Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU

- Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : Các khái niệm, các phép tính.

- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số .

- Có ý thức tự giác trong kiểm tra.

II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A/ ĐỀ BÀI

 I/ Trắc nghiệm (2,5đ)

Câu 1(0,5đ): Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau ?

 A/ và B / và C/ và D/ và

Câu 2(0,5đ): Số nghịch đảo của là :

A/ - 0,2 B/ 1 C/ 5 D/ -5

Câu 3(0,5đ): Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số ?

 A / B / C / D /

Câu 4(0,5đ): Hỗn số viết dưới dạng phân số là:

 A/ B/ C/ D/

Câu 5(0,5đ): Phân số bằng:

 A/ 25% B/ 7% C/ 33% D/ 28%

II/ Tự luận (7,5đ)

Câu6 (3,5đ): Tính:

c/ d/

e/ ( 60% - 2) . 2 - 0,5 :

Câu7 (3đ): Tìm x, biết:

 a/ 2 : x = 18 b/

 c) d/ x - x =

Câu8 (1đ) : Tính tổng : S = + + + . +

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 : 	 Ngày soạn:09/04/2010
	 Ngày dạy: 14/04/2010
Tiết 92 : Luyện tập
các phép tính về phân số và số thập phân
I/ Mục Tiêu 
Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Giúp HS có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.
HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.
Rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số.
II/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
- Nêu cách tìm số nghịch đảo của ?
- áp dụng làm bài 11- SGK ?
HS : Số nghịch đảo của là ?
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là -12. 
Số nghịch đảo của 0,31 là 
- GV nxét cho điểm HS
Hoạt động 2: Luyện tập 
- Y/c HS n/c y/c của đề bài
- GV cho HS hđ nhóm làm bài
- Kiểm tra các phép cộng rồi sử dụng kết quả điền vào ô trống?
- Y/c HS lớp nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm và hoàn thiện vào vở.
- GV chốt kết quả
- Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán ?
a) 39. 47 = 1833 
b) 15, 6.7,02 = 109,512
c) 1833.3,1 = 5682,3
d) 109,512.5,2 = 569,4624
- Em có nhận xét về bài tập này ?
- áp dụng phương pháp làm như bài 112 để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán.
- GV gọi lần lượt 3 em lên điền kết quả vào ô trống và giải thích ?
- Em có nhận xét gì về bài tập trên ? 
- Em hãy định hướng cách giải ? 
- Gọi 1 h/s lên bảng cả lớp làm bài vào vở
- GV gọi 1 h/s nhận xét cách trình bầy và nội dung bài làm của bạn.
- GV khắc sâu các kiến thức:
+/ Thứ tự thực hiện phép tính
+/ Rút gọn p/số (nếu có) về dạng phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng (trừ) phân số.
+/ Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính nhanh (nếu được) ?
- Trong bài 114 em không đổi các phân số ra số thập phân ?
- GV chốt: Quan sát bài toán, suy nghĩ, định hướng cách giải toán là một điều rất quan trọng khi làm bài
- Y/c HS hđ nhóm n/c tìm cách giải
- Tính hợp lí ?
- HD:
Ta đã biết cách giải bài toán sau:
Tính: ?
- áp dụng bài toán trên làm thế nào để ính được ?
- GV y/c 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- GV chốt kết quả
bài 112 – sgk
HS: Hđ nhóm làm bài
(36,05 + 2678,2) + 126 = 
(126+36,05)+13,214 = 
(678,27+14,02)+2819,1 = 
3497,37 – 678,27 = 
bài 112 –sgk 
HS: áp dụng tương tự cách làm bài 112 để điền kết quả vào ô trống
 HS:
(3,1.47).39 = 
(15,6.5,2).7,02 = 
(5682,3:(3,1.47) = 
bài 114 –sgk 
HS: Gồm phép tính +, -, x, : số TP, PS và hỗn số, dấu ngoặc
HS: Đổi STP và hỗn số ra ph/số rồi áp dụng thứ tự thực hiện. 
HS: Lên bảng trình bày
HS: Vì trong dãy tính có và 3 khi đổi ra STP cho ta kết quả gần đúng. Vì vậy không sử dụng cách này.
bài 119(b) - SBT 
HS :
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học của chương III
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
---------------------------------------------------------------
	 Ngày soạn: 09/04/2010
	Ngày dạy: 19/05/2010
Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết 
I/ Mục Tiêu 
Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : Các khái niệm, các phép tính.
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số .
Có ý thức tự giác trong kiểm tra.
II/ hoạt động dạy học 
A/ Đề bài 
	I/ Trắc nghiệm (2,5đ)
