Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

-HS củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.

1.2.Kĩ năng:

-Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

1.3. Thái độ:

 -Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.

2. TRỌNG TM:

Ơn lại cc dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9

3.CHUẨN BỊ:

· GV: Bảng phụ BT 107,sgk ,gio n

· HS: Bảng nhóm

4. TIẾN TRÌNH

 4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện:

 6A 2 .6A 3 .

4.2.Kiểm tra miệng:( Kết hợp với sửa bài tập cũ)

4.3. Bi mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ....; Tiết 23
Tuần 8	 
 LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: 
-HS củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.
1.2.Kĩ năng: 
-Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
1.3. Thái độ:
 	-Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
2. TRỌNG TÂM:
Ơn lại các dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
3.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ BT 107,sgk ,giáo án
HS: Bảng nhóm
4. TIẾN TRÌNH 
 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 6A 2 .6A 3....
4.2.Kiểm tra miệng:( Kết hợp với sửa bài tập cũ)
4.3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Họat động 1: Sửa bài tập cũ
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?
Chữa bài 103 tr.41 SGK.
HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3:
Bài tập 105 tr. 42 SGK.
GV yêu cầu HS nhận xét lời giải, cách trình bày của bạn.
Đánh giá và cho điểm.
@Họat động 2: Bài Tập Mới
Bài 106 tr. 42 SGK:
Gọi HS đọc đề bài SGK:
GV- Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào?
Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó:
 + Chia hết cho 3?
 + Chia hết cho 9?
Bài 107 tr. SGK
GV: Treo bảng phụ BT 107
Câu
Đ
S
a/ Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
b/ Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
c/ Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3
d/ Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
Đ
Đ
Đ 
S
Cho ví dụ minh hoạ với câu đúng?
HS lấy ví dụ minh hoạ.
GV chia nhóm hoạt động với yêu cầu:
Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ?
HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
GV: Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3
a
827
468
1546
1527
2468
1011
Kết quả
m
m
8
0
7
6
2
1
n
n
2
0
1
0
2
1
GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9 nhanh nhất.
1/ Sửa bài tập cũ:
a/ ( 1251 + 5316) 3 vì 12513
5316 3
(1251 + 5316 ) 9 vì 
12519 ; 53169
b/ (5436 – 1324) 3 vì 13243;
54363
(5436 – 1324) 9 vì 13249;
54369
c/ ( 1.2.3.4.5.6 +27) 3 và 9 vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3, cho 9.
Bài tập 105 tr.42 SGK/ 
a./450, 405, 540, 504
b/ 453, 435, 543, 534, 345, 354
2/ Bài tập mới:
Bài tập 106SGK/42
a/10002
b/10008
Bài 107 tr. 42 SGK:
Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 3, cho 9.
Bài tập 109
4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố:
Muốn tìm số dư khi chia một số nào đó cho 3,9 ta làm thế nào?
Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 phụ thuộc vào yếu tố nào?
* Bài học kinh nghiệm
- Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 3, cho 9.
- Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9 phụ thuộc vào tổng các chữ số
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học :
Học bài: Học lại các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9
Bài tập 110, 104/sgk/42
 Bài tập 137,138/sbt/19
Bài tập: Thay x bởi chữ số nào để 
a/ 12 + chia hết cho 3
b/ chia hết cho 3.
Hướng dẫn bài 104c/sgk 42
 chia hết cho 3 và 5
 chia hết cho 5 suy ra * = { }(1)
 chia hết cho 3 suy ra 4+3+ * chia hết cho 3 hay 6+(1+*) chia hết cho 3
Vậy 1+ * chia hết cho 3 suy ra * { }(2)
Từ (1) và (2) suy ra * cần tìm
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp	
Thiết bị +Đddh:........................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc23.doc