Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Ôn tập học kỳ I (tiết 2) - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Ôn tập học kỳ I (tiết 2) - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

- Học sinh được củng cố các kiến thức về : BCNN; ƯCLN; số nguyên tố; cộng trừ hai số nguyên.

b) Kĩ năng:

- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết, bài toán thực tế.

c) Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Chuẩn bị:

GV: SGK, SBT, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ có ghi các câu hỏi trắc nghiệm và các câu hỏi lý thuyết.

HS: SGK, SBT, thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

3. Phương pháp dạy học:

- Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hợp tác trong nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Lý thuyết:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Ôn tập học kỳ I (tiết 2) - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾT 2)
Tiết:46 	
Ngày dạy:2/12/2009
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức về : BCNN; ƯCLN; số nguyên tố; cộng trừ hai số nguyên.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết, bài toán thực tế.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, thướùc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ có ghi các câu hỏi trắc nghiệm và các câu hỏi lý thuyết.
HS: SGK, SBT, thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Lý thuyết:
GV: Nêu lần lượt câu hỏi
Trả lời
1) Nêu cách tìm BCNN; ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? 
1) Như SGK: 55; 58
2) thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số?
2) Như SGK/ 46
HS: Bốn học sinh lần lượt trả lời. (mỗi em một câu)
4.3 Bài tập 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
Dạng 1: Trắc nghiệm khách quan
GV: Đưa bảng phụ có ghi câu hỏi trắc nghiệm.
Hãy chọn câu hỏi đúng:
1) Số nguyên tố là:
a) Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1.
b) Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước số
c) Số tự nhiên khác không, không có ước khác 1 và chính nó.
d) Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
1) Chọn d
2) ƯCLN(12; 30) là:
a) 6 ; b) 4; c) 3; d) Tất cả đều sai
2) Chọn a
3) Trong các số sau đây, BCNN gấp mấy lần ƯCLN: 42; 63; 105
a) 32; b) 30 c) 26; d)22
HS: Thảo luận nhóm nhỏ. (4 phút)
+ Ba HS lần lượt trả lời.
3) Chọn b
Hoạt động 2: 
Dạng 2: Tự luận
GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập
Bài 1 Bài 213/ SBT/ 27
HS: Đọc đề bài
GV: Hướng dẫn:
+ Tìm số vở, tập, bút đã chia?
+ Số vở, tập, bút quan hệ với số phần thưởng như thế nào?
HS: Số phần thưởng là của số vở, tập, bút .
Bài 1 Bài 213/ SBT/ 27
Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120 (quyển)
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72 (cây)
Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168 (tập)
Gọi a là số phần thưởng
Khi đó a phải là ƯC(120; 72; 168) 
và a > 13.
ƯCLN(120; 72; 168) = 24
Vậy số phần thưởng là 24
Bài 2 Tìm x biết:
a) x – 18:3 = 12
b) x.35 = 37
HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút)
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
Bài 2 Tìm x biết:
a) x – 18:3 = 12
 x – 6 = 12
 x = 12 + 6 
 x = 18
b) x = 37: 35 = 32 = 9
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng.
4.4 Bài học kinh nghiệm
- Đối với các bài toán thự c tế ta cần chú ý sự kiên quan giữa các yếu tố cần tìm với ƯCLN; BCNN; BC; ƯC.
- Khi tìm số chưa biết ta cũng cần chú ý đến thứ tự thực hiện phép tính. 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải.
- Chuẩn bị: Tiết sau kiểm tra học kì I
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docontaphk1-t2.doc