Câu 1(0,5đ): Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau ?
	A/ và 	B / và 	C/ và 	D/ và 
Câu 2(0,5đ): Số nghịch đảo của là :
A/ - 0,2 	 B/ 1 	C/ 5 	 	D/ -5
Câu 3(0,5đ): Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số ?
	A / 	B / 	C / 	D / 
Câu 4(0,5đ): Hỗn số viết dưới dạng phân số là: 	 
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 5(0,5đ): Phân số bằng:
	A/ 25%	B/ 7%	C/ 33% 	D/ 28%
II/ Tự luận (7,5đ)
Câu6 (3,5đ): Tính:
c/ 	d/ 
e/ ( 60% - 2) . 2 - 0,5 : 
Câu7 (3đ): Tìm x, biết:
 a/ 2 : x = 18 	b/ 
 c) 	d/ x - x = 
Câu8 (1đ) : Tính tổng : S = + + + .... + 
---------------------------------------------------------
B/ Đáp án – Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm(2,5đ)
Câu1: D 	Câu2: C 	Câu3: B 	Câu4: A 	Câu5: D
(Mỗi câu đúng được 0.5đ)
II/ Tự luận(7,5đ):
Câu 6 (3,5đ): Tính:
a/ 	 : 0.5đ 	b/ 	:0.75đ
c/ 	:0.75đ
d/ 	: 0.75đ
e/ ( 60% - 2 ) . 2 - 0,5 : = = 	 : 0.75đ
Câu7(3đ): Tìm x, biết:
a/ : 0.75đ 	b/ 	:0.75đ
c/ 	:0.75đ
d/ x - x = 	: 0.75đ
Câu8(1đ): Tính tổng
S = + + + .... + 
 : 0.5đ
 : 0.5đ
---------------------------------------------------------------
	 Ngày soạn: 09/04/2010
	 Ngày dạy: 19/04/2010
Tiết 94 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
I/ Mục Tiêu 
HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số cảu một số cho trước.
Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tiễn.
II/ hoạt động dạy học 
Hoạt động1 : 1/ Củng cố qui tắc nhân 1 số tự nhiên với 1 phân số 
- Tính theo 2 cách ?
- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ nêu cách tính.
- Từ đó ta rút ra nhận xét gì ?
- GV chốt nxét cho HS
HS :
Cách 1: 
Cách 2: 
HS: Có thể nhân số đó với tử rồi chia cho mẫu hoặc chia cho mẫu rồi nhân với tử.
Hoạt động 2: Ví dụ – Quy tắc
- Y/c HS đọc ví dụ và tóm tắt bài.
- Đề bài cho biết gì? Và yêu cầu điều gì?
- GV phân tích hdẫn HS hiểu bài toán
- Muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm như thế nào?
- Hãy tìm của 45 ?
- HD: Hãy áp dụng 1 trong 2 cách ở trên.
- Tương tự hãy tính tiếp số HS thích đá cầu, chơi bóng bàn, chơi bóng chuyền ntn ? 
- GV thông báo: Công việc ta làm ở trên chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
- Vậy muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu qui tắc (SGK) ?
 Tìm của b ?
- GV chốt quy tắc cho HS
1. Ví dụ
HS: Đọc SGK và nêu tóm tắt bài .
HS: +/ Cho biết:
 số HS thích đá bóng
60 % số HS thích chơi đá cầu
số HS thích chơi bóng bàn
 số HS thích chơi bóng chuyền
+/ Yêu cầu: Tính số HS thích bóng đá? đá cầu? bóng bàn? bóng chuyền?
HS: Tìm của 45
Số HS thích đá bóng là : 
Số HS thích đá cầu là : 45.60%= 27 (em)
Số HS thích chơi bóng bàn là : 
Số HS thích chơi bóng chuyền là : 
HS: Ta nhân số đó với phân số .
2. Qui tắc
HS: Nêu qui tắc (SGK)
HS: Ta tính 
Hoạt động 3: Luyện tập
- GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản của bài
- Y/c HS làm ?2
- Yêu cầu HS lớp làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn
HS: Lên bảng trình bày
Lưu ý: Ta cần xác định đúng trong bài tập là phân số nào? số b là số nào? và hiểu rằng số b có thể là: số nguyên, phân số, số thập phân, phần trăm, hỗn số
- Y/c HS hđ cá nhân làm bài 115 (SGK)
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS dưới lớp làm bài , nhận xét bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở. 
- GV chốt kết quả
- Để trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài "tính nhẩm 75% của 25 như thế nào?" ta làm bài 116 (SGK)
- Yêu cầu so sánh 16% . 25 vả 25% . 16?
 Nhận xét: Muốn tính 16% của 25 ta có thể tính 25% của 16 việc tính toán sẽ dễ dàng hơn.
- Dựa vào nhận xét, tính câu a, b ?
- Lưu ý 25% =; 50% = 
- GV chốt kiến thức
HS: Hai HS lên bảng làm bài 115(SGK-51)
Kết quả: a/ 5,8 b/ 
 c/ 11,9 d/ 
HS: N/c làm bài 116
HS: 16% . 25 = . 25 = 
25% . 16 = . 16 = 
=> 16% . 25 = 25% . 16
HS: a/ 25.84% = 21
 b/ 50.48% = 24
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lí thuyết cơ bản của bài.
Làm bài: 117, 118, 119, 120(c,d) (sgk)
Chuẩn bị trước phần luyện tập .
--------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc6(t31).doc