.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV cho HS làm
BT21/14/SGK.
GV nhận xét và kiểm tra KQ.
GV cho HS nhận xét.
-GV cho cả lớp đọc BT23/14/SGK. GV HD HS cách làm. GV cho 2 HS lên bảng.
-GV tiến hành như ttrên với các câu hỏi:
-Kể các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Hãy kể các số chẵn?
GV cho HS so sánh từng cặp: A và N, B và N,
N và N* theo qui tắc và định nghĩa TH con.
-GV cho cả lớp làm
GV cho nhận xét. 1 HS lên bảng, HS còn lại theo dõi và nhận xét.
HS đọc đề kĩ và theo dõi cách làm của BT.
HS trình bày vào vở.
HS tiến hành như trên, trả lời câu hỏi của GV rồi làm vào ngay.
HS quan sát từng TH và xem lại TH N.
1 HS định nghĩa TH con.
.
HS tự trình bày vào vở. BT21/14/SGK:
Số phần tử của TH B là:
99-10+1=90 (phần tử).
BT22/14/SGK:
a)
b)
c)
d)
BT23/14/SGK:
D có (99-21):2+1=40 (phần tử).
E có 33 phần tử.
a)
b)
c)
; .
Gọi A là TH 4 nước có diện tích lớn nhất:
Gọi B là TH các nước có diện tích bé nhất.
Tuần 2: Tiết 5 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : Ngày dạy: Mục tiêu: HS nắm vững hơn về TH, TH con. Có kĩ năng tính được số phần tử của TH nhiều phần tử, biểu thi TH con. Chuẩn bị: Giáo viên: giáo ánï,thước. Học sinh: chuẩn bị bài tập. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài củ: HS1: Sửa BT17/13/SGK. HS2: Sửa BT20/13/SGK. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho HS làm BT21/14/SGK. GV nhận xét và kiểm tra KQ. GV cho HS nhận xét. -GV cho cả lớp đọc BT23/14/SGK. GV HD HS cách làm. GV cho 2 HS lên bảng. -GV tiến hành như ttrên với các câu hỏi: -Kể các số tự nhiên nhỏ hơn 10. -Hãy kể các số chẵn? GV cho HS so sánh từng cặp: A và N, B và N, N và N* theo qui tắc và định nghĩa TH con. -GV cho cả lớp làm GV cho nhận xét. 1 HS lên bảng, HS còn lại theo dõi và nhận xét. HS đọc đề kĩ và theo dõi cách làm của BT. HS trình bày vào vở. HS tiến hành như trên, trả lời câu hỏi của GV rồi làm vào ngay. HS quan sát từng TH và xem lại TH N. 1 HS định nghĩa TH con. . HS tự trình bày vào vở. BT21/14/SGK: Số phần tử của TH B là: 99-10+1=90 (phần tử). BT22/14/SGK: a) b) c) d) BT23/14/SGK: D có (99-21):2+1=40 (phần tử). E có 33 phần tử. a) b) c) ; . Gọi A là TH 4 nước có diện tích lớn nhất: Gọi B là TH các nước có diện tích bé nhất. 4) Củng cố: - Viết TH các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20. Tính số phần tử của TH đo ùdung KH để thể hiện quan hệ TH trên với TH N. 5) Dặn dò: Học bài xem BT đã giải. Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